Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 121
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 121 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 121
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Số báo danh:....................................................................................................... 121 Câu 1: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành. 16 3 1 1 A. V = π. B. V = π . C. V = π. D. V = π . 15 4 30 6 a Câu 2: Cho log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số bằng: b 2 13 − 3 13 + 3 3 A. B. C. D. 3 2 2 2 Câu 3: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln( x 2 + 1) − mx +1 đồng biến trên khoảng (− ; + ). A. ( − ; −1]. B. [1;+ ). C. [1;1]. D. ( − ; −1). Câu 4: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . B. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = log x là: 1 1 ln10 x A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = x x ln10 x ln10 x +1 Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x1 và y = là: x −1 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 a x +1 Câu 7: Biết tích phân dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A. a = ln 2 B. a = e2 C. a =e D. a = ln 5 2 xdx 1 Câu 8: Biết tích phân I = = lnb . Chọn đáp án đúng: −1 x +2 a 2 A. ab=6 B. a =b C. a > b D. 2a – b = 1 Câu 9: Một hình nón có đường sinh bằng l và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là: 3 1 . 3 . 2 . l l l l A. 3 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: Trang 1/5 Mã đề thi 121
- 2a a a a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 11: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0 và ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( R) đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) là A. ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . B. ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . C. ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . D. ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ? 1 x π A. y =( ) B. y =πx C. y = ( 3) x D. y = ( )x 2 2 Câu 14: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng 3. A. z = 2 + i B. z = 4i − 1 C. z = 5 + 2i D. z = 13 − 2i 1 Câu 15: Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x) = và F (2) =1 . Tính F (3) x −1 1 7 A. F (3) = ln 2 − 1 B. F (3) = C. F (3) = ln 2 + 1 D. F (3) = 2 4 Câu 16: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10 , z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = 5 ; z = 3 – 4i. C. z = 5; z = 3 + 4i D. z = 5; z = 3 + 4i 3x − 1 3 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( 3 − 1) .log 1 x là: 4 16 4 A. S = ( 0;1] �[ 2; +�) B. S = [ 1;2] ;1] C. S = ( −�� [ 2; +�) D. S = ( 1;2 ) Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1) và trọng tâm G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) là x = −1 + 2t x = −1 x = −1 + t x = −1 + t A. ∆ : y = 3 + t B. ∆ : y = 3 − t . C. ∆ : y = 3 − 2t . D. ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 − t z = −4 + t z = −4 Câu 19: Cho log 2 5 = a và log 2 7 = b thì log 2 175 theo a, b là: A. a + b B. 2a+b C. a+2b D. 3a + 2b 1 3 Câu 20: Hàm số y = x + mx 2 + (m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. ∀x R B. m>1 C. m 0 D. 0
- D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu Câu 22: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. 2 2 2 2 2 2 1 3 Câu 23: Hàm số y = x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. ( ∞;3) B. (1;+ ∞) C. (1;2) D. (3;0) Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1; −1), B(−1;0; 4), C (0; −2; −1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. 2 x − y + 5 z − 5 = 0. B. x − 3 y + 5 z + 1 = 0. C. 2 x + y + z + 7 = 0. D. x − 2 y − 5 z − 5 = 0. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1;1;1) và đường thẳng x = 6 − 4t d : y = −2 − t . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A. ( 2; −3;1) . B. ( 2;3;1) . C. ( 2; −3; −1) . D. ( −2;3;1) . Câu 26: Phần ảo của số phức z thỏa mãn z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i ) là: 3 A. 13 . B. −13 . C. −9 . D. 9 . 3− x Câu 27: Hàm số y = có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 3 B. x = 2 C. y = 1 D. y = 3 Câu 28: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 6 12 6 12 Câu 29: Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là: A. − x.cos x + C B. − x.cos x + s inx + C x C. − x.s inx + cos x + C D. x 2 s in +C 2 Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , cạnh bên AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 2 3 6 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0), ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 −5 1 5 1 −5 −1 A. D( ; ;1) B. D ( ; ; −1) C. D( ; ; −1) D. D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I (3;3; −4) tiếp xúc với trục Oy bằng 5 A. B. 4 C. 5 D. 5 2 Câu 33: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. Trang 3/5 Mã đề thi 121
- A. 64π cm 2 . B. 24π cm 2 . C. 32π cm 2 . D. 16π cm 2 . Câu 34: Đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy nhất khi và chỉ khi: A. k −3 D. k −3 Câu 35: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách lãi kép với lãi suất 5% trên một năm, kỳ hạn một tháng. Hỏi sau một năm để có đủ 15 triệu đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B. ( đồng ) 12 62500 62500 C. 5 5 ( đồng ) D. 5 5 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 12 12 1 + cos 4 x Câu 36: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A. + sin 2 x + C B. + sin 4 x + C C. + sin 4 x + C D. + sin 4 x + C 2 8 2 8 2 2 2 4 Câu 37: Cho số phức z = a + bi , ( a, b R ) thỏa mãn hệ thức 5 z − z = 8 − 6i . Khi đó a + b bằng: A. −1 B. 2 C. 1 D. −2 ln x Câu 38: Đồ thị hàm số y= có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. 2e B. 1 C. e D. 1 Câu 39: Cho tứ diện ABCD . Gọi B ' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC . khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 8 4 Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy a 3 , chiều cao 2a 3 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là: A. 8pa 3 6 . 4pa 3 6 . C. 6pa 3 6 . D. 4pa 3 3 B. 3 Câu 41: Phương trình log 2 (5 − 2 ) = 2 − x có nghiệm là: x A. x = 1 B. x = 4 C. Vô nghiệm D. x = 0 hoặc x = 2 Câu 42: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số x ∞ 1 +∞ sau: x−2 x+2 A. y = B. y = y' x −1 x −1 y 1 +∞ −x + 2 x−2 1 C. y = D. y = ∞ x +1 −x +1 Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ABCD và ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . Trang 4/5 Mã đề thi 121
- 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. a3 3. 4 3 12 Câu 44: Cho số thực a dương. Biểu thức P = a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 37 25 53 43 A. 13 B. 13 C. 36 D. a a a a 60 Câu 45: Tìm cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn điều kiện: ( x + y) + (3 x + y)i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7 � �4 7 � �4 7� �4 7� A. � ; � B. � ; − � C. �− ;− � D. �− ; � �5 5 � �5 5 � �5 5� �5 5� Câu 46: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � 1 �2a 3 � A. log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b B. log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b �b � 3 �b � �2a 3 � 1 �2a 3 � C. log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b D. log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b �b � 3 b � � x −1 Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 1 B. 1 C. 4 D. 0 1 Câu 48: Biế tích phân I = ( 2x + 1) e− x dx = a + b . Kết quả a.b là 0 e A. −10 B. 15 C. 10 D. −15 Câu 49: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính z1 − z2 A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 50: Cho hai đường thẳng d1 : y = 1− t và d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả d1 và d2 z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A. 3x − 5y + z − 25 = 0 . B. 3x + 5y + z − 25 = 0 . C. 3x − 5y − z + 25 = 0 . D. 3x + y + z − 25 = 0 . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 121
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 2)
8 p | 102 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
13 p | 132 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
8 p | 109 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 4)
7 p | 43 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3)
10 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Kim Liên (Lần 2)
7 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn