Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 124
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 124 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 124
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Số báo danh:....................................................................................................... 124 a x +1 Câu 1: Biết tích phân dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A. a =e B. a = ln 5 C. a = ln 2 D. a = e2 Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , cạnh bên AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 3 6 2 Câu 3: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 4: Cho hai đường thẳng d1 : y = 1− t và d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả d1 và d2 z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A. 3x − 5y + z − 25 = 0 . B. 3x − 5y − z + 25 = 0 . C. 3x + y + z − 25 = 0 . D. 3x + 5y + z − 25 = 0 . Câu 5: Cho log 2 5 = a và log 2 7 = b thì log 2 175 theo a, b là: A. 2a+b B. a + b C. a+2b D. 3a + 2b Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I (3;3; −4) tiếp xúc với trục Oy bằng 5 A. 5 B. 4 C. D. 5 2 Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ? π 1 x A. y = ( )x B. y = ( 3) x C. y =( ) D. y =πx 2 2 Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0. Khi đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a a 2a a A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1; −1), B (−1;0; 4), C (0; −2; −1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. x − 2 y − 5 z − 5 = 0. B. x − 3 y + 5 z + 1 = 0. C. 2 x + y + z + 7 = 0. D. 2 x − y + 5 z − 5 = 0. Câu 10: Tìm cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn điều kiện: ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7� �4 7 � �4 7� �4 7� A. �− ;− � B. � ; � C. � ; − � D. �− ; � �5 5� �5 5 � �5 5� �5 5� Câu 11: Phần ảo của số phức z thỏa mãn z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i ) là: 3 Trang 1/5 Mã đề thi 124
- A. −13 . B. 13 . C. 9 . D. −9 . x +1 Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x1 và y = là: x −1 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 13: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 6 6 12 12 3− x Câu 14: Hàm số y = có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 2 B. y = 3 C. x = 3 D. y = 1 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1;1;1) và đường thẳng x = 6 − 4t d : y = −2 − t . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A. ( 2; −3; −1) . B. ( 2;3;1) . C. ( 2; −3;1) . D. ( −2;3;1) . Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln( x 2 + 1) − mx +1 đồng biến trên khoảng (− ; + ). A. ( − ; −1). B. ( − ; −1]. C. [1;1]. D. [1;+ ). Câu 17: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành. 1 3 1 16 A. V = π . B. V = π . C. V = π. D. V = π. 6 4 30 15 Câu 18: Cho số phức z = a + bi , ( a, b R ) thỏa mãn hệ thức 5 z − z = 8 − 6i . Khi đó a + b bằng: A. −1 B. 2 C. 1 D. −2 Câu 19: Cho hàm số f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực đại của hàm số là x= 1 B. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu C. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu Câu 20: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10 , z.z = 25 A. z = 5; z = 3 + 4i B. z = 5 ; z = 3 – 4i. C. z = 5; z = 3 – 4i. D. z = 5; z = 3 + 4i 1 3 Câu 21: Hàm số y = x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;2) B. ( ∞;3) C. (3;0) D. (1;+ ∞) 1 Câu 22: Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x) = và F (2) =1 . Tính F (3) x −1 7 1 A. F (3) = B. F (3) = ln 2 − 1 C. F (3) = D. F (3) = ln 2 + 1 4 2 x −1 Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 0 B. 1 C. 1 D. 4 Trang 2/5 Mã đề thi 124
- Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = log x là: 1 x 1 ln10 A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = x ln10 ln10 x x 1 + cos 4 x Câu 25: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A. + sin 4 x + C B. + sin 2 x + C C. + sin 4 x + C D. + sin 4 x + C 2 2 2 8 2 8 2 4 Câu 26: Phương trình log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x có nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 0 hoặc x = 2 C. x = 4 D. x = 1 Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi B ' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC . khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 8 Câu 28: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính z1 − z2 A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1) và trọng tâm G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) là x = −1 + t x = −1 + 2 t x = −1 x = −1 + t A. ∆ : y = 3 + t . B. ∆ : y = 3 + t C. ∆ : y = 3 − t . D. ∆ : y = 3 − 2t . z = −4 z = −4 z = −4 − t z = −4 + t Câu 30: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . Câu 31: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách lãi kép với lãi suất 5% trên một năm, kỳ hạn một tháng. Hỏi sau một năm để có đủ 15 triệu đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 62500 A. 5 5 ( đồng ) B. 5 5 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 12 12 62500 C. 62500 ( đồng ) D. ( đồng ) 12 Câu 32: Một hình nón có đường sinh bằng l và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là: 1 . 2 . 3 3 . l l l l A. 3 B. 6 C. 3 D. 4 Trang 3/5 Mã đề thi 124
- Câu 33: Cho số thực a dương. Biểu thức P = a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 43 25 37 53 A. B. 13 C. 13 D. 36 a 60 a a a 2 xdx 1 Câu 34: Biết tích phân I = = lnb . Chọn đáp án đúng: −1 x 2 + 2 a A. ab=6 B. a =b C. a > b D. 2a – b = 1 Câu 35: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng 3. A. z = 13 − 2i B. z = 2 + i C. z = 4i − 1 D. z = 5 + 2i 3x − 1 3 Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( 3 − 1) .log 1 x là: 4 16 4 A. S = [ 1;2] B. S = ( 0;1] �[ 2; +�) C. S = ( 1;2 ) ;1] D. S = ( −�� [ 2; +�) a Câu 37: Cho log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số bằng: b 13 − 3 2 3 13 + 3 A. B. C. D. 2 3 2 2 Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ABCD và ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . 3 3 3 A. a3 3. B. a 3 . C. a 3 . D. a . 312 4 Câu 39: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau: x ∞ 1 +∞ x−2 x−2 A. y = B. y = y' −x +1 x −1 y 1 +∞ x+2 −x + 2 C. y = D. y = ∞ 1 x −1 x +1 1 Câu 40: Biế tích phân I = ( 2x + 1) e− x dx = a + b . Kết quả a.b là 0 e A. −10 B. 15 C. −15 D. 10 Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0), ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là −5 −1 −5 1 5 1 5 1 A. D ( ; ; −1) B. D ( ; ; −1) C. D( ; ;1) D. D( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 42: Đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x + 1 và đường thẳng d: y = kx+1 có một điểm chung duy nhất khi và chỉ khi: Trang 4/5 Mã đề thi 124
- A. k −3 1 3 Câu 43: Hàm số y = x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m>1 B. m 0 C. 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn