
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 456
lượt xem 2
download

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 456 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 456
- SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THCS&THPT TÀ NUNG NĂM HỌC 2017 2018 Môn thi: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 456 Câu 1: Đi lần lượt từ Bắc vào Nam trên lãnh thổ nước ta, lần lượt qua các đèo: A. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Cả, đèo Hải Vân B. Đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông C. Đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả D. Đèo Ngang, đèo Hải Vân đèo, đèo Cù Mông, đèo Cả Câu 2: Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới chủ yếu đang xảy ra ở nhóm nước nào? A. Nhóm nước phát triển B. Nhóm nước đang phát triển C. Nhóm nước phát triển và đang phát triển D. Nhóm các nước NICs Câu 3: Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học A. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. B. Nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật. C. Tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng. D. Đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ. Câu 4: Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có: A. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. C. Nhiều tài nguyên khoáng sản sinh vật. D. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 va 14, khu v ̀ ực đôi nui Tây Băc theo lát căt đia hinh ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ từ C đên D (CD) co đăc điêm đia hinh la ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ A. thâp dân t ́ ̀ ừ Tây Băc vê Đông Nam, co cac thung lung sông đan xen đôi nui cao. ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ B. cao ở Đông Băc thâp dân vê Tây Nam, co nhiêu đinh nui cao, cac cao nguyên xen lân cac thung ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̃ ́ lung sông. ̃ C. cao dân t̀ ừ Đông sang Tây, nhiêu đinh nui thâp, cao nhât la day Hoang Liên S ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ơn. D. cao ở Tây Băc thâp dân vê Đông Nam, co nhiêu đinh nui cao, cac cao nguyên xen lân cac thung ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̃ ́ lung sông. ̃ Câu 6: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 23 – hãy cho biết tuyến đường sắt Bắc – Nam đi từ tỉnh nào đến tỉnh nào? A. Lạng Sơn – Cà Mau B. Lạng Sơn – Hồ Chí Minh C. Hà Nội – Hồ Chí Minh D. Hà Nội – Cà Mau Câu 7: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 và 7 – hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào A. Thanh Hóa B. Phú Yên C. Sơn La D. Nghệ An Câu 8: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 – hãy cho biết biết số thành phố trực thuộc tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung A. 14 B. 12 C. 13 D. 15 Câu 9: Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây Nam Á, Trung Á A. Tăng trưởng tốc độ phát riển kinh tế. B. Giải quyết việc làm C. Xóa đói giảm nghèo,tăng cường dân chủ, bình đẳng D. Nâng cao trình độ đân trí Câu 10: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao A. từ 900m1000m lên đến 2600m B. dưới 600 700m. Trang 1/6 Mã đề thi 456
- C. từ 600 700 m đến 2600m. D. trên 2600m. Câu 11: Trung Quốc có chính sách dân số triệt để: A. Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con B. Mỗi gia đình chỉ có 1 con, gia đình chính sách có 2 con C. Mỗi gia đình chỉ có 1 con D. Khoảng cách giữa 2 lần sinh phải từ 5 năm trở lên Câu 12: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. rừng gió mùa nửa rụng lá. C. rừng gió mùa thường xanh. D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển. Câu 13: Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam là A. Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam – pu – chia và tây nam Trung Quốc. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển các nước Đông Nam Á. D. Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không. Câu 14: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH. Chia ra Diện tích Giá trị sản Khai Năm rừng (nghìn Trồng và Dịch vụ và xuất (tỉ đồng) thác lâm ha) nuôi rừng hoạt động khác. sản 2000 10 916 7 674 1 132 6 235 307 2002 11 533 8 411 1 165 6 855 391 2003 11 975 9 064 1 447 7 176 528 2005 12 419 9 940 1 423 7 938 579 Để thể hiện tình hình sản xuất của ngành lâm nghiệp nước ta trong giai đoạn 2000 – 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 15: Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh: A. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc B. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh C. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm Câu 16: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là A. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm B. Trong năm, mặt trời qua thiên đỉnh hai lần C. Hằng năm nước ta nhận lượng nhiệt mặt trời lớn D. Trong năm mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí: A. CH4 tăng trong khí quyển B. CFC tăng trong khí quyển C. CO2 tăng trong khí quyển D. NO2 tăng trong khí quyển Câu 18: Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương Trang 2/6 Mã đề thi 456
- Câu 19: Giá trị kinh tế của mạng lưới sông ngòi dày đặc cùng với lượng nước phong phú là thế mạnh của A. ngành trồng cây lương thực thực phẩm. B. ngành giao thông vận tải và du lịch. C. ngành khai thác, nuôi trồng và chế biển thủy sản nước ngọt. D. ngành công nghiệp năng lượng; nông nghiệp, du lịch. Câu 20: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là A. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta? A. Tạo nên mùa đông có 2,3 tháng lạnh ở miền Bắc B. Chỉ hoạt động ở miền Bắc C. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã. D. Thổi liên tục trong suốt mùa đông. Câu 22: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực ASEAN là: A. Xăng dầu. B. Lúa gạo. C. Hàng điện tử. D. Than Câu 23: Khoáng sản nổi bật nhất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. Dầu khí và bôxit B. Vật liệu xây dựng và quặng sắt C. Than đá và Apatit D. Thiếc và khí tự nhiên. Câu 24: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương Câu 25: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẢNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Đơn vị: mm) Lượng bốc Địa điểm Lượng mưa Cân bằng ẩm hơ i Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Giải thích nào sau đây đúng nhất về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm qua bảng số liệu trên? A. Lượng mưa cao nhất ở Huế do ảnh hưởng mạnh của bão. B. Lượng bốc hơi cao nhất ở thành phố Hồ Chí Minh do nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao. C. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế do lượng bốc hơi thấp nhất. D. Cân bằng ẩm ở các địa điểm trên cao (dương) do nước ta nước ta nằm trong vùng nhiệt đới. Câu 26: Cho biểu đồ sau: Trang 3/6 Mã đề thi 456
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. B. Lượng bốc hơi trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. C. Cân bằng ẩm trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. D. Luợng mưa trung bình tháng của Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 27: Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì A. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. B. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi. C. phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. D. cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. Câu 28: Quốc gia có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á là: A. Thái Lan. B. Malaixia. C. Việt Nam. D. Mianma. Câu 29: Nét nổi bật của vùng núi Trường Sơn Bắc là: A. Chủ yếu là núi thấp B. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao C. có Các dãy núi chạy song song so le nhau, nâng cao hai đầu thấp ở giữa D. Các dãy núi chạy song song, so le nhau Câu 30: Vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do: A. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn B. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm C. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc D. Địa hình núi cao. Câu 31: Ý nghĩa quan trọng của các đảo và quần đảo nước ta: A. Là căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới B. Phát triển giao thông đường thủy C. Phân bố dân cư từ đất liền ra đảo D. Khai thác nguồn lợi dầu khí Câu 32: Loại đất nào sau đây có diện tích ít nhất ở Miên Băc va Đông băc Băc Bô? ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ A. Đât cat biên. ́ ́ ̉ B. Đât măn. ́ ̣ C. Đât phen. ́ ̀ D. Đât phu sa va đât feralit ́ ̀ ̀ ́ Câu 33: Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm. (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2003 Trang 4/6 Mã đề thi 456
- Tổng diện tích 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1 rừng Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 8,4 9,4 10,0 Rừng trồng 10,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1 Nhận định đúng nhất là A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi. B. Diện tích rừng tăng nhưng chất lượng rừng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn. C. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn. D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng. Câu 34: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành A. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại. B. Công nghiệp sản xuất điện tử. C. Công nghiệp chế tạo máy. D. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 va 5, hãy cho bi ̀ ết tinh nao sau đây ̉ ̀ không co ́đương ̀ biên giơi v ́ ơi Campuchia? ́ A. Gia Lai. B. Đăk Nông. ́ C. Binh ph ̀ ước. D. Quang Nam. ̉ Câu 36: Cho bảng số liệu về nhiệt độ và lượng mưa một số địa điểm nước ta: Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung Nhiệt độ trung bình Địa điểm bình tháng 1 (°C) bình tháng 7 (°C) năm (°C) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. B. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật. C. vào tháng 7, các nơi ở ven biển miền Trung có nhiệt độ cao nhất. D. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng. Câu 37: Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là: A. BìnhTrịThiên. B. NamNgãiĐịnh. C. PhúKhánh. D. ThanhNghệTĩnh. Câu 38: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do A. nằm trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương. B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. C. tiếp giáp với biển Đông. D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. Câu 39: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van B. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô C. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô D. Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van Câu 40: Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi. Trang 5/6 Mã đề thi 456
- C. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn. D. Sông ngòi ngắn và dốc. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: …………… Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 Mã đề thi 456

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p |
2517 |
53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p |
246 |
7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p |
170 |
6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p |
101 |
4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p |
80 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p |
87 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p |
82 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p |
74 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p |
82 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p |
96 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p |
89 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p |
119 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p |
98 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p |
129 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p |
100 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p |
77 |
1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p |
97 |
1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p |
82 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
