intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 352

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

86
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 352" để tích lũy kinh nghiệm giải đề các bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 352

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 352 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 41: Anilin và phenol đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH. C. nước Br2. D. dung dịch HCl. Câu 42: X là một  ­ aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 17 gam  X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 24,3 gam muối. Tên gọi của X là: A. axit aminoaxetic B. axit  ­aminopropionic C. axit  ­aminobutiric D. axit  ­aminoglutaric Câu 43: Từ  16,20 tấn xenlulozơ  người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ  trinitrat (biết   hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: A. 33,00. B. 26,73. C. 25,46. D. 29,70. Câu 44: Mỗi mắt xích của teflon có cấu tạo là: A. –CBr2–CBr2–. B. –CCl2–CCl2–. C. –CF2–CF2–. D. –CH2–CH2– . Câu 45: Cho các phương trình hóa học: Hg2+ , t o CH3 C CH    +    H2O       CH3 CH2CHO (spc)                         (1)  to CH3 C CH    + AgNO3 + NH3    CH3 C CAg  + NH4NO3 (2)  Ni,t o CH3 C CH  +    2H2         CH3CH2CH3                          (3) CH3 xt,t 0 ,p 3CH3 C CH         (4) H3C CH3 Các phương trình hóa học viết sai  là: A. (1). B. (3), (4). C. (1), (3). D. (3). Câu 46: Bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa: A. vitamin A; B. β­caroten (thuỷ phân tạo vitamin A); C. este của vitamin A; D. enzim tổng hợp vitamin A; Câu 47: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino   axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y  thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8  gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ? A. 2,8 mol. B. 2,025 mol. C. 3,375 mol. D. 1,875 mol. Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ  x mol/lít, thu được 15,76 gam kết tủa; Giá trị của x là: A. 0,032. B. 0,04. C. 0,06. D. 0,048.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 352
  2. Câu 49: Tripeptit X có công thức sau:  H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)– COOH  Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng ch ất   rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 35,9 gam. B. 31,9 gam. C. 22,2 gam. D. 28,6 gam. Câu 50: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4   C2H2   CH2=CH Cl   ( CH2 CHCl )n. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC  thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là: A. 4480 m3. B. 4450 m3. C. 4375 m3. D. 6875 m3. Câu 51: Trong công nghiệp sản xuất Cu. Khi nung quặng pirit đồng trong không khí xảy   ra phản ứng:  2CuFeS2 + 4O2  t  Cu2S + 2FeO + 3SO2 o Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1 tấn quặng pirit đồng là: A. 194,78104 lít. B. 121,74.104 lít. C. 40,695.104 lít. D. 24,348.104 lít. Câu 52:  Đun nóng este CH3COOC(CH3)=CH2  với một lượng vừa đủ  dung dịch NaOH,  sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH3COCH3. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 53: Cho phản ứng sau:  CH3CHCl2    +   NaOH dư   t   (X)  +  NaCl   +   H2O o Công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. CH3CH(OH)2. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH3CHCl(OH). Câu 54: Thứ tự  tăng dân m ̀ ưc đô linh đô cua nguyên t ́ ̣ ̣ ̉ ử  H trong nhom ­OH cua cac h ́ ̉ ́ ợp   chât sau phenol, etanol, n ́ ươc là: ́ A. etanol 
  3. Câu 59: Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với   hiệu suất toàn bộ quá trình 75% là: A. 1792 m3. B. 1344 m3. C. 2240 m3. D. 2142 m3. Câu 60: Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng  trên, có thể chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím. B. nước và dd NaOH. C. dd NaOH. D. nước brom. Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  Glucozơ   Ancol etylic     But­1,3­đien    Cao su Buna Hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su Buna   thì khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg D. 96 kg. Câu 62: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn hợp Y gồm hai  ancol CH3OH và C2H5OH (tỉ  lệ  mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52  gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản  ứng đều bằng 80%). Giá trị m là: A. 14,52. B. 15,246. C. 11,616. D. 12,197. Câu 63: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ: A. benzen. B. p­xilen. C. metylbenzen (toluen). D. vinyl benzen. Câu 64: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:   Fe3O4 + HNO3   Fe(NO3)3 + NO + H2O A. 20. B. 25. C. 55. D. 50. Câu 65: Một dung dịch có chứa các ion: Mg  (0,05 mol), K  (0,15 mol), NO3­ (0,1 mol), và  2+ + SO42­ (x mol). Giá trị của x là: A. 0,1. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,075. Câu 66:  Trong các dung dịch sau đây : K2CO3, KCl, CH3COONa,  C6H5ONa, NaHSO4,  Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH >7? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 67: Phản ứng nào sau đây FeCl3 không thể hiện tính oxi hoá? A. 2FeCl3 + 3NaOH      Fe(OH)3  +  3NaCl B. 2FeCl3  + H2S     2FeCl2 + 2HCl + S C. 2FeCl3 + 2KI         2FeCl2 + 2KCl  +  I2 D. 2FeCl3  +  Cu   2FeCl2   +   CuCl2 Câu 68: Cho m gam Cu phản  ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn  hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là: A. 2,56 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 25,6 gam. Câu 69: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 352
  4. Câu 70: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml  dung dịch AgNO3 và  Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ  mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là: A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M. Câu 71: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước: A. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm. B. phân đạm làm kết tủa vôi. C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng. D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi. Câu 72: Al tác dụng với dung dịch HNO3, thu được muối và hỗn hợp gồm hai khí NO và  N2O với tỉ lệ mol 1:3. Al + HNO3   Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O.Vậy hệ số cân bằng của phản ứng trên là: A. 9, 34, 9, 1, 3, 17. B. 9, 36, 9, 1, 3, 18. C. 9, 30, 9, 1, 3, 15. D. 9, 38, 9, 1, 3, 19. Câu 73: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. propan. B. etan. C. n­butan. D. metan. Câu 74: Để nhận biết anion NO3  có thể dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng, đun  ­ nóng vì: A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. C. tạo ra dung dịch có màu vàng. D. tạo ra kết tủa màu xanh. Câu 75: Chất nào sau đây là axit metacrylic? A. CH3–CH(OH) –COOH. B. CH2=CH–COOH. C. HOOC–CH2–COOH. D. CH2=CH(CH3)–COOH. Câu 76: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng: A. C + H2O   t  CO + H2 B. HCOOH   H SO , t  CO + H2O o o 2 4 C. 2C + O2   t  2CO2 D. 2CH4 + 3O2    t  2CO + 4H2O o o Câu 77: Đun nóng hỗn hợp gồm x mol axit axetic và y mol etylen glicol (có mặt H 2SO4  đặc). Tại thời điểm cân bằng thu được 0,30 mol axit, 0,25 mol ancol và 0,75 mol este  (không tác dụng với Na). Giá trị của x, y là: A. x = 1,05 ; y = 0,75. B. x = 1,20 ; y = 0,90. C. x = 1,05 ; y = 1,00. D. x = 1,80 ; y = 1,00. Câu 78: Đốt cháy a mol một anđehit A thu được a mol CO2. Anđehit này có thể là: A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. CH2=CH­CHO. D. HCHO. Câu 79: Đê đ ̉ ơn gian ta xem xăng la hôn h ̉ ̀ ̃ ợp cac đông phân cua hexan va không khi gôm ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀   80% N2  va 20% O ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ́ 2  (theo thê tich). Ti lê thê tich xăng (h ơi) va không khi cân lây la bao ̀ ́ ̀ ́ ̀   ̉ nhiêu đê xăng đ ược chay hoan toan trong cac đông c ́ ̀ ̀ ́ ̣ ơ đôt trong? ́ A. 1 : 50 B. 1 : 48. C. 1 : 47,5. D. 1 : 9,5.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 352
  5. Câu 80: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là: A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 352
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2