intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 359

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 359" sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 359

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 359 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 41: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4   C2H2   CH2=CH Cl   ( CH2 CHCl )n. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC  thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là: A. 4450 m3. B. 4375 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3. Câu 42: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối  lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là: A. 6,9 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 43: Để tái tạo anilin người ta cho phenyl amoniclorua tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaCl. D. Khí CO2. Câu 44:  Trong số  các chất sau :  HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6,  HCOOH, HCOOCH3,  C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,  H2S. Số chất thuộc loại chất điện li  là: A. 7. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 45: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ  theo sơ đồ sau: Xenlulozơ 35% glucozơ 80% C2H5OH 60% Buta­1,3­đien 100% Polibutađien Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn  polibuta­1,3­đien là : A. 25,625 tấn. B. 17,857 tấn. C. 37,875 tấn. D. 5,806 tấn. Câu 46: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis­trans là: A. CH3CH2CH=CHCHClCH3. B. CH2=CH CH2F. C. CH3CH=CBrCH3. D. CHCl=CHCl. Câu 47: Cho phản ứng:  CH CH  +  KMnO4      KOOC–COOK   +   MnO2  +  KOH +  H2O   Hệ số cân bằng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là: A. 3; 8; 3; 8; 2; 4. B. 3; 8; 8; 3; 8; 8. C. 3; 8; 2; 3; 8; 8. D. 3; 8; 3; 8; 2; 2. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X, đồng đẳng của benzen thu được 10,08  lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là: A. C7H8. B. C9H12. C. C8H10. D. C10H14. Câu 49: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được   dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 359
  2. A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 50: Từ 1 kg gạo nếp (có 80% tinh bột) khi lên men và chưng cất sẽ thu được V lít  ancol etylic (rượu nếp) có nồng độ  45o. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% và   khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml. Giá trị của V là: A. 4,6. B. 1,0. C. 2,4. D. 2,0. Câu 51: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M.  Ở catot thu được 20,55 gam  kim loại và ở anot có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là : A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. BaCl2. Câu 52: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn   mòn trước là: A. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau. B. thiếc. C. sắt. D. không kim loại nào bị ăn mòn. Câu 53:  Cho 5,76 gam axit hữu cơ  X đơn chức, mạch hở  tác dụng hết với CaCO 3  thu  được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CH–COOH. B. CH3–CH2–COOH. C. CH3COOH. D. HC≡C–COOH. Câu 54: Tỉ lệ số phân tử HNO 3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản  ứng   sau là:  FeO + HNO3     Fe(NO3)3 + NO + H2O A. 1:10 B. 1:3 C. 1:2. D. 1:9. Câu 55: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị  xám đen? A. CO2. B. SO2. C. H2S. D. O2. Câu 56: Tính lượng triolein cần để điều chế 5,88 kg glixerol (H = 85%) ? A. 56,5 kg. B. 22,26 kg. C. 48,025 kg. D. 66,47 kg. Câu 57: Công thức của phèn chua là: A. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.  C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.  Câu 58: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là: A. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. B. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. C. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. Câu 59: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg.  Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong  thành phần có phenyl alanin (phe)? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 359
  3. Câu 60: Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường? A. Li B. Na C. Ca D. Al Câu 61: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng A. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O. B. điện phân dung dịch NaOH. C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. D. điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH. Câu 62: Để  oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH,  lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là: A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,015 mol và 0,08 mol. Câu 63: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H6. Câu 64:  Một mẫu nước cứng chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3­, Cl­, SO42­. Chất được  dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. NaHCO3. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 65: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. SiO2  +  2C   to   Si   +   2CO B. SiO2  +  4HCl   →   SiCl4 +  2H2O C. SiO2  +   4HF   →   SiF4  +  2H2O D. SiO2  +  2Mg    to   2MgO  +  Si Câu 66: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. NH4HCO3. B. (NH4)2SO4. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 67: Một loại đá chứa 80% CaCO3 phần còn lại là tạp chất trơ. Nung đá tới phản ứng  hoàn toàn (tới khối lượng không đổi) thu được chất rắn R. Vậy % khối lượng CaO trong R   là: A. 73,06%. B. 69,14%. C. 62,5%. D. 70,22%. Câu 68: Nung nóng m gam bột Fe với S trong bình kín không có không khí, sau một thời   gian thu được 12,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeS, FeS2, S. Hoà tan hoàn toàn X trong  dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 10,08 lít khí SO2. Giá trị của m là: A. 2,8. B. 8,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 69:  Dung dịch A chứa các ion: Fe2+  (0,1 mol), Al3+  (0,2 mol), Cl­  (x mol), SO42­  (y  mol). Cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,1 và 0,35. B. 0,4 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,3 và 0,2. Câu 70: Sản phẩm trùng hợp của: CH2=CH–CCl=CH2 có tên gọi là: A. Cao su isopren .B. Cao su cloropren C. Cao su Buna­S D. Cao su Buna Câu 71: Cho các chất:                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 359
  4. Các chất đồng phân của nhau là: A. II, III. B. IV, V. C. I, IV, V. D. I, II, III, IV, V. Câu 72: Cho 3,9 gam kali vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH có nồng độ % là  bao nhiêu? A. 5,39%. B. 5,50%. C. 5,20%. D. 5,31%. Câu 73: Cho phản ứng : C + HNO3 (đ) to  X  +  Y  +  H2O Các chất X và Y là : A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO. D. CO và NO2. Câu 74: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1; hòa tan hết  vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4  loãng) dư  thu được dung dịch Z. Nhỏ  từ  từ  dung  dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngưng thoát khí NO. Thể  tích dung dịch  Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A. 50 ml ; 2,24 lít. B. 50 ml ; 1,12 lít. C. 25 ml ; 1,12 lít. D. 0,5 lít ; 22,4 lít. Câu 75: Cho sơ đồ chuyển hoá : CH4   C2H2   C2H3CN    Tơ Olon. Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc).  Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%): A. 420. B. 385,7. C. 185,66. D. 294,74. Câu 76: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau  phản ứng, trong dung dịch chứa các muối A. KH2PO4,  K2HPO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và K3PO4. Câu 77:  Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10  (đktc) thu được hỗn hợp X gồm CH4,  C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X thu được p gam CO 2 và q  gam H2O. Giá trị của p và q tương ứng là: A. 176 và 90. B. 44 và 72. C. 176 và 180. D. 44 và 18. Câu 78: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 79:  Cho khí CO qua  ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 3O4, FeO, Al2O3  nung  nóng. Khí  thoát ra được cho vào nước vôi trong dư  thấy có 30 gam kết tủa trắng. Sau   phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202 gam. Khối lượng a gam của hỗn hợp   các oxit ban đầu là:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 359
  5. A. 103,4 gam. B. 200,8 gam. C. 206,8 gam. D. 216,8 gam. Câu 80: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino   axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y  thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8  gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 2,025 mol. B. 2,8 mol. C. 3,375 mol. D. 1,875 mol. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 359
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2