Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán lần 2 - THPT Chuyên Lam Sơn
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán lần 2 - THPT Chuyên Lam Sơn để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán lần 2 - THPT Chuyên Lam Sơn
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN LẦN 2 MÔN TOÁN Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: [2H13] Cho khối hộp ABCD. A B C D có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 ; . Hai mặt bên và cùng tạo với đáy góc , cạnh bên của hình hộp bằng (hình vẽ). Thể tích khối hộp là: B C A D 1 B C 3 A 7 D A. . B. . C. . D. . Câu 2: [2D31] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành và hai đường thẳng , , có diện tích là: A. . B. . C. . D. . Câu 3: [1D51] Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm có hoành độ là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: [2D32] Họ nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: [2D13] Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là nghìn đồng/ (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể(làm tròn đến đơn vị triệu đồng). A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. Câu 6: [2D13] Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: [1D33] Cho dãy số xác định bởi: và . Tổng bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 8: [2D23] Cho bất phương trình: . Tìm tất cả các giá trị của để được nghiệm đúng với mọi số thực : A. . B. . C. . D. ; . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 9: [2H11] Khối lăng trụ có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng có thể tích là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: [2H21] Cho khối nón có bán kính đáy , chiều cao (hình vẽ). Thể tích của khối nón là: A. . B. . C. . D. . Câu 11: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua các điểm , , có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 12: [1H32] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . vuông góc với mặt phẳng và (hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính ta được kết quả là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: [2D12] Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 14: [2D32] Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tính tích phân . A. . B. . . C. D. . Câu 15: [2D33] Hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường cong có phương trình . Diện tích của hình phẳng bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 16: [2D21] Tính giá trị của biểu thức với ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 17: [1H32] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, , cạnh bên , là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 18: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu tâm và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Điểm thuộc sao cho đoạn có độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ điểm . A. . B. . C. . D. . Câu 19: [1D22] Một hộp đựng viên bi trong đó có viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp viên bi. Tìm xác suất để viên bi lấy ra có ít nhất viên bi màu xanh. A. . B. . C. . D. . Câu 20: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm . Phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với là: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. . B. . C. . D. . Câu 21: [2D23] Số nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 22: [2H33] Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt cầu , mặt phẳng . Gọi là mặt phẳng vuông góc với song song với giá của vecto và tiếp xúc với . Lập phương trình mặt phẳng . A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 23: [2D12] Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại . A. . B. . C. . D. . Câu 24: [2H31] Trong không gian với hệ trục tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 25: [2D33] Biết , với , là số nguyên tố. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 26: [2D11] Số điểm cực trị của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 27: [1H13] Cho đường thẳng có phương trình và đường thẳng có phương trình . Phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục là A. . B. . C. . D. . Câu 28: [2D32] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao (hình vẽ). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. . B. . C. . D. . Câu 29: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Các điểm phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khi đó cùng phương với véctơ nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 30: [2D11] Trục đối xứng của đồ thị hàm số là: A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Trục hoành. D. Trục tung. Câu 31: [2D12] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào / / / / A. . B. . C. . D. . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 32: [2H12] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng (hình vẽ). Thể tích khối chóp là / A. . B. . C. . D. . Câu 33: [1D22] Cho là số nguyên dương thỏa mãn . Hệ số của số hạng chứa của khai triển biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 34: [1H12] Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Gọi là ảnh của điểm qua phép quay tâm , góc quay . Điểm có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 35: [2D22] Cho ; . Tính theo và . A. . B. . C. . D. . Câu 36: [1D22] Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm điểm phân biệt trong đó không có điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có điểm đều thuộc là A. . C. . C. . D. . Lời giải Chọn C Với điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất tam giác. Vậy, với điểm phân biệt trong đó không có điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo thành là . Câu 37: [1H33] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , cạnh bên vuông góc với đáy và (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 38: [1D42] Tìm giới hạn : A. . B. . C. . D. . Câu 39: [2D21] Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 40: [2D22] Cho , là các số thực dương khác thỏa mãn . Giá trị của là: A. . B. . C. . D. . Câu 41: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và các điểm , . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm , sao cho thiết diện của với mặt cầu có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình dưới dạng . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 42: [2D11] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. . B. . C. . D. . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 43: [2D12] Biết đồ thị hàm số ( , là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính A. . B. . C. . D. . Câu 44: [2D32] Tích phân bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 45: [2D13] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: có nghiệm thực. A. . B. . C. . D. Câu 46: [1D24] An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề. A. . B. . C. . D. . Câu 47: [2H34] Trong không gian với hệ trục tọa độ cho các điểm , , , . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua trong điểm , , , , ? A. . B. . C. . D. . Câu 48: [1H34] Xét tứ diện có , , đôi một vuông góc. Gọi , , lần lượt là góc giữa các đường thẳng , , với mặt phẳng (hình vẽ). / Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là A. Số khác. B. . C. . D. . Câu 49: [2D34] Cho hàm số có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn thỏa mãn và . Tính tích phân : A. . B. . C. . D. . Câu 50: [2D14] Xét hàm số , với , là tham số. Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên . Khi nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính . A. . B. . C. . D. . BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A A A B B B B B D C A B B A C D C C B D C A D D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D C D D C A C D A C A B C B B C D B A C B D D C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [2H13] Cho khối hộp có đáy là hình chữ nhật với ; . Hai mặt bên và cùng tạo với đáy góc , cạnh bên của hình hộp bằng (hình vẽ). Thể tích khối hộp là: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ B C A D 1 B C 3 A 7 D A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. B C A D B C K H A D I Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABCD ) ; kẻ HK ⊥ AB , HI ⊥ AD thì (ᄋ ( ABB A ) , ( ABCD ) = HKA ᄋ và (ᄋ ) ADD A ) , ( ABCD ) = HIA ᄋ ( ) ᄋ Theo giả thiết, ta có HKA ᄋ = HIA = 45 � ∆HKA = ∆HIA � HI = HK tứ giác AIHK là hình vuông cạnh a , ( a > 0 ) � AH = a 2 Tam giác A HK vuông cân tại H có HK = HA = a Tam giác AHA vuông tại H có AA 2 = AH 2 + A H 2 1 1 ( ) 2 � a2 + a 2 = 1 � a = �AH = . 3 3 1 Khi đó VABCD. A B C D = S ABCD . A H � VABCD. A B C D = 7. 3. � VABCD. A B C D = 7 . 3 Câu 2: [2D31] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b , ( a b ) có diện tích S là: b b b b A. S = f ( x ) dx . B. S = f ( x ) dx . C. S = f ( x ) dx . D. S = π f ( x ) dx . 2 a a a a Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn A. Câu 3: [1D51] Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x 3 + 3 x 2 − 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là: A. y = 9 x − 7 . B. y = 9 x + 7 . C. y = −9 x − 7 . D. y = −9 x + 7 . Lời giải Chọn A. y = 3x 2 + 6 x Có x0 = 1 � y ( 1) = 2 và y ( 1) = 9 Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm ( 1; 2 ) có dạng y = y ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 � y = 9 x − 7 . Câu 4: [2D32] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x là: 1 1 A. − cos3 x + C . B. cos3x + C . C. 3cos3x + C . D. −3cos3x + C . 3 3 Lời giải Chọn A. 1 1 Ta có � sin 3 xdx = � sin 3 xd3x = − cos3 x + C . 3 3 Câu 5: [2D13] Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200 m 3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/ m 2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể(làm tròn đến đơn vị triệu đồng). A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng. 75 51 36 46 Lời giải Chọn B. h x 2x x x Gọi Gọi là chiều rộng của đáy, h là chiều cao của đáy. Thể tích của khối hộp chữ nhật không nắp bằng 200 m 3 nên ta có TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 100 V = 2 x.x.h = 200 cm 3 � h = . x2 600 Diện tích bể nước là S = 2 x 2 + 6 xh = 2 x 2 + = f ( x) . x f ( x) = 4x − 600 x 2 = 0 � x = 3 150 . Suy ra M in f ( x ) = f ( 3 150 . ) Chi phí thấp nhất để xây bể là f ( 3 ) 150 . 300.000 51 triệu đồng. [2D13] Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( x + 3) 4 5 3 Câu 6: . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là: A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn B. x = −1 Ta có f ( x ) = 0 � x = 2 . x = −3 Ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x ) và f ( x ) . x − −3 −1 2 + f ( x) + 0 − 0 − 0 + f ( x) x − −2 0 2 + f ( x) Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là 3 . 1 n +1 Câu 7: [1D33] Cho dãy số ( U n ) xác định bởi: U1 = và U n +1 = .U n . Tổng 3 3n U2 U3 U S = U1 + + + ... + 10 bằng: 2 3 10 3280 29524 25942 1 A. . B. . C. . D. . 6561 59049 59049 243 Lời giải Chọn B. n +1 U 1 Un 1 U 1 Theo đề ta có: U n +1 = .U n � n +1 = mà U1 = hay 1 = 3n n +1 3 n 3 1 3 2 2 3 10 U 2 1 1 �1 � U 3 1 �1 � �1 � U �1 � Nên ta có = . = � �; = . � �= � � ; … ; 10 = � � . 2 3 3 �3 � 3 3 �3 � �3 � 10 �3 � TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ �U � 1 1 Hay dãy � n � là một cấp số nhân có số hạng đầu U1 = , công bội q = . �n � 3 3 U U U 1 3 − 1 59048 29524 10 Khi đó S = U1 + 2 + 3 + ... + 10 = π .22. 3 = = = 2 3 10 3 2.310 2.310 59049 . [2D23] Cho bất phương trình: 1 + log 5 ( x + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) ( 1) . Tìm tất cả các giá 2 Câu 8: trị của m để ( 1) được nghiệm đúng với mọi số thực x : A. 2 m 3 . B. 2 < m 3 . C. −3 m 7 . D. m 3 ; m 7 . Lời giải Chọn B. Điều kiện mx 2 + 4 x + m > 0 . Ta có 1 + log 5 ( x + 1) log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) � log 5 5 ( x 2 + 1) �log 5 ( mx 2 + 4 x + m ) 2 � 5 ( x 2 + 1) �mx 2 + 4 x + m � ( 5 − m ) x 2 − 4 x + 5 − m �0 . Để ( 1) được nghiệm đúng với mọi số thực x khi f ( 0 ) = 1 . m>0 4 − m2 < 0 � 2 < m �3 . 5−m > 0 4 − ( 5 − m) 2 0 Tập xác định D = ᄋ . Câu 9: [2H11] Khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B có thể tích là: 1 1 1 A. V = B.h . B. V = B.h . C. V = B.h . D. V = B.h . 6 3 2 Lời giải Chọn B. Thể tích khối lăng trụ V = B.h . Câu 10: [2H21] Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 3 (hình vẽ). Thể tích của khối nón là: 4π 2π 3 4π 3 A. . B. . C. 4π 3 . D. . 3 3 3 Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn D. 1 1 4π 3 Ta có V = π r 2 h = π .22. 3 = . 3 3 3 Câu 11: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0; 4 ) có phương trình là A. 6 x + 4 y + 3 z + 12 = 0 . B. 6 x + 4 y + 3 z = 0 . C. 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 . D. 6 x + 4 y + 3 z − 24 = 0 . Lời giải Chọn C. x y z Phương trình mặt phẳng ( ABC ) có dạng + + = 1 � 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 . 2 3 4 Câu 12: [1H32] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 6 (hình vẽ). Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) . Tính sin α ta được kết quả là: 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 14 2 2 5 Lời giải Chọn A. Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì BO ⊥ ( SAC ) � α = (ᄋSB, ( SAC ) ) = BSO ᄋ . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ a 2 1 BO Ta có SB = a 7 , sin α = 2 = . SB = 14 a 7 Câu 13: [2D12] Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 2 3 O 1 x 2 A. y = − x 3 + 6 x 2 − 9 x + 2 . B. y = x 3 −E6 x 2 + 9 x − 2 . C. y = − x 3 + 6 x 2 + 9 x − 2 . D. y = x 3 − 3 x 2 − 2 . Lời giải Chọn B. Dựa vào đồ thị hàm số suy ra a > 0 , d = −2 , đồ thị hàm số đi qua các điểm ( 1; 2 ) và ( 3; − 2 ) 2 = a+b+c−2 a =1 nên ta có −2 = 27 a + 9b + 3c − 2 � b = −6 . 0 = 12a + 2b c=9 Vậy y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 2 . 1 Câu 14: [2D32] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄋ và thỏa mãn f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân −5 2 �f ( 1 − 3x ) + 9 � � �dx . 0 A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 . Lời giải Chọn B. Đặt t = 1 − 3x � dt = −3dx . Với x = 0 t = 1 và x = 2 t = −5 . 2 2 2 −5 1 dt 1 �f ( 1 − 3x ) + 9 � �dx = � f ( 1 − 3 x ) dx + � 9dx = ��f ( t ) � �−3 + 9 x 0 = 3 � �f ( x ) � �dx + 18 2 Ta có � 0 0 0 1 −5 1 = .9 + 18 = 21 . 3 x2 Câu 15: [2D33] Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi parabol y = và đường cong có phương trình 12 x2 y = 4− . Diện tích của hình phẳng ( H ) bằng: 4 A. ( 2 4π + 3 ). B. 4π + 3 . C. 4 3 +π . D. 4π + 3 . 3 6 6 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm là: . Di ện tích hình phẳng là: . Xét . Đặt , với . Với Với Khi đó: . Vậy: . Câu 16: [2D21] Tính giá trị của biểu thức với ta được kết quả là A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn C. Ta có Câu 17: [1H32] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, , cạnh bên , là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn D. Gọi là trung điểm nên . Gọi là hình chiếu của lên , do tứ diện là tứ diện vuông đỉnh nên . Vậy . Câu 18: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu tâm và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Điểm thuộc sao cho đoạn có độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ điểm . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Ta có tâm và bán kính . Do nên mặt phẳng không cắt mặt cầu . Do là hình chiếu của lên và lớn nhất nên là giao điểm của đường thẳng với mặt cầu . . Phương trình đường thẳng là . Giao điểm của với : và . ; . Vậy điểm cần tìm là . Câu 19: [1D22] Một hộp đựng viên bi trong đó có viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp viên bi. Tìm xác suất để viên bi lấy ra có ít nhất viên bi màu xanh. A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn C. Số phần tử không gian mẫu: . Gọi biến cố : “ lấy được ít nhất viên bi màu xanh”. Suy ra . Vậy . Câu 20: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm . Phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: . Vậy phương trình mặt cầu là: . Câu 21: [2D23] Số nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng . Hàm số có , nên luôn nghịch biến trên khoảng và . Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm. Câu 22: [2H33] Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt cầu , mặt phẳng . Gọi là mặt phẳng vuông góc với song song với giá của vecto và tiếp xúc với . Lập phương trình mặt phẳng . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. và . B. và . C. và . D. và . Lời giải Chọn C có tâm và bán kính . Véc tơ pháp tuyến của là . Suy ra VTPT của là . Do đó có dạng: . Mặt khác tiếp xúc với nên Hay . Vậy PTMP : Câu 23: [2D12] Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có: , . Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại . Câu 24: [2H31] Trong không gian với hệ trục tọa độ , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Với , thay vào ta được: . Câu 25: [2D33] Biết , với , là số nguyên tố. Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Xét . Đặt . . Ta có Vậy , . Câu 26: [2D11] Số điểm cực trị của hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Xét hàm số . . Tập xác định . Hàm số nghịch biến trên khoảng và . Vậy hàm số không có cực trị. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 27: [1H13] Cho đường thẳng có phương trình và đường thẳng có phương trình . Phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Gọi . Lấy . Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với , ta có Gọi . Gọi là ảnh của qua phép đối xứng trục là trung điểm của nên . là ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng trục là đường thẳng qua và . Vậy . Câu 28: [2D32] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao (hình vẽ). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn C. * Gọi là điểm đối xứng của qua tâm khi đó thuộc mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. * Do là mặt phẳng đối xứng của hình chóp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn lớn của mặt cầu. * Ta có: , , bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: Diện tích mặt cầu là: . Câu 29: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Các điểm phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khi đó cùng phương với véctơ nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. * Ta có: , . * Do nên đường thẳng có véctơ chỉ phương là: * Do cũng là một véc tơ chỉ phương của nên . Câu 30: [2D11] Trục đối xứng của đồ thị hàm số là: A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Trục hoành. D. Trục tung. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn D. * Do hàm số là hàm chẵn nên trục đối xứng của đồ thị hàm số là trục tung. Câu 31: [2D12] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Hàm số có dạng: Ta có (loại B). Hàm số có điểm cực trị . Câu 32: [2H12] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng (hình vẽ). Thể tích khối chóp là A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn A. Xét hình chóp tứ giác đều . Ta có: , . . Câu 33: [1D22] Cho là số nguyên dương thỏa mãn . Hệ số của số hạng chứa của khai triển biểu thức bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. . Khi đó . Công th ức số hạng tổng quát: . Số hạng chứa . Vậy hệ số của số hạng chứa trong khai triển là . Câu 34: [1H12] Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm . Gọi là ảnh của điểm qua phép quay tâm , góc quay . Điểm có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn D Ta có . Câu 35: [2D22] Cho ; . Tính theo và . A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn A Ta có . . Câu 36: [1D22] Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm điểm phân biệt trong đó không có điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có điểm đều thuộc là A. . C. . C. . D. . Lời giải Chọn C Với điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất tam giác. Vậy, với điểm phân biệt trong đó không có điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo thành là . Câu 37: [1H33] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , cạnh bên vuông góc với đáy và (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có: . Ta chứng minh được . Lại có: . Vậy góc giữa mặt phẳng và là góc . Câu 38: [1D42] Tìm giới hạn : A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có: . Câu 39: [2D21] Nghiệm của phương trình là: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có: . Câu 40: [2D22] Cho , là các số thực dương khác thỏa mãn . Giá trị của là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. . . Câu 41: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và các điểm , . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm , sao cho thiết diện của với mặt cầu có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình dưới dạng . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Mặt cầu có tâm bán kính là . Ta có , nằm trong mặt cầu. Gọi là hình chiếu của trên và là hình chiếu của lên thiết diện. Ta có diện tích thiết diện bằng . Do đó diện tích thiết diện nhỏ nhất khi lớn nhất. Mà suy ra qua và vuông góc với . Ta có suy ra là trung điểm của . Vậy và . Vậy . Vậy . Câu 42: [2D11] Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Hàm số xác định trên và có đạo hàm nên hàm số đồng biến trên . Câu 43: [2D12] Biết đồ thị hàm số ( , là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính A. . B. . C. . D. . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn D. Ta có suy ra là đường tiệm cận ngang ả thiết đồ thị hàm số trên nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận nên Theo gi ta có Suy ra . Câu 44: [2D32] Tích phân bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn B. Ta có . Câu 45: [2D13] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: có nghiệm thực. A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn A. Không mất tính tổng quát ta chỉ xét phương trình trên . Điều kiện . Phương trình đã cho tương đương với . Đặt với thì . ạ i có Mặt khác, ta l . Do đó ố Xét hàm s + Từ bảng biến thiên, ta kết luận rằng phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi V ậy có giá trị của . Câu 46: [1D24] An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề. A. . B. . C. . D. . Lời giả i Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/22 Mã đề 02
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Gọi là biến cố: “An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề”. Số khả năng An chọn môn thi tự chọn và mã đề của môn thi là: . Số khả năng Bình chọn môn thi tự chọn và mã đề của môn thi là: . Do đó, số phần tử của không gian mẫu là: . Bây giờ ta đếm số khả năng để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề: Số khả năng An chọn môn thi tự chọn và mã đề của môn thi là: . Sau khi An chọn thì Bình có cách chọn môn thi tự chọn để có đúng một môn thi tự chọn với An, để chung mã đề với An thì số cách chọn mã đề môn thi của Bình là cách. Như vậy, số cách chọn môn thi và mã đề thi của Bình là: . Do đó: . Bởi vậy: . Câu 47: [2H34] Trong không gian với hệ trục tọa độ cho các điểm , , , . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua trong điểm , , , , ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta thấy , , lần lượt thuộc các trục tọa độ , , . Phương trình mặt phẳng là: . Rõ ràng . Ta cũng có và nên , suy ra nằm trên đường thẳng . Bởi vậy, có mặt phẳng phân biệt đi qua trong điểm , , , , là , , , và . Câu 48: [1H34] Xét tứ diện có , , đôi một vuông góc. Gọi , , lần lượt là góc giữa các đường thẳng , , với mặt phẳng (hình vẽ). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là A. Số khác. B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Gọi là trực tâm tam giác , vì tứ diện có , , đôi một vuông góc nên ta có và . Ta có , , . Nên , , . Đặt , , , thì và . Ta có: . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/22 Mã đề 02
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2513 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 241 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 165 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 94 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 72 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 92 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 93 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 79 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 75 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 77 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 91 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn