Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán lớp 12 Số 6
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán lớp 12 Số 6 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán lớp 12 Số 6
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ TOÁN HỌC TUỔI TRẺ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 2018 SỐ 6 MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 132 Câu 1: [1D41] Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) và xét hai số phức α = z 2 + ( z ) và 2 β = 2 z.z + i ( z − z ) . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. α là số thực, β là số thực. B. α là số ảo, β là số thực. C. α là số thực, β là số ảo. D. α là số ảo, β là số ảo. Câu 2: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trong khoảng ( a; b ) và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? y O a x1 x2 x3 b x A. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trong khoảng ( a; b ) . B. f ( x1 ) > 0 . C. f ( x2 ) > 0 . D. f ( x3 ) = 0 . Câu 3: [2H11] Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập đó. A. Stp = 20a 2 . B. Stp = 12a 2 . C. Stp = 30a 2 . D. Stp = 22a 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ bx − c Câu 4: [2D21] Cho hàm số y = ( a 0 và a , b , c ᄀ ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định x−a nào dưới đây đúng? y O x A. a > 0 , b < 0 , c − ab < 0 . B. a > 0 , b > 0 , c − ab < 0 . C. a < 0 , b > 0 , c − ab < 0 . D. a < 0 , b < 0 , c − ab > 0 . Câu 5: [2D21] Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a log2 5 = 4 , b log 4 6 = 16 , c log7 3 = 49 . Tính giá trị T = a log2 5 + b log4 6 + 3c log7 3 . 2 2 2 A. T = 126 . B. T = 5 + 2 3 . C. T = 88 . D. T = 3 − 2 3 . Câu 6: [2D22] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. Với mọi a > b > 1 , ta có a b > b a . B. Với mọi a > b > 1 , ta có log a b < log b a . a+b C. Với mọi a > b > 1 , ta có a a −b > bb − a . D. Với mọi a > b > 1 , ta có log a < 1. 2 Câu 7: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A ( 1;1;1) ; B ( −1;1;0 ) ; r C ( 1;3; 2 ) . Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một vectơ chỉ phương? r r r r A. a = ( 1;1;0 ) . B. a = ( −2; 2; 2 ) . C. a = ( −1; 2;1) . D. a = ( −1;1;0 ) . Câu 8: [2D11] Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang? 1 x2 + 1 . A. f ( x ) = 3 . B. g ( x ) = log 3 x . C. h ( x ) = D. k ( x ) = x . 1+ x 2x + 3 [2D22] Bất phương trình ( 3 − 1) ( x + 3x − 4 ) > 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6? x 2 Câu 9: A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. Vô số. Câu 10: [2H23] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng ( P ) : ax + by + cz + d = 0 với c < 0 đi qua hai điểm A ( 0;1;0 ) , B ( 1;0;0 ) và tạo với mặt phẳng ( yOz ) một góc 60 . Khi đó giá trị a + b + c thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 0;3) . B. ( 3;5 ) . C. ( 5;8 ) . D. ( 8;11) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 11: [2D13] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có 6 nghiệm phân biệt: A. −4 < m < −3 . B. 0 < m < 3 . C. m > 4 . D. 3 < m < 4 . x� 2018e − x � Câu 12: [2D32] Tính nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e �2017 − �. � x5 � 2018 504,5 A. f ( x ) dx = 2017e x + 4 + C . B. f ( x ) dx = 2017e x + 4 + C . x x 504,5 2018 C. f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C . D. f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C . x x ( 3k + 1) x 2 + 1 = 9 f ( 2 ) với f ( x ) = ln ( x + 5 ) : 2 Câu 13: [1D12] Tìm giá trị dương của k để lim x + x A. k = 12 . B. k = 2 . C. k = 5 . D. k = 9 . Câu 14: [2D12] Xét f ( x ) là một hàm số tùy ý. Trong bốn mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng? ( I ) Nếu f ( x ) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) = 0 . ( II ) Nếu f ( x0 ) = 0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 . ( III ) Nếu f ( x0 ) = 0 và f ( x ) > 0 thì f ( x ) đạt cực đại tại điểm x0 . ( IV ) Nếu f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 thì f ( x0 ) < 0 . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 15: [2H12] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 2 3a 3 2 6a 3 A. V = . B. V = 2 3a 3 . C. V = . D. V = 2 6a 3 . 3 3 Câu 16: [2D22] Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = 2 x3 − x2 + mx +1 đồng biến trên [ 1;2] . A. m > −8 . B. m −1 . C. m −8 . D. m < −1 . Câu 17: [1D23] Kết quả ( b; c ) của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ thay vào phương trình bậc hai x 2 + bx + c = 0 . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm? 7 23 17 5 A. . B. . C. . D. . 12 36 36 36 Câu 18: [2D13] Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) = ( x − 6 ) x 2 + 4 trên đoạn [ 0;3] có dạng a − b c với a là số nguyên và b , c là các số nguyên dương. Tính S = a + b + c . A. 4 . B. −2 . C. −22 . D. 5 . 1 + 3i Câu 19: [2D42] Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) thỏa mãn a + ( b − 1) i = . Giá trị nào dưới đây 1 − 2i là môđun của z ? A. 5 . B. 1 . C. 10 . D. 5 . 1 x3 + 2 x 2 + 3 1 3 Câu 20: [2D33] Biết x+2 dx = + b ln a 2 ( a, b > 0 ) tìm các giá trị của k để 0 ab dx < lim (k 2 + 1) x + 2017 . 8 x + x + 2018 A. k < 0 . B. k 0. C. k > 0 . D. k ᄀ . Câu 21: [1H32] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc 2a với đáy và SA = 2a , AB = AC = a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM = . Tính 3 khoảng cách d từ điểm S đến đường thẳng CM . 2a 110 a 10 a 110 2a 10 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 5 5 5 5 Câu 22: [2H23] Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4, 2m . Trong số các cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40cm , sau cây cột còn lại phân bổ đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm . Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng một loại sơn giả đá, biết giá thuê là 380000 /1m 2 (kể cả vật liệu sơn và thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π = 3,14159 ). A. 11.833.000 . B. 12.521.000 . C. 10.400.000 . D. 15.642.000 . Câu 23: [1D13] Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40ᄀ bắc trong ngày thứ t của một �π � năm không nhuận được cho bởi hàm số: d ( t ) = 3sin � ( t - 80) � +12 , t ᄀ ? và 0 < t ᄀ 365 . � � 182 � � Vào ngày nào trong năm thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất? A. 262 . B. 353 . C. 80 . D. 171 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 24: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A( 2; 4;1) , B ( - 1;1;3) và mặt phẳng ( P ) : x - 3 y + 2 z - 5 = 0 . Một mặt phẳng ( Q ) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với ( P ) có dạng: ax + by + cz - 11 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a + b = c . B. a + b + c = 5 . C. a ( b; c ) . D. a + b > c . n 3� Câu 25: [1D52] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của � �2 x − � 2 � x� (x 0 ) , biết rằng 1.Cn1 + 2.Cn2 + 3.Cn3 + ... + nCnn = 256n ( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. 489888 . B. 49888 . C. 48988 . D. 4889888 . 1 Câu 26: [2D22] Cho phương trình 8 x +1 + 8. ( 0,5 ) + 3.2 x +3 = 125 − 24. ( 0,5 ) . Khi đặt t = 2 x + 3x x , 2x phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. 8t 3 − 3t − 12 = 0 . B. 8t 3 + 3t 2 − t − 10 = 0 .C. 8t 3 − 125 = 0 . D. 8t 3 + t − 36 = 0 . Câu 27: [2D22] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( −3; 2 ) , B ( 1;1) , C ( 2; −4 ) . Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) , C ( x3 ; y3 ) lần lượt là ảnh của A , B , C qua phép vị −1 tự tâm O , tỉ số k = . Tính S = x1 x2 x3 + y1 y2 y3 . 3 2 14 A. S = 1. B. S = −6 . C. S = . D. . 3 27 Câu 28: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 10 = 0, x = −2 + 2t điểm A ( 1;3; 2 ) và đường thẳng d : y = 1 + t . Tìm phương trình đường thẳng ∆ cắt ( P ) z = 1− t và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x − 6 y −1 z + 3 x + 6 y +1 z − 3 A. = = . B. = = . 7 −4 −1 7 4 −1 x − 6 y −1 z + 3 x + 6 y +1 z − 3 C. = = . D. = = . 7 4 −1 7 −4 −1 Câu 29: [1D53] Cho hàm số y = 1 + 3 x − x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( y ) + y. y = −1 . B. ( y ) + 2 y. y = 1 . C. y. y − ( y ) = 1 . D. ( y ) + y. y = 1 . 2 2 2 2 Câu 30: [2D23] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = 4m+ 2log 4 2 có hai nghiệm phân biệt dương TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. m > 1 . B. 0 < m < 1 . C. m < 0 . D. 0 < m < 2 . 4 2x2 + 4 x + 1 1 3 Câu 31: [2D33] Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn 2x +1 dx = 21 ( au 4 + bu 2 + c ) du , 0 trong đó u = 2 x + 1 . Tính giá trị S = a + b + c . A. S = 3 . B. S = 0 . C. S = 1 . D. S = 2 . ln x Câu 32: [2D32] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y = , trục hoành và đường x thẳng x = e . Khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? π π π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = π . 2 3 6 Câu 33: [2H22] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh a . Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A B C D . Kết quả tính diện tích π a2 toàn phần Stp của khối nón đó có dạng bằng 4 ( ) b + c với b và c là hai số nguyên dương và b > 1 . Tính bc . A. bc = 5 . B. bc = 8 . C. bc = 15 . D. bc = 7 . Câu 34: [2D23] Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x +2 + 7.2 x +2 351. 14 x có dạng là đoạn S = [ a; b ] . Giá trị b − 2a thuộc khoảng nào dưới đây? ( A. 3; 10 . ) B. ( −4; 2 ) . C. ( 7; 4 10 . ) �2 49 � D. � ; � �9 5 � . Câu 35: [2D23] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x + 1 = m 2 x 2 + 1 có hai nghiệm phân biệt. 2 6 2 6 2 6 A. − . D.
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 Câu 37: [2D33] Cho hàm số f ( x ) xác định trên ᄀ \ { 1} thỏa mãn f ( x) = , f ( 0 ) = 2017 , x −1 f ( 2 ) = 2018 . Tính S = f ( 3) − f ( −1) . A. S = 1 . B. S = ln 2 . C. S = ln 4035 . D. S = 4 . Câu 38: [2D43] Cho hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z0 , z1 khác 0 và thỏa mãn đẳng thức z02 + z12 = z0 z1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì? ( O là gốc tọa độ)? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất. A. Cân tại O . B. Vuông cân tại O . C. Đều. D. Vuông tại O . Câu 39: [2D12] Cho hàm f ( x ) = − x + 2 x − 11x + sin x và u , v là hai số thỏa mãn u < v . Khẳng 3 2 định nào dưới đây là đúng? A. f ( u ) < f ( 3v.log e ) . B. f ( u ) > f ( 3v.log e ) . C. f ( u ) = f ( v ) . D. Cả 3 khẳng định trên đều sai. ln x − 4 Câu 40: [2D22]Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên ln x − 2m dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;e ) . Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Câu 41: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 0;1;0 ) , B ( 2; 2; 2 ) , C ( −2;3;1) x −1 y + 2 z − 3 và đường thẳng d : = = . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện 2 −1 2 MABC bằng 3 . � 15 9 11 � � 3 3 1 � � 3 3 1 � � 15 9 11 � A. M �− ; ; − �; M �− ; − ; �. B. M �− ; − ; �; M �− ; ; � � 2 4 2 � � 2 4 2� � 5 4 2� � 2 4 2 � �3 3 1 � � 15 9 11 � �3 3 1 � � 15 9 11 � C. M � ; − ; �; M � ; ; �. D. M � ; − ; �; M � ; ; �. �2 4 2 � �2 4 2 � �5 4 2 � �2 4 2 � a x khi 0 < x < x0 Câu 42: [1D53] Cho hàm số f ( x ) = . Biết rằng ta luôn tìm được một số x 2 + 12 khi x x0 dương x0 và một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0;+ ) . Tính giá trị S = x0 + a . ( A. S = 2 3 − 2 2 . ) ( B. S = 2 1 + 4 2 . ) ( C. S = 2 3 − 4 2 . ) ( D. S = 2 3 + 2 2 . ) Câu 43: [2H33] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z + m = 0 và mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 6 z − 2 = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 2 2 mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là đường tròn ( T ) có chu vi bằng 4π 3 . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 44: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SAD ) cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 30 . 3V Tính tỉ số biết V là thể tích của khối chóp S . ABCD . a3 3 3 8 3 A. . B. . C. 3 . D. . 12 2 3 z+i Câu 45: [2D43] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = , với z là z số phức khác 0 thỏa mãn z 2 . Tính 2M − m . 3 5 A. 2 M − m = . B. 2 M − m = . C. 2 M − m = 10 . D. 2 M − m = 6 . 2 2 Câu 46: [2H23] Cho tam giác ABC vuông tại A, BC a, AC b, AB c, b c. Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC , quanh cạnh AC , quanh cạnh AB, ta được các hình có diện tích toàn phần theo thứ tự bằng S a , S b , S c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Sb > Sc > Sa . B. Sb > Sa > Sc . C. Sc > Sa > Sb . D. S a > Sc > Sb . Câu 47: [2D22] Cho năm số a , b , c , d , e tạo thành một cấp số nhân theo thứ tự đó và các số đều 1 1 1 1 1 khác 0 , biết + + + + = 10 và tổng của chúng bằng 40 . Tính giá trị S với a b c d e S = abcde . A. S = 42 . B. S = 62 . C. S = 32 . D. S = 52 . Câu 48: [1D12] Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình a sin 2 x + 2sin 2 x + 3a cos 2 x = 2 có nghiệm? 11 8 A. 2 . B. . C. 4 . D. . 3 3 Câu 49: [1D44] Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 0 và un +1 = un + 4n + 3 , ∀n 1 . Biết un + u4 n + u42 n + ... + u42018 n a 2019 + b lim = un + u2 n + u22 n + ... + u22018 n c với a , b , c là các số nguyên dương và b < 2019 . Tính giá trị S = a + b − c . A. S = −1 . B. S = 0 . C. S = 2017 . D. S = 2018 . ax + b Câu 50: [2D33] Biết luôn có hai số a và b để F ( x ) = ( 4a − b 0 ) là nguyên hàm của hàm số x+4 f ( x ) và thỏa mãn: 2 f 2 ( x ) = ( F ( x ) − 1) f ( x) . Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất? A. a = 1 , b = 4 . B. a = 1 , b = −1 . C. a = 1 , b ᄀ \ { 4} . D. a ᄀ , b ᄀ . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C D B C A D B C A D B C A D B C A D B C A D B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D D A C D B A C D B A C D D A B C D B A C D B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [1D41] Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) và xét hai số phức α = z 2 + ( z ) và 2 β = 2 z.z + i ( z − z ) . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. α là số thực, β là số thực. B. α là số ảo, β là số thực. C. α là số thực, β là số ảo. D. α là số ảo, β là số ảo. Lời giải Chọn A. Ta có α = z 2 + ( z ) = ( a − b + 2abi ) + ( a − b − 2abi ) = 2 ( a − b ) , do đó α là số thực. 2 2 2 2 2 2 2 β = 2 z.z + i ( z − z ) = 2 ( a 2 + b 2 ) + i ( 2bi ) = 2 ( a 2 + b 2 ) − 2b , do đó β là số thực. Câu 2: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) xác định trong khoảng ( a; b ) và có đồ thị như hình bên dưới. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai? y O a x1 x2 x3 b x A. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trong khoảng ( a; b ) . B. f ( x1 ) > 0 . C. f ( x2 ) > 0 . D. f ( x3 ) = 0 . Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x , x ( x1; x2 ) , đạt cực tiểu tại x3 , và hàm số đồng biến trên các khoảng ( a; x ) , ( x3 ; b ) , hàm số nghịch biến trên ( x ; x3 ) ; đồ thị hàm số không bị "gãy" trên ( a; b ) . Vì x2 ( x ; x3 ) nên f ( x2 ) < 0 , do đó mệnh đề C sai. Câu 3: [2H11] Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập đó. A. Stp = 20a 2 . B. Stp = 12a 2 . C. Stp = 30a 2 . D. Stp = 22a 2 . Lời giải Chọn D. Diện tích toàn phần của 5 khối lập phương là 5.6a 2 = 30a 2 . Khi ghép thành khối hộp chữ thập, đã có 4.2 = 8 mặt ghép vào phía trong, do đó diện tích toàn phần cần tìm là 30a 2 − 8a 2 = 22a 2 . bx − c Câu 4: [2D21] Cho hàm số y = ( a 0 và a , b , c ᄀ ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định x−a nào dưới đây đúng? y O x A. a > 0 , b < 0 , c − ab < 0 . B. a > 0 , b > 0 , c − ab < 0 . C. a < 0 , b > 0 , c − ab < 0 . D. a < 0 , b < 0 , c − ab > 0 . Lời giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = b > 0 , tiệm cận đứng x = a > 0 . Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định nên c − ab < 0 , đáp án B đúng. Câu 5: [2D21] Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a log2 5 = 4 , b log 4 6 = 16 , c log7 3 = 49 . Tính giá trị T = a log2 5 + b log4 6 + 3c log7 3 . 2 2 2 A. T = 126 . B. T = 5 + 2 3 . C. T = 88 . D. T = 3 − 2 3 . Lời giải Chọn C. Ta có T = a log2 5 + b log4 6 + 3c log7 3 = 4log2 5 + 16log 4 6 + 3.49log7 3 = 52 + 6 2 + 3.32 = 88 2 2 2 Câu 6: [2D22] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. Với mọi a > b > 1 , ta có a b > b a . B. Với mọi a > b > 1 , ta có log a b < log b a . a+b C. Với mọi a > b > 1 , ta có a a −b > bb − a . D. Với mọi a > b > 1 , ta có log a < 1. 2 Lời giải Chọn A. a b > bb Xét đáp án A: a > b > 1 nên không thể kết luận được, ta có thể chọn a = 5 ; b a > bb b = 2 sẽ thấy mệnh đề sai. Xét đáp án C: a > b > 1 � a a −b > b a −b > bb −a nên C đúng. log a b < log a a = 1 Xét đáp án B: a > b > 1 � � log a b < log b a nên B đúng. log b a > logb b = 1 a+b a+b b a Xét đáp án D: log a
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ [2D22] Bất phương trình ( 3 − 1) ( x + 3x − 4 ) > 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6? x 2 Câu 9: A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. Vô số. Lời giải Chọn C. 3x − 1 > 0 �x > 0 x + 3x − 4 > 0 2 x < −4 �x > 1 x >1 (3 x − 1) ( x 2 + 3x − 4 ) > 0 x 4 . D. 3 < m < 4 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có được bằng cách: giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm trên trục hoành, lấy đối xứng phần dưới trục hoành qua trục hoành. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = m. Dựa vào đồ thị hàm số, phương trình có 6 nghiệm khi 3 < m < 4 . x� 2018e − x � Câu 12: [2D32] Tính nguyên hàm của hàm số ( ) f x = e �2017 − �. � x5 � 2018 504,5 A. f ( x ) dx = 2017e x + 4 + C . B. f ( x ) dx = 2017e x + 4 + C . x x 504,5 2018 C. f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C . D. f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C . x x Lời giải Chọn B. � ( 2017e x − 2018 x −5 ) dx = 2017e x + 504,5 f ( x ) dx = � x4 +C . ( 3k + 1) x 2 + 1 = 9 f ( 2 ) với f ( x ) = ln ( x + 5 ) : 2 Câu 13: [1D12] Tìm giá trị dương của k để lim x + x A. k = 12 . B. k = 2 . C. k = 5 . D. k = 9 . Lời giải Chọn C. 2x 4 Ta có: f ( x) = � f ( 2) = . x +5 2 9 1 1 Ta có: lim ( 3k + 1) x 2 + 1 x ( 3k + 1) + x ( 3k + 1) + = lim x 2 = lim x2 x + x x + x x + x 1 = lim ( 3k + 1) + = 3k + 1 .(Theo đề bài k > 0 ). x + x2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 4 Theo đề bài: 3k + 1 = 9. � k = 5 . 9 Câu 14: [2D12] Xét f ( x ) là một hàm số tùy ý. Trong bốn mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng? ( I ) Nếu f ( x ) có đạo hàm tại x0 và đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) = 0 . ( II ) Nếu f ( x0 ) = 0 thì f ( x ) đạt cực trị tại điểm x0 . ( III ) Nếu f ( x0 ) = 0 và f ( x ) > 0 thì f ( x ) đạt cực đại tại điểm x0 . ( IV ) Nếu f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 thì f ( x0 ) < 0 . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A. ( I ) đúng. ( II ) sai. ( III ) sai. ( IV ) sai. Câu 15: [2H12] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 2 3a 3 2 6a 3 A. V = . B. V = 2 3a 3 . C. V = . D. V = 2 6a 3 . 3 3 Lời giải Chọn D. Đặt AA = x, x > 0 . uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuuur2 ( )( ) Ta có: AB .BC = BB − BA BC + BB = − BA.BC + BB . = − BA.BC.cos 60 2 + BB 2 = x 2 − 2a 2 . AB = BC = x 2 + 4a 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ uuur uuuur AB .BC 1 x 2 − 2a 2 Theo đề: cos 600 = � = AB .BC 2 x 2 + 4 a 2 . x 2 + 4a 2 � x 2 + 4a 2 = 2 x 2 − 2a 2 x 2 + 4a 2 = 2 x 2 − 4a 2 � � x = 2a 2 . x 2 + 4a 2 = −2 x 2 + 4a 2 AB 2 3 Vậy V = AA . = 2a 3 6 . 4 Câu 16: [2D22] Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = 2 x 3 − x 2 + mx +1 đồng biến trên [ 1;2] . A. m > −8 . B. m −1 . C. m −8 . D. m < −1 . Lời giải Chọn B. ( ) 3 − x 2 + mx +1 Ta có: y = 3x 2 − 2 x + m .2 x .ln 2 đồng biến trên [ 1;2] thì y [ 1;2] . 3 − x 2 + mx +1 0 với mọi x Để hàm số y = 2 x Suy ra 3 x 2 − 2 x + m 0 với mọi x [ 1;2] � 3 x 2 − 2 x �−m , ∀x [ 1;2] Xét hàm số g ( x ) = 3x − 2 x ta có g ( x ) = 6 x − 2 � g ( x ) > 0 , ∀x [ 1;2] 2 � min f ( x ) = f ( 1) = 1 . Để 3 x 2 − 2 x + m 0 với mọi x [ 1;2] thì − m�− 1 m 1. [ 1;2] Câu 17: [1D23] Kết quả ( b; c ) của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai x 2 + bx + c = 0 . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm? 7 23 17 5 A. . B. . C. . D. . 12 36 36 36 Lời giải Chọn C. Để phương trình x 2 + bx + c = 0 vô nghiệm thì: ∆ = b 2 − 4c < 0 . Gọi Ω là không gian mẫu của phép thử gieo hai lần liên tiếp một con súc sắc cân đối. � Ω = 6.6 = 36 Gọi A là biến cố của phép thử để kết quả ( b;c ) trong đó b là số chấm xuất hiện của lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện lần gieo thứ hai thỏa mãn b 2 − 4c < 0 Trường hợp 1: b = 1 � c = { 1;2;3;4;5;6} Trường hợp 2: b = 2 � c = { 2;3;4;5;6} Trường hợp 3: b = 3 � c = { 3;4;5;6} Trường hợp 4: b = 4 � c = { 5;6} � Ω A = 17 Ω A 17 Vậy xác suất để phương trình bậc hai vô nghiệm là PA = = . Ω 36 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 18: [2D13] Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) = ( x − 6 ) x2 + 4 trên đoạn [ 0;3] có dạng a − b c với a là số nguyên và b , c là các số nguyên dương. Tính S = a + b + c . A. 4 . B. −2 . C. −22 . D. 5 . Lời giải Chọn A. 2x2 − 6x + 4 Xét hàm f ( x ) = ( x − 6 ) x + 4 ta có f 2 ( x) = x2 + 4 2x2 − 6x + 4 x =1 Xét f ( x) = 0 � f ( x) = = 0 � 2x2 − 6x + 4 = 0 x2 + 4 x=2 Ta có: f ( 0 ) = −12 ; f ( 1) = −5 5 ; f ( 2 ) = −8 2 ; f ( 3) = −3 13 Vậy m = − 12 ; M = −3 13 � a + b + c = 4. 1 + 3i Câu 19: [2D42] Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) thỏa mãn a + ( b − 1) i = . Giá trị nào dưới đây 1 − 2i là môđun của z ? A. 5 . B. 1 . C. 10 . D. 5 . Lời giải Chọn D. 1 + 3i 1 + 3i a = −1 Xét w = = −1 + i mà a + ( b − 1) i = � a + ( b − 1) i = −1 + i 1 − 2i 1 − 2i b=2 Vậy modun của z là z = 5 . 1 x3 + 2 x 2 + 3 1 3 Câu 20: [2D33] Biết x+2 dx = + b ln a 2 ( a, b > 0 ) tìm các giá trị của k để 0 ab dx < lim (k 2 + 1) x + 2017 . 8 x + x + 2018 A. k < 0 . B. k 0. C. k > 0 . D. k ᄀ . Lời giải Chọn B. 1 1 1 x3 + 2 x 2 + 3 �2 3 � 1 3 1 3 Ta có: � d x = ��x + d x � = x + 3ln x + 2 = + 3ln 0 x+2 0� x+2� 3 0 3 2 a = 3 ab 9 �� dx = � dx = 1 b=3 8 8 Mà ab dx < lim (k 2 + 1) x + 2017 (k 2 + 1) x + 2017 � 1 < lim 8 x + x + 2018 x + x + 2018 Mặt khác ta có lim (k 2 + 1) x + 2017 = k 2 +1 . x + x + 2018 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Vậy để ab dx < lim (k 2 + 1) x + 2017 thì 1 < k 2 + 1 � k 2 > 0 k 0. 8 x + x + 2018 Câu 21: [1H32] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc 2a với đáy và SA = 2a , AB = AC = a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM = . Tính 3 khoảng cách d từ điểm S đến đường thẳng CM . 2a 110 a 10 a 110 2a 10 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C. a 2 a 10 4a 2 2a 10 Ta có CM = a 2 + = , SM = 4a 2 + = , SC = a 6 . 9 3 9 3 SM + MC + SC Đặt p = . 2 a 2 11 Diện tích tam giác SMC : SDSMC = p ( p - SM ) ( p - CM ) ( p - SC ) = 3 2 SDSMC a 110 Suy ra khoảng cách từ S đến CM : SH = = . CM 5 Câu 22: [2H23] Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4, 2m . Trong số các cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40cm , sau cây cột còn lại phân bổ đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm . Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng một loại sơn giả đá, biết giá thuê là 380000 /1m 2 (kể cả vật liệu sơn và thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π = 3,14159 ). A. 11.833.000 . B. 12.521.000 . C. 10.400.000 . D. 15.642.000 . Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Cột lớn dạng hình trụ có chiều cao h = 4, 2m , đáy là đường tròn có bán kính R1 = 0, 2m nên mỗi cột lớn có diện tích xung quanh là: S1 = 2π R1h = 1, 68π ( m ) . 2 Cột nhỏ dạng hình trụ có chiều cao h = 4, 2 m , đáy là đường tròn có bán kính R2 = 0,13m nên 273 mỗi cột lớn có diện tích xung quanh là: S 2 = 2π R2 h = π ( m2 ) . 250 � 273 � ᄀᄀ .π ( m 2 ) . Diện tích cần sơn cho hai cột lớn và sáu cột nhỏ là: ᄀᄀᄀ 2.1, 68 + 6. ᄀ � 250 � � 273 � ᄀᄀ .π ᄀ 11.833.000 (đồng). Vậy số tiền cần phải bỏ ra là: 380.000. ᄀᄀᄀ 2.1, 68 + 6. ᄀ � 250 � Câu 23: [1D13] Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40ᄀ bắc trong ngày thứ t của một �π � năm không nhuận được cho bởi hàm số: d ( t ) = 3sin � ( t - 80) � +12 , t ᄀ ? và 0 < t ᄀ 365 . � �182 � � Vào ngày nào trong năm thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất? A. 262 . B. 353 . C. 80 . D. 171. Lời giải Chọn D. �π � Ta có: d ( t ) = 3sin � ( t - 80) � +12 ᄀ 3 +12 = 15 � 182 � � � �π � π π Dấu bằng xảy ra khi sin � ( t - 80) � =1 ( t - 80) = + k 2π ( k ᄀ ? ) � 182 � � � 182 2 � t = 171+ 364 k . 171 194 Mặt khác t ᄀ ( 0;365] nên 0 < 171+ 364 k ᄀ 365 � − c . Lời giải Chọn B. uuur Ta có: A ( 2; 4;1) , B ( - 1;1;3) AB = ( - 3; - 3; 2) . r Véc tơ pháp tuyến của ( P ) là: n = ( 1; - 3; 2) . Do mặt phẳng ( Q ) đi qua AB và vuông góc với ( P ) nên ( Q ) nhận véc tơ uuur r �AB, n� = ( 0; - 8; - 12) làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của ( Q ) sẽ là: � � � � 2 ( y - 4) + 3( z - 1) = 0 2 y + 3 z - 11 = 0 . Suy ra a = 0 , b = 2 , c = 3 � a + b + c = 5 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ n 3� Câu 25: [1D52] Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của � �2 x − � 2 � x� (x 0 ) , biết rằng 1.Cn1 + 2.Cn2 + 3.Cn3 + ... + nCnn = 256n ( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. 489888 . B. 49888 . C. 48988 . D. 4889888 . Lời giải Chọn C. Xét khai triển ( 1 + x ) = Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 + Cn3 x 3 + ... + Cnn x n n ( 1) Đạo hàm hai vế của ( 1) ta được: n ( 1 + x ) ( 2) n −1 = Cn1 + 2Cn2 x + 3Cn3 x 2 + ... + nCnn x n −1 Trong công thức ( 2 ) ta cho x = 1 ta được: n 2n −1 = Cn1 + 2.Cn2 + 3.Cn3 + ... + nCnn � n.2n −1 = 256n � 2n−1 = 256 � n = 9 . n 9 9 3� � 2 3� Khi đó, � 2x − �= C9 ( −3) 2 .x k k 9 − k 18 −3 k �2 x − � = � 2 . � x� � x � n =0 9 3� Do đó số hạng không chứa x trong khai triển � �2x − � nếu 18 − 3k = 0 hay k = 6 . 2 � x� Suy ra số hạng cần tìm là C96 ( −3) 23 = 489888 . 6 1 [2D22] Cho phương trình 8 x +1 + 8. ( 0,5 ) + 3.2 x +3 = 125 − 24. ( 0,5 ) . Khi đặt t = 2 x + 3x x Câu 26: , 2x phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. 8t 3 − 3t − 12 = 0 . B. 8t 3 + 3t 2 − t − 10 = 0 .C. 8t 3 − 125 = 0 . D. 8t 3 + t − 36 = 0 . Lời giải Chọn C. 1 1 Ta có 8 x +1 + 8. ( 0,5 ) + 3.2 x +3 = 125 − 24. ( 0,5 ) � 8.23 x + 8. 3x x 3x + 24.2 x + 24. x − 125 = 0 2 2 �3 x 1 � � x 1 � � 8� 2 + 3 x �+ 24 � 2 + �− 125 = 0 . � 2 � � 2x � 1 1 Đặt t = 2 x + x ( t 2 ) . Khi đó ta có 23 x + 3 x = t 3 − 3t 2 2 Phương trình trở thành 8 ( t − 3t ) + 24t − 125 = 0 � 8t − 125 = 0 . 3 3 Câu 27: [2D22] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A ( −3; 2 ) , B ( 1;1) , C ( 2; −4 ) . Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) , C ( x3 ; y3 ) lần lượt là ảnh của A , B , C qua phép vị −1 tự tâm O , tỉ số k = . Tính S = x1 x2 x3 + y1 y2 y3 . 3 2 14 A. S = 1. B. S = −6 . C. S = . D. . 3 27 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/31 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ � 2� Ta có V�O ,− 1 �: A ( −3; 2 ) a A � 1; − �; � � 3 � � � 3� � 1 1� � 2 4� V�O ,− 1 �: B ( 1;1) a B �− ; − �; V� 1 �: C ( 2; − 4 ) a C �− ; �. � � 3� � � 3 3� � O ,− � � 3� � 3 3� � 1 �� 2 � � 2 �� 1 �4 14 Khi đó S = 1. �− � .�− �+ �− �.�− �. = . � 3 �� 3 � � 3 �� 3 �3 27 Câu 28: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 10 = 0, x = −2 + 2t điểm A ( 1;3; 2 ) và đường thẳng d : y = 1 + t . Tìm phương trình đường thẳng ∆ cắt ( P ) z = 1− t và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x − 6 y −1 z + 3 x + 6 y +1 z − 3 A. = = . B. = = . 7 −4 −1 7 4 −1 x − 6 y −1 z + 3 x + 6 y +1 z − 3 C. = = . D. = = . 7 4 −1 7 −4 −1 Lời giải Chọn D. Ta có M = ( d ) �( ∆ ) �� M ( d ) . Giả sử M ( −2 + 2t,1 + t,1 − t ) , t ᄀ Do A là trung điểm MN nên N ( 4 − 2t; 5 − t ; t + 3) . Mà N ( P ) nên ta có phương trình 2 ( 4 − 2t ) − ( 5 − t ) + ( 3 + t ) − 10 = 0 � t = −2 . Do đó, M ( −6; − 1;3) . uuuur AM = ( −7; − 4;1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ . x + 6 y +1 z − 3 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là = = . 7 4 −1 Câu 29: [1D53] Cho hàm số y = 1 + 3 x − x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( y ) + y. y = −1 . B. ( y ) + 2 y. y = 1 . C. y. y − ( y ) = 1 . D. ( y ) + y. y = 1 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A. y = 1 + 3 x − x 2 � y = 1 + 3x − x 2 2 � 2 y. y = 3 − 2 x � 2.( y ) + 2 y. y = −2 � ( y ) + y. y = −1 2 2 Câu 30: [2D23] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = 4m+ 2log 4 2 có hai nghiệm phân biệt dương TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/31 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn