Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118
lượt xem 0
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 118 3x - 2 Câu 1. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt mà hai x- 2 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 15. B. 6. C. 12. D. 8. Câu 2. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng? y y=logax y=logbx O 1 x y=logcx A. c < b < a . B. c < a < b. C. a < b < c. D. a < c < b. Câu 3. Gọi z 1; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức z 12 z 22 P = + z2 z1 26 10 10 A. - 5 . . B. C. - . D. . 3 3 3 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh r của điểm B qua phép tịnh tiến theo véc tơ u ( 2;1) . A. B ( 1; - 2) . B. B ( 1; 0) . C. B ( - 1;2) . D. B ( 5; 0) . Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1; - 1;1) ; B ( 3; 3;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( a ) là trung trực của đoạn thẳng A B . A. ( a ) : x + 2y - 4 = 0 . B. ( a ) : x + 2y + 4 = 0 . C. ( a ) : x + 2y + 1 = 0 . D. ( a ) : x - 2y = 0 . 2x - 3 Câu 6. Tính giới hạn I = lim . xᆴ - ᆴ 3x + 1 A. I = 2 . B. I = 3. C. I = - 3. D. I = - 2 . 3 3 Câu 7. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n ᆴ 3, n ᆴ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 330 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? Trang 1/6 Mã đề 118
- A. n = 8. B. n = 9. C. n = 7. D. Không có n thỏa mãn. Câu 8. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình bình hành, SA = SB = 2a, A B = 3a . Gọi j là uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD và A S . Tính cos j ? 3 3 1 1 A. cos j = - . B. cos j = . C. cos j = . D. cos j = - . 4 4 8 8 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 0; 3; 0) ; N ( 0; 0;1) ; A ( 2;2;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( MNP ) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. + + = 1 . C. + + = 0 . D. + + = 1 . 3 1 2 3 1 1 2 3 1 2 3 1 x x Câu 10. Cho là số thực dương. Số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niu tơn của 12 � 3 � ᆴᆴ là: ᆴᆴx - ᆴᆴ� ᆴᆴ x� A. 495. B. 3247695. C. - 495. D. - 3247695. Câu 11. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = ( 3x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức e 2 e A. V = ᆴ ( 3x - 1) ln xdx . 2 B. V = pᆴ ( 3x - 1) ln xdx . 1 1 3 e e 2 D. V = pᆴ ( 3x - 1) ln xdx . 2 C. V = ᆴ ( 3x - 1) ln xdx . 1 1 3 Câu 12. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 1 đạt cực y = x 3 + ( m 2 - m + 2) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + 1 3 tiểu tại x = - 2 ? ᆴm = 3 ᆴm = - 3 A. m = 3. B. ᆴ . C. m = 1. D. ᆴ ᆴm = 1 ᆴm = - 1 . ᆴᆴ ᆴᆴ Câu 13. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? x �p� A. y = e x B. y = log 3 x C. y = ᆴᆴ ᆴᆴᆴ D. y = e - x ᆴ�3�ᆴ Câu 14. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. cos x = p. B. sin x = 2017 . C. sin x - cos x = 2. D. cot x = 2018. 2018 2 2 Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 11 và hai x + 3 y +1 z +1 x +1 y z đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng 1 1 2 1 2 1 tiếp xúc với mặt cầu ( S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1; d2 . A. 3x - y - z + 7 = 0 hoặc 3x - y - z - 15 = 0 . B. 3x - y - z - 15 = 0 . C. 3x - y - z + 15 = 0 . D. 3x - y - z + 7 = 0 . Trang 2/6 Mã đề 118
- Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 6 ( cm ) . Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 A. 60p cm ( ) B. 30p cm ( 2 ) ( C. 48p cm 2 ) (2 D. 96p cm ) Câu 17. Mệnh đề nào sau đây sai? A. �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên ? . B. ᆴ f ᆴ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ᆴ . b c b C. �f ( x ) dx = �f ( x ) dx + �f ( x ) dx , a < c < b , với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên � a;b� � . � �� a a c D. �� f x - g(x)� �g ( x ) d x , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? �( ) d x = �f ( x ) d x - . � 2 Câu 18. Cho số phức z = ( 1 - i ) ( 1 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là A. - 2 . B. - 2i . C. 4 . D. 2 . Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2y - 2z = 0 . A. R = 2 . B. R = 2 . C. R = 3 . D. R = 3 . Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = 2x + 1 . B. y = 2x - 3 . C. y = 2x - 1 . D. y = - 2x + 1 . x +1 x- 1 x- 1 x +1 Câu 21. Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. { 3;5} . B. { 3; 4} . C. { 4; 3} . D. { 5; 3} . 2x + 1 Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 2 ? x- 1 A. y = - 3x - 1. B. y = 3x + 1. C. y = - 3x + 11. D. y = 3x + 11. Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. ᆴ dx = 5. ln +C . B. ᆴ dx = - ln 10x - 2 + C . 1 - 5x 1 - 5x 1 - 5x 5 1 1 1 C. ᆴ ln 1 - 5x + C . dx = D. ᆴ dx = ln 1 - 5x + C . 1 - 5x 5 1 - 5x Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng x- 1 y- 1 z- 2 song song với mặt phẳng ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 -1 1 A. m = 1 . B. m �{ - 1;1} . Trang 3/6 Mã đề 118
- C. m = - 1 . D. Không có giá trị nào của m . 3x - 2 Câu 25. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ? x +1 A. y = 3; x = - 1. B. y = - 2; x = - 1. C. y = - 3; x = - 1. D. y = - 1; x = 3. Câu 26. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên sau: y = f (x ) ᆴ x - 0 1 + y' + 0 - 0 + + 1 y -1 - Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào? A. ( - �� ; 0) ( 1; +�) B. ( - 1;1) C. ( 0;1) D. ( - 2;1) Câu 27. Tìm giá trị của tham số biết giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x + m trên � bằng m y= - 3; - 2� � � 1? x +1 A. m = 4. B. m = - 4. C. m = - 3. D. m = 3. Câu 28. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 ( x + 1) < 3 là: A. S = ( - 1;7 ) . B. S = ( - 1; 8 ) . C. S = ( - ᆴ ;7 ) . D. S = ( - ᆴ ; 8) . Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( a ) :2x - y - 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( a ) ur ur ur ur A. n ( - 4;2;6) . B. n ( 2;1; - 3) . C. n ( - 2;1; - 3) . D. n ( 2;1; 3) . p 6 Câu 30. Tích phân I = cos xdx bằng ᆴ 0 1 1 A. - 3. B. - . C. 3 . D. . 2 2 2 2 Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z - 2 + z + 2 = 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M - m 1 A. M - m = 4 . B. M - m = 1 . C. M - m = . D. M - m = 2 . 2 Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �� �- 9;9�� để hàm số có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m A. 7. B. 10. C. 9. D. 11. Trang 4/6 Mã đề 118
- 2� 1 1 1 � ᆴ a 3 ᆴ a Câu 33. Biết ᆴ ᆴᆴ 3 x - 2 + 2 3 8 - 11 ᆴᆴᆴ dx = c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và c < a . 1 ᆴ ᆴ� x x x �ᆴ b b Tính S = a - b + c A. S = 23 . B. S = 3 . C. S = 39 . D. S = 15 . Câu 34. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x �( 0; +�) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x và ᆴ f ( x ) sin xdx = - 4. Khi đó, f ( p) nằm trong khoảng nào? p 2 A. ( 5;6) B. ( 11;12) C. ( 12;13) D. ( 6;7 ) 1 Câu 35. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log ( x 2 - 2x + 1) + log ( x + 9) = 2 - log 4 . 2 Tính S ? A. S = - 12. B. S = - 8. C. D. S = - 8 - 5 2. S = - 8 + 5 2. Câu 36. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a ᆴ b , b > 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 �� a P = log a a + logb ᆴᆴᆴ ᆴᆴᆴ bằng? b bᆴ �� A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 37. Cho tứ diện A BCD có A B = BC = CD = 4, A C = BD = 2, A D = 2 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A. 39 . B. 2. C. 2 7 . D. 4 3 . 3 3 3 Câu 38. Cho hàm số y = ( m - 1) x - (2m - 3)x + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số chỉ có 4 2 một điểm cực tiểu và không có cực đại? A. 1 < m ᆴ 3 . B. m ᆴ 1. C. m ᆴ 3 . D. 1 ᆴ m ᆴ 3 . 2 2 2 Câu 39. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số được lập từ tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 180. A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . 250 1125 625 450 Câu 40. Cho hình chóp đều S .A BC có SA = 2 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC . Tính thể tích khối chóp S .A BC , biết đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng A E . A. V S .A B C = 2 2 . B. V 2 2. C. V 4 21 . D. V 4 21 . S .A BC = S .A BC = S . A BC = 3 9 27 Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A. z ᆴ ᆴᆴ0;1) . B. z ᆴ ( 1;2) . C. z ᆴ ᆴᆴ ; ᆴᆴᆴ . D. z ᆴ ᆴᆴ2; 3) . ᆴ2 2 ᆴ ᆴ Câu 42. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là vuông cạnh a, SA = a , SA vuông góc với ( A BCD ) . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM . A. d ( SB ;CM ) = a 3 . B. d ( SB ;CM ) = a 2 . C. d ( SB ;CM ) = a 3 . D. d ( SB ;CM ) = a 3 . 6 2 3 12 Trang 5/6 Mã đề 118
- Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( e 3m + 2e m = 2 x + 4 - x 2 )(3+x ) 4 - x 2 có nghiệm là A. � � ᆴᆴ0; 3 ln 2ᆴᆴ . B. � � ᆴ3 ln 2; +ᆴ ᆴᆴ . C. � � ᆴᆴ- ᆴ ; 3 ln 2 . D. � � ᆴᆴ0; 3 ᆴᆴ . ᆴ� 2 ᆴᆴ ᆴ2 ᆴᆴ ᆴᆴ 2 ᆴ� 2e ᆴ� ᆴ � ᆴ ᆴ Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu 2 2 ( S ) : ( x + 3)+ ( y + 1) + z 2 = 9 và ba điểm A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ tích các uuur uuur điểm M thỏa mãn MA 2 + 2MB .MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 5 . B. r = 4 . C. r = 2 . D. r = 2 Câu 45. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc � �- 10p;10p� � của phương trình 2 cos2 x + sin x + 1 = 0 .Khi đó, giá trị của S bằng: A. S = 6p. B. S = 17 p. C. S = 5p. D. S = 13 p. 3 2 2 2 2 � 5� ᆴ 9 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 2) + ( y - 1) + ᆴz - ᆴᆴ = và ᆴ ᆴ� 2 � ᆴ 4 x +1 y - 1 z - 4 x- 4 y z- 5 hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Biết d1, d2 lần lượt tiếp xúc với 2 -1 -2 1 -2 2 ( S ) tại A, B . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc d1, d2 sao cho MN tiếp xúc với ( S ) . Tính thể tích khối tứ diện A BMN . 27 9 27 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 9 Câu 47. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = 2 ( 1 + sin 2x . cos 4x ) - 1 ( cos 4x - cos 8x ) . 2 A. 15. B. - 14. C. 14. D. 9. Câu 48. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình vuông cạnh a . Tam giác SA B vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( SBC ) , với j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .A BCD . a3 a3 a3 a3 A. . B. C. . D. . 12 2 3 6 Câu 49. Cho dãy số u ( n ) thỏa mãn log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ᆴ ? . Đặt * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn < . u 2n .S n 75 A. 19 . B. 16 . C. 17 . D. 18 . x2 Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình tròn ( C ) : x + y = 8 và parabol ( P ) ; y = 2 2 chia hình 2 S tròn thành hai phần. Gọi S 1 là diện tích phần nhỏ, S 2 là diện tích phần lớn. Tính tỉ số 1 ? S2 S1 3p + 2 S1 3p + 1 S1 3p - 2 S1 3p + 2 A. = . B. = . C. = . D. = . S2 9p - 2 S2 9p - 1 S2 9p + 2 S2 9p + 2 HẾT Trang 6/6 Mã đề 118
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn