Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 124
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 124 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 124
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 124 Câu 1. Gọi z 1; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 4z + 5 = 0 . Tính giá trị của biểu thức z 12 z 22 P = + z2 z1 4 124 4 A. 17 . B. . C. - . D. - . 5 5 5 p 2 Câu 2. Tích phân I = sin xdx bằng p 3 1 1 A. - . B. . C. - 3 . D. 3 . 2 2 2 2 Câu 3. Tìm giá trị của tham số để hàm số 1 đạt cực tiểu m y = x 3 + ( m 2 - m + 2) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + 1 3 tại x = - 2 ? m = 3 m = - 3 A. m = 1. B. m = 3. C. . D. m = 1 m = - 1 . Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 4 ( cm ) . Diện tích xung quanh của hình trụ là: 2 A. 72p cm ( ) 2 B. 40p cm ( ) C. 20p cm(2 ) D. 36p cm(2 ) Câu 5. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n 3, n ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 1021 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? A. Không có n thỏa mãn. B. n = 8. C. n = 10. D. n = 9. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 0; 3; 0) ; N ( 0; 0;2) ; A ( 1;2; 3) . Lập phương trình mặt phẳng ( MNP ) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 0 . C. + + = 1 . D. + + = 1 . 3 2 3 1 3 2 3 1 2 1 3 2 Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( a ) : x - y + 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( a ) ur ur A. n ( 1;1; - 3) . B. n ( - 1;1; 3) . ur ur C. n ( - 2;2; - 6) . D. n ( 1;1; 3) . Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 1/6 Mã đề 124
- x- 2 x +2 A. y = B. y = x- 1 1- x x- 1 x +2 C. y = . D. y = . x +1 x- 1 Câu 9. Tìm giá trị của tham số biết giá trị lớn nhất của hàm số 2x + m trên � bằng m y= - 3; - � 2� � 5? x +1 A. m = - 2. B. m = - 4. C. m = - 1. D. m = - 3. Câu 10. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 ( x - 5) < 3 là: A. S = ( - ;14) . B. S = ( 5;13) . C. S = ( - ;13) . D. S = ( 5;14) . 2x + 3 Câu 11. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ? x- 1 A. y = 2; x = 1. B. y = - 2; x = 1. C. y = 1; x = 2. D. y = 1; x = - 2. Câu 12. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = a x , y = bx , y = c x . Khẳng định nào sau đây là đúng? y=bx y=ax y y= cx 1 O x A. c < a < b. B. a < c < b. C. c < b < a . D. c > a > b. 2 Câu 13. Cho số phức z = ( 1 + i ) ( 3 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là A. - 6i . B. 6 . C. 4 . D. - 6 . Câu 14. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? x x �� 2 �p� A. y = e x B. y = . C. y = . D. y = log 3 x �� 3 �3� Câu 15. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = ( 5x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức e e 2 B. V = p ( 5x - 1) ln xdx . 2 A. V = p ( 5x - 1) ln xdx . 1 1 5 e e 2 C. V = ( 5x - 1) 2 ln xdx . D. V = ( 5x - 1) ln xdx . 1 1 5 8x - 5 Câu 16. Tính giới hạn I = lim . 3x + 1 x - A. I = - 5. B. I = 8 . C. I = - 5 . D. I = 8. 3 3 Câu 17. Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 2/6 Mã đề 124
- 1 1 1 A. dx = ln 1 - 3x + C . B. dx = 3 ln +C . 1 - 3x 1 - 3x 1 - 3x 1 1 1 1 C. ln 1 - 3x + C . dx = D. dx = - ln 6x - 2 + C . 1 - 3x 3 1 - 3x 3 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng x- 1 y z = = song song với mặt phẳng ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: 1 2 1 A. m �{ - 2;2} . B. m = - 2 . C. m = 2 . D. Không có giá trị nào của m . Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3; - 1) . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh r của điểm B qua phép tịnh tiến theo véc tơ u ( - 2;1) . A. B ( 5; 0) . B. B ( - 5;2) . C. B ( 1; 0) . D. B ( 5; - 2) . 3x + 3 Câu 20. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt mà hai x- 1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 16. B. 15. C. 28. D. 8. Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai? A. f ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên . B. �� �f ( x) - g( x)� �dx = � f ( x ) dx - �g ( x ) d x , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . C. �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên ? . b c b D. �f ( x ) dx = �f ( x ) dx + �f ( x ) dx , a < c < b , với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên � a;b� � . � �� a a c Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 6x - 4y = 0 . A. R = 13 . B. R = 14 . C. R = 2 . D. R = 13 . Câu 23. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình bình hành, SA = SB = a, A B = a 3 . Tính góc uuur uuur giữa hai véc tơ CD và A S . A. 1500 . B. 1200 . C. 450 . D. 300 . 2 2 Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 8 và hai x - 3 y +3 z - 1 x +1 y z đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng 1 1 2 1 1 1 tiếp xúc với mặt cầu ( S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1; d2 . A. x - y - 6 = 0 . B. x - y + 2 = 0 hoặc x - y + 6 = 0 . C. x - y - 2 = 0 . D. x - y + 2 = 0 . 12 �2 � Câu 25. Cho x là số thực dương. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của - x � x � là: A. - 126720. B. - 495. C. 126720. D. 495. Trang 3/6 Mã đề 124
- Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( - 1;1;1) ; B ( 3; 3;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( a ) là trung trực của đoạn thẳng A B . A. ( a ) :2x - y = 0 . B. ( a ) :2x - y + 1 = 0 . C. ( a ) :2x + y = 0 . D. ( a ) :2x + y - 4 = 0 . 2x + 3 Câu 27. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng - 2 ? x +1 A. y = x - 3. B. y = - x - 1. C. y = x + 3. D. y = x + 1. Câu 28. Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. { 3;5} . B. { 5; 3} . C. { 4; 3} . D. { 3; 4} . Câu 29. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên sau: y = f (x ) x - -1 0 1 + y' - 0 + 0 - 0 + + + -3 y -4 -4 Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên các khoảng nào dưới đây? A. ( −4; −3) và ( −4; + ). B. ( −1;0 ) và ( 1; + ). C. ( − ; −1) và ( 1; + ) . D. ( − ; −1) và ( 0;1) . Câu 30. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. cos x = 6 . B. t an x = 2018. C. sin x = - 2 . D. sin x + cos x = 1. 5 3 Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu 2 + ( y + 1) + ( z - 2) = 9 và ba điểm A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ tích 2 2 ( S ) : ( x + 3) uuur uuur các điểm M thỏa mãn MA 2 + 2MB .MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 3 . B. r = 3 . C. r = 2 3 D. r = 6 . Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn z - 4 + z + 4 = 10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M - m A. M - m = 2 . B. M - m = 1 . C. M - m = 16 . D. M - m = 8 . x2 Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình tròn ( C ) : x + y = 8 và parabol ( P ) ; y = 2 2 chia hình 2 S tròn thành hai phần. Gọi S 1 là diện tích phần nhỏ, S 2 là diện tích phần lớn. Tính tỉ số 1 ? S2 S1 3p + 1 S1 3p + 2 S1 3p + 2 S1 3p - 2 A. = . B. = . C. = . D. = . S2 9p - 1 S2 9p + 2 S2 9p - 2 S2 9p + 2 Câu 34. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là vuông cạnh 2a, SA = 2a , SA vuông góc với ( A BCD ) . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM . Trang 4/6 Mã đề 124
- A. d ( SB ;CM ) = 2a 6 . B. d ( SB ;CM ) = a 3 . 3 6 C. d ( SB ;CM ) = 2a 3 . D. d ( SB ;CM ) = a 2 . 3 Câu 35. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = 2 ( 1 + sin 2x . cos 4x ) - 1 ( cos 4x - cos 8x ) . 2 A. 14. B. 15. C. - 14. D. 9. Câu 36. Cho tứ diện A BCD có A B = BC = CD = 8, A C = BD = 4, A D = 4 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A. 2 39 B. 8 3 C. 4 7 D. 4. . . . 3 3 3 Câu 37. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SA B vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( SBC ) , với j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .A BCD . 9a 3 27a 3 9a 3 A. 9a 3 . B. . C. . D. . 4 2 2 Câu 38. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( e 3m + 2e m = 2 x + 4 - x 2 )(3+x ) 4 - x 2 có nghiệm là � � � � � � � � A. - ; 3 ln 2 . B. 0; 3 . C. 0; 3 ln 2 . D. 3 ln 2; + . 2 � 2e � � 2 � 2 Câu 39. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x �( 0; +�) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x và f ( x ) sin xdx = - 4. Khi đó, f ( p) nằm trong khoảng nào? p 2 A. ( 5;6) B. ( 12;13) C. ( 6;7 ) D. ( 11;12) Câu 40. Cho dãy số u ( n ) thỏa mãn log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ? . Đặt * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn < . u 2n .S n 75 A. 17 . B. 18 . C. 19 . D. 16 . a b 2 Câu 41. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b > 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức �� a P = log a a + logb bằng? b b �� A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. 1 Câu 42. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log ( x 2 - 4x + 4) + log ( x + 8) = 2 - log 4 2 . Tính S ? A. S = - 6. B. S = - 3. C. D. S = - 6 + 5 2. S = 6 - 5 2. Trang 5/6 Mã đề 124
- Câu 43. Cho hình chóp đều S .A BC có SA = 4 . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC . Tính thể tích khối chóp S .A BC , biết đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng A E . A. V 16 2 . B. V 32 21 . C. V 32 21 . D. V S .A BC = 16 2 . S .A BC = S .A BC = S .A BC = 3 9 27 Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �� �- 9;9� để hàm số � có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m A. 11. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 45. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số được lập từ tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 180. A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . 250 625 450 1125 3 � 1 1 1 � a 3 a a Câu 46. Biết 3 x - 2 + 2 3 8 - 11 dx = c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và ( 0;1) . 1 � x x x � b b b Tính S = a - b + c A. S = 22 . B. S = 109 . C. S = 57 . D. S = 73 . 2 2 2 � 5 � 9 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 2) + ( y - 1) + z - = và � 2 � 4 x +1 y - 1 z - 4 x- 4 y z- 5 hai đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Biết d1, d2 lần lượt tiếp xúc với 2 -1 -2 1 -2 2 ( S ) tại A, B . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc d1, d2 sao cho MN tiếp xúc với ( S ) . Tính thể tích khối tứ diện A BMN . 27 9 4 27 A. . B. . C. . D. . 8 4 9 4 4 2 m Câu 48. Cho hàm số y = mx + (2m - 1)x + m - 2. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số chỉ có một điểm cực đại và không có cực tiểu? 1 A. m 2 . B. m 1 . C. m 0. D. m < 1 . 2 2 m 0 Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A. z ( 1;2) . B. z ; . C. z 2; 3) . D. z 0;1) . 2 2 Câu 50. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc � 0;20p� � � của phương trình 2 cos2 x + sin x - 1 = 0 .Khi đó, giá trị của S bằng: A. S = 305p. B. S = 913 p. C. S = 307p. D. S = 917 p. 3 3 HẾT Trang 6/6 Mã đề 124
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2513 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 241 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 94 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 72 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 92 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 79 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 75 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 77 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 91 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn