intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Hùng Vương

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:36

38
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Hùng Vương. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Chuyên Hùng Vương

  1. SỞ GD VÀ ĐT PHÚ THỌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN  HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN  (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 101 Câu 1.  [2H3­1] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , hình chiếu của điểm  M ( 1; −3; −5 )  trên mặt  phẳng  ( Oyz )  có tọa độ là A.  ( 0; −3;0 ) . B.  ( 0; −3; −5 ) . C.  ( 0; −3;5 ) . D.  ( 1; −3; 0 ) . Câu 2.  [2D2­2] Cho  a, b  lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai   �b − a � d 0 . Giá trị của  log 2 � � bằng �d � A.  log 2 5 . B.  3 . C.  2 . D.  log 2 3 . Câu 3.  [2D1­2] Hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào? x −1 x −1 x −x −1 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x +1 x +1 x +1 x +1 Câu 4.  [1D2­2] Lục giác đều  ABCDEF  có bao nhiêu đường chéo A.  15 . B.  5 . C.  9 . D.  24 . r r Câu 5.  [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho các vec tơ   a = ( −1;1;0 ) ;  b = ( 1;1;0 )  và  r c = ( 1;1;1) . Mệnh đề nào dưới đây sai? r r r r r r A.  c ⊥ b . B.  c = 3 . C.  a ⊥ b . D.  a = 2 . Χυ 6: [2H2­1] Cho một hình trụ  có chiều cao bằng  2  và bán kính đáy bằng  3 . Thể tích của khối  trụ đã cho bằng A.  6π . B. 18π . C. 15π . D.  9π . Χυ 7: [2D1­1] Hàm số  y = x 3 − 2 x 2 + x + 1  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? � 1� �1 � �1 � A.  �− ; �. B.  ( 1; + ). C.  �− ;1�. D.  � ;1�. � 3� �3 � �3 �
  2. 3 Χυ 8: [2D3­1] Giá trị của  dx  bằng 0 A.  3 . B.  0 . C.  2 . D.  1 . x+2 Χυ 9: [1D4­1] Giá trị của  lim  bằng x 2 x A.  3 . B.  2 . C.  0 . D.  1 . Χυ 10: [2H1­1]  Một khối lập phương có độ  dài cạnh bằng   5 , thể  tích khối lập phương đã cho  bằng A.  243 . B.  25 . C.  81 . D.  125 . Χυ 11. [2D1­2]  Cho hàm số   f ( x )   xác định trên   ᄀ \ { 0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có   bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị? A.  3 . B.  1 . C.  2 . D.  0 . Χυ 12. [2D2­1] Tập nghiệm của bất phương trình  log 2 x < 0  là A.  ( 0;1) . B.  ( − ;1) . C.  ( 1; + ). D.  ( 0; + ). Χυ 13. [2H3­1] Trong không gian hệ  tọa độ   Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của  mặt phẳng  Oxz ? A.  y = 0 . B.  x = 0 . C.  z = 0 . D.  y − 1 = 0 . Χυ 14. [2D1­2] Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  y = x 3 − 3 x + 5 ? A.  M ( 1;3) . B.  Q ( 3;1) . C.  N ( −1;7 ) . D.  P ( 7; −1) . Χυ 15. [2D3­1] Nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos x  là A.  − sin x + C . B.  sin x + C . C.  cos x + C . D.  − cos x + C . Câu 16: [1D2­2] Một nhóm gồm  6  học sinh nam và  4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời   3   học sinh trong nhóm đó. Xác suất để trong  3  học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng 5 2 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3 6 3 Câu 17: [2D2­2] Tập xác định của hàm số  y = log 1 ( x − 1) − 1  là 2 �3� � 3� A.  ( 1; + ). B.  [ 1; + ). C.  � 1; � . D.  1;  . �2� � 2�
  3. Câu 18: [2H1­1]  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   ba   điểm   A ( 2;1; −1) ,   B ( −1;0; 4 ) , C ( 0; −2; −1) . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua  A  và vuông  góc  BC . A.  x − 2 y − 5 z = 0 . B.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0 . C.  x − 2 y − 5 z + 5 = 0 . D.  2 x − y + 5 z − 5 = 0 . Câu 19: [1H3­2] Cho hình lăng trụ đều  ABC. A B C  có  AB = 3  và  AA = 1 . Góc tạo bởi giữa đường  thẳng  AC  và  ( ABC )  bằng A.  45o . B.  60o . C.  30o . D.  75o . Câu 20: [2D2­2]  Một người gửi   100   triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất   0, 6% /tháng. Biết  rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ  sau mỗi tháng, số  tiền lãi sẽ  được nhập  làm vốn ban đầu để  tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó  được lĩnh số tiền không ít hơn  110  triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt   thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A.  17  tháng. B.  18  tháng. C.  16  tháng. D.  15  tháng. 4 2 Χυ 21. [2D3­2] Cho  f ( x ) dx = 16 . Tính  f ( 2 x ) dx   0 0 A.  16 . B.  4 . C.  32 . D.  8 . x −1 Χυ 22. [2D1­2] Hỏi đồ thị hàm số  y =  có bao nhiêu đường tiệm cận? x− x+2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1  . 1 Χυ 23.  [2D1­1] Trên khoảng  ( 0;1)  hàm số  y = x + 3  đạt giá trị nhỏ nhất tại  x0  bằng x 1 1 1 1 A. . B. . C.  3 . D.  . 2 4 3 3 3 Χυ 24. [1H3­2] Cho hình chóp  S . ABCD  đều có  AB = 2a ,  SO = a  với  O  là giao điểm của  AC  và  BD . Khoảng cách từ  O  đến mặt phẳng  ( SCD )  bằng  a 3 a a 2 A. . B. a 2 . C. . D.  . 2 2 2 3x − 2 Χυ 25. [2D1­3]  Hình vẽ dưới đây là đồ  thị của hàm số   y = . Tìm  x −1 tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   phương   trình  3x − 2 = m  có hai nghiệm thực dương? x −1 A. −2 < m < 0 . Đã sửa đề gốc B. m < −3  . C. 0 < m < 3 . D. m > 3 .
  4. Χυ 26. [1H3­3] Cho hình chóp  S . ABC  có  SA = a ,  SA ⊥ ( ABC ) , tam giác  ABC  vuông cân đỉnh  A  và  BC = a 2 . Gọi  M ,  N  lần lượt là trung điểm của  SB ,  SC . Côsin của góc tạo bởi hai mặt  phẳng  ( MNA )  và  ( ABC )  bằng 2 2 3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 6 2 3 Χυ 27.   [1D2­3]  Cho số  nguyên dương   n  thỏa mãn   2Cn + 3Cn + ... + ( n + 1) Cn = 2621439 . Số  hạng  1 2 n n 1� không chứa  x  trong khai triển của biểu thức  � �x + � bằng 2 � x� A.  43758 . B.  31824 . C. 18564 . D.  1 . Χυ 28.  [2D3­2] Cho hàm số   f ( x )  liên tục trên khoảng  ( −2; 3) . Gọi  F ( x )  là một nguyên hàm của  2 f ( x )  trên khoảng  ( −2; 3) . Tính  I = � �f ( x ) + 2 x � �dx , biết  F ( −1) = 1  và  F ( 2 ) = 4 .    −1 A.  I = 6 . B.  I = 10 . C.  I = 3 . D.  I = 9 . 2 ( 3 ) Χυ 29. [2D1­2]  Hỏi  có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   m   để   hàm   số   y = m − 1 x + ( m − 1) x − x + 4   2 nghịch biến trên khoảng  ( − ; + )? A.  1 . B.  2 . C.  0 . D.  3 . 3 dx Χυ 30. [2D3­2]  Biết   = a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 ,   ( a, b, c ᄀ ) .   Giá   trị   của   biểu   thức  0 ( x + 2 ) ( x + 4 ) 2a + 3b − c  bằng A.  5 . B.  4 . C.  2 . D.  3 . Χυ 31. [2D1­3]  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   m để   hàm   số   y = x + m x 2 − 2 x + 3 đồng   biến   trên  khoảng  ( − ; + )? A.  2 . B.  4 . C.  3 . D.  1 . Χυ 32. [2H2­2] Cho hình chóp  S . ABCD  đều có  AB = 2  và  SA = 3 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại  tiếp hình chóp đã cho bằng 33 7 9 A.  . B.  . C.  2 . D.  . 4 4 4 Χυ 33.   [2D2­4]  Đồ  thị  hàm số   y = g ( x ) đối xứng với đồ  thị  của hàm số   y = a x (a > 0, a 1) qua  � 1 � điểm  I ( 1;1) . Giá trị của biểu thức  g �2 + log a � bằng   � 2018 � A.  2016 . B.  −2020 . C.  2020 . D.  −2016 . Χυ 34. [2D2­2] Cho các số thực  x, y  thỏa mãn  log 8 x + log 4 y = 5  và  log 4 x + log 8 y = 7 . Giá trị của  2 2 xy  bằng  A.  1024 . B.  256 . C.  2048 . D.  512 .
  5. ( 10 ) �π � Câu 35. [1D5­3] Cho hàm số  y = sin 3 x.cos x − sin 2 x . Giá trị của  y � � gần nhất với số nào dưới  �3 � đây?  A.  454492 . B.  2454493 . C.  454491 . D.  454490 . Câu 36. [1D2­3] Hệ số của số hạng chứa  x 7 trong khai triển  ( x 2 − 3 x + 2 ) bằng 6 A.  −6432 . B.  −4032 . C.  −1632 . D.  −5418 . Câu 37. [1D2­4] Cho tập hợp  A = { 1; 2;3; 4...;100} . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của  A ,  mỗi tập con này gồm 3 phần tử của  A và có tổng bằng  91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử  của  S . Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng  ? A. 4 . B.  2 . C.  3 . D. 1 .   645 645 645   645 x 2 + mx + m 2 Câu 38. [2D1­3] Gọi  S là tập hợp các giá trị thực của tham số  m  để đồ thị hàm số  y =   x −1 có hai điểm cực trị   A, B . Khi  �AOB = 90� thì tổng bình phương tất cả các phần tử của  S   bằng: A. 1 . B.  . C. 1 . D.  . 8 16   16  8   x +1 Câu 39. [2D1­3] Cho hàm số  y =  có đồ thị  ( C )  và điểm  A ( a; 2 ) . Gọi  S  là tập hợp tất cả các giá  x −1 trị  thực của  a  để  có đúng hai tiếp tuyến của  ( C )  đi qua điểm  A  và có hệ  số  góc  k1 ,  k2   thỏa mãn  k1 + k2 + 10k12 k2 2 = 0 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của  S  bằng  7− 5 5− 5 7 A.  7 . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 Câu 40.  [2D1­3] Cho hàm số  y = f ( x ) . Hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.  y -1 O 1 4 x Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng 2 � 1 1� �1 � A.  �− ; �. B.  ( 0; 2 ) . C.  �− ;0 �. D.  ( −2; −1) . � 2 2� �2 �
  6. Câu 41. [2H3­3] Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt phẳng  ( P ) : x − 2 y + z − 1 = 0  và điểm  A ( 0; −2;3) ,  B ( 2;0;1) . Điểm  M ( a; b; c )  thuộc  ( P )  sao cho  MA + MB  nhỏ nhất. Giá trị  của  a 2 + b 2 + c 2  bằng  41 9 7 A.  . B.  . C.  . D.  3 . 4 4 4 Câu 42. [2H1­4] Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt  phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng 5 −1 5 −1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 5 2 Χυ 43: [2D2­4] Cho các số thực không âm  a, b, c thỏa mãn  2a + 4b + 8c = 4 . Gọi  M , m  lần lượt là giá  trị   lớn   nhất,   giá   trị   nhỏ   nhất   của   biểu   thức   S = a + 2b + 3c .   Giá   trị   của   biểu   thức   4 M + log M m  bằng 2809 281 4096 14 A.  . B. . C. . D. . 500 50 729 25 Χυ 44: [2H1­4] Cho hình chóp  SABCD  có đáy là hình chữ  nhật,  AB = a ,  SA ⊥ ( ABCD ) , cạnh bên  3 SC  tạo với  ( ABCD )  một góc  60  và tạo với  ( SAB )  một góc  α  thỏa mãn  sin α =  . Thể  4 tích của khối chóp  SABCD  bằng 2 3a 3 2a 3 A.  3a 3 .  B.  . C.  2a 3 . D.  . 4 3 Χυ 45: [2D1­3] Cho hàm số  y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây  đúng? A.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . B. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . C. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0 . D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . Χυ 46: [2H1­3] Hình lăng trụ đứng  ABC. A B C  có diện tích đáy bằng  4 , diện tích ba mặt bên lần  lượt là 9,  18  và  10 . Thể tích khối lăng trụ  ABC. A B C bằng  4 11951 11951 A.  4 11951 .  B.  . C.  11951 . D.  . 2 2
  7. Χυ 47: [2H3­3]  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   ba   điểm   A ( 1;1; 2 ) , B ( −1;0; 4 ) ,  C ( 0; −1;3)   và   điểm   M   thuộc   mặt   cầu   ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) = 1 .  Khi   biểu   thức  2 MA2 + MB 2 + MC 2  đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn  AM  bằng A.  2 .  B.  6 . C.  6 . D.  2 . x cos x − sin x Χυ 48:  [2D3­3] Biết  F ( x )  là nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . Hỏi đồ thị của hàm số  x2 y = F ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng  ( 0;  2018π ) ? A.  2019 . B.  1 . C.  2017 . D.  2018 . �π� Câu 49: [2D3­4]  Cho   hàm   số   f ( x)   xá   định   trên 0;  �   thỏa   mãn  � 2� � π π � π� 2 − π . Tích phân  2 2 �2 � �f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin �x − 4 � �d x = 2 f ( x ) d x  bằng 0 � � � � 0 π π A.  . B.  0 . C.  1 . D.  . 4 2 Câu 50: [1H3­4] Cho tứ diện  ABCD  đều có cạnh bằng  2 2 . Gọi  G  là trọng tâm tứ diện  ABCD  và  M  là trung điểm  AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  BG  và  CM  bằng 2 2 3 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 14 5 2 5 10 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C A C A B D A B D B A A A B A D B C C D C B D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C A B D C D D D D D C A A C B C A C B D A C B A
  8. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.  [2H3­1] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , hình chiếu của điểm  M ( 1; −3; −5 )  trên mặt  phẳng  ( Oyz )  có tọa độ là A.  ( 0; −3;0 ) . B.  ( 0; −3; −5 ) . C.  ( 0; −3;5 ) . D.  ( 1; −3;0 ) . Lời giải Chọn B. Câu 2.  [2D2­2] Cho  a, b  lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai   �b − a � d 0 . Giá trị của  log 2 � � bằng �d � A.  log 2 5 . B.  3 . C.  2 . D.  log 2 3 . Lời giải Chọn C �b − a � �a + 4d − a � Ta có :  log 2 � �= log 2 � �= log 2 4 = 2 �d � � d � Câu 3.  [2D1­2] Hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào?
  9. x −1 x −1 x −x −1 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x +1 x +1 x +1 x +1 Lời giải Chọn A. +) Từ đồ thị, ta có tập xác định hàm số  D = ᄀ  nên loại phương án B. +) Đồ thị hàm số đi qua điểm  ( 1;0 )  nên loại phương án C, D. Câu 4.  [1D2­2] Lục giác đều  ABCDEF  có bao nhiêu đường chéo A.  15 . B.  5 . C.  9 . D.  24 . Lời giải Chọn C Số đường chéo của lục giác đều (6 cạnh là) :  C62 − 6 = 9 r r Câu 5.  [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho các vec tơ   a = ( −1;1;0 ) ;  b = ( 1;1;0 )  và  r c = ( 1;1;1) . Mệnh đề nào dưới đây sai? r r r r r r A.  c ⊥ b . B.  c = 3 . C.  a ⊥ b . D.  a = 2 . Lời giải Chọn A. rr r r Ta có:  c.b = 2  nên  c ⊥ b Câu 6: [2H2­1] Cho một hình trụ  có chiều cao bằng  2  và bán kính đáy bằng  3 . Thể tích của khối  trụ đã cho bằng A.  6π . B. 18π . C. 15π . D.  9π . Lời giải Chọn B. V = π R 2 h = π .32.2 = 18π . Câu 7: [2D1­1] Hàm số  y = x 3 − 2 x 2 + x + 1  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? � 1� �1 � �1 � A.  �− ; �. B.  ( 1; + ). C.  �− ;1�. D.  � ;1�. � 3� �3 � �3 � Lời giải Chọn D. Tập xác định  D = ᄀ . y = 3x 2 − 4 x + 1 . x =1 y = 0 � 3x − 4 x + 1 = 0 � 2 1. x= 3 BBT: 
  10.   �1 � Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên  � ;1�. �3 � 3 Câu 8: [2D3­1] Giá trị của  dx  bằng 0 A.  3 . B.  0 . C.  2 . D.  1 . Lời giải Chọn A. 3 3 dx = x 0 = 3 . 0 x+2 Câu 9: [1D4­1] Giá trị của  lim  bằng x 2 x A.  3 . B.  2 . C.  0 . D.  1 . Lời giải Chọn B. x+2 � 2� 2 lim = lim � 1 + �= 1 + = 2 . x 2 x x 2 � x� 2 Câu 10: [2H1­1]  Một khối lập phương có độ  dài cạnh bằng   5 , thể  tích khối lập phương đã cho  bằng A.  243 . B.  25 . C. 81. D. 125 . Lời giải Chọn D. Ta thấy  y  đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại  x = 0  thì  V = 53 = 125 . Câu 11. [2D1­2]  Cho hàm số   f ( x )   xác định trên   ᄀ \ { 0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có   bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị? A.  3 . B.  1 . C.  2 . D.  0 .
  11. Lời giải Chọn B. Ta thấy  y  đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại  x = 0  thì hàm số không liên tục nên hàm số chỉ có  một điểm cực trị. Câu 12. [2D2­1] Tập nghiệm của bất phương trình  log 2 x < 0  là A.  ( 0;1) . B.  ( − ;1) . C.  ( 1; + ). D.  ( 0; + ). Lời giải Chọn A. x>0 Ta có:  log 2 x < 0 � x �( 0;1) . x < 20 Câu 13. [2H3­1] Trong không gian hệ  tọa độ   Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của  mặt phẳng  Oxz ? A.  y = 0 . B.  x = 0 . C.  z = 0 . D.  y − 1 = 0 . Lời giải Chọn A. Phương trình mặt phẳng  Oxz  có phương trình là  y = 0 . Câu 14. [2D1­2] Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  y = x 3 − 3 x + 5 ? A.  M ( 1;3) . B.  Q ( 3;1) . C.  N ( −1;7 ) . D.  P ( 7; −1) . Lời giải Chọn A. Ta có:  y = 3 x 2 − 3  và  y = 6 x . Cho  y = 0 � x = �1  . Tại  x = 1 � y ( 1) = 6 > 0  nên hàm số đạt cực tiểu tại  x = 1 . Hay đồ thị hàm số có điểm cực  tiểu là  ( 1;3) . Câu 15. [2D3­1] Nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos x  là A.  − sin x + C . B.  sin x + C . C.  cos x + C . D.  − cos x + C . Lời giải Chọn B. f ( x ) dx = � Ta có:  � cos xdx = sin x + C . Câu 16: [1D2­2] Một nhóm gồm  6  học sinh nam và  4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời   3   học sinh trong nhóm đó. Xác suất để trong  3  học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng 5 2 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3 6 3
  12. Lời giải Chọn A.  Số phần từ của không gian mẫu  n ( Ω ) = C10 = 120 . 3 Gọi  A  là biến cố sao cho  3  học sinh được chọn có học sinh nữ,  A  là biến cố sao cho  3  học sinh được chọn không có học sinh nữ   � n A = C6 = 20 . 3 ( ) Vậy xác suất cần tìm  P ( A ) = 1 − P A = 1 −( ) ( ) n A = 5 . n ( Ω) 6 Câu 17: [2D2­2] Tập xác định của hàm số  y = log 1 ( x − 1) − 1  là 2 �3� � 3� A.  ( 1; + ). B.  [ 1; + ). C.  �1; � . D.  1;  . �2� � 2� Lời giải Chọn D.  log 1 ( x − 1) − 1 0 x −1 1 y  xác định khi  3 2 2 �1< x � . x −1 > 0 2 x >1 Câu 18: [2H1­1]  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   ba   điểm   A ( 2;1; −1) ,   B ( −1;0; 4 ) , C ( 0; −2; −1) . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua  A  và vuông  góc  BC . A.  x − 2 y − 5 z = 0 . B.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0 . C.  x − 2 y − 5 z + 5 = 0 . D.  2 x − y + 5 z − 5 = 0 . Lời giải Chọn B.  uuur Phương trình mặt phẳng qua  A ( 2;1; −1)  nhận  BC = ( 1; −2 − 5 )  làm vtpt: x − 2 − 2 ( y − 1) − 5 ( z + 1) = 0 � x − 2 y − 5 z − 5 = 0 . Câu 19: [1H3­2] Cho hình lăng trụ đều  ABC. A B C  có  AB = 3  và  AA = 1 . Góc tạo bởi giữa đường  thẳng  AC  và  ( ABC )  bằng A.  45o . B.  60o . C.  30o . D.  75o . Lời giải Chọn C. 
  13. Ta có  (ᄀ AC , ( ABC ) ) = (ᄀAC , AC ) = CAC ᄀ ᄀ AC = CC = 1 ,  tan C ᄀ AC = 30o . �C AC 3 Câu 20: [2D2­2]  Một người gửi   100   triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất   0, 6% /tháng. Biết  rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ  sau mỗi tháng, số  tiền lãi sẽ  được nhập  làm vốn ban đầu để  tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó  được lĩnh số tiền không ít hơn  110  triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt   thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A.  17  tháng. B.  18  tháng. C.  16  tháng. D.  15  tháng. Lời giải Chọn C.  Công thức lãi kép  Pn = P ( 1 + r ) � Pn = 100 ( 1 + 0, 006 ) � 100 ( 1 + 0, 006 ) > 110 n n n 11 11 � 1, 006n > � n > log1,006 � n = 16  tháng. 10 10 4 2 Χυ 21. [2D3­2] Cho  f ( x ) dx = 16 . Tính  f ( 2 x ) dx   0 0 A.  16 . B.  4 . C.  32 . D.  8 . 2 Xét tích phân  f ( 2 x ) dx  ta có  0 1 Đặt  2x = t � dx = dt . Khi  x = 0  thì  t = 0 ; khi  x = 2  thì  t = 4 . 2 2 4 4 1 1 1 Do đó  � f ( 2 x ) dx = � f ( t ) dt = f ( x ) dx   = .16 = 8 . 0 20 20 2 x −1 Χυ 22. [2D1­2] Hỏi đồ thị hàm số  y =  có bao nhiêu đường tiệm cận? x− x+2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1  . Lời giải Chọn C.
  14. x −2 Điều kiện xác định: . x 2 1 1− x −1 x Ta có  xlim y   = lim = lim = 1 nên đường thẳng  y = 1  là tiệm cận  + x + x− x+2 x + 1 2 1− − x x2 ngang. Vì  xlim 2+ y = lim x −1 = lim ( ( x − 1) x + x + 2 = + ;  ) + x 2 x − x + 2 x 2+ x2 − x − 2 lim− y = lim x −1 = lim ( ( x − 1) x + x + 2 =− . ) x 2 x− 2 x − x + 2 x 2− x −x−2 2 Nên  đường thẳng  x = 2  là đường tiệm cận đứng. 1 Χυ 23.  [2D1­1] Trên khoảng  ( 0;1)  hàm số  y = x + 3  đạt giá trị nhỏ nhất tại  x0  bằng x 1 1 1 1 A. . B. . C.  3 . D.  . 2 4 3 3 3 Lời giải Chọn B. Cách 1: 1 Do  x ( 0;1)  nên  x3 > 0  và  >0. x 1 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Cau­chy cho bốn số dương  x 3 ,  ,  ,   ta có  3x 3x 3x 1 1 1 1 1 1 1 1 x3 + + + 4 4 x3 . . . � x 3 + �4 4 . 3x 3x 3x 3x 3x 3x x 27 1 1 1 Dấu  " = ''  xảy ra khi  x 3 = � x4 = � x = 3 . 3x 3 3 1 Cách 2: Ta có  y = 3 x 2 − ;  x2 1 1 1 = 0 � 3x 4 = 1 � x = � x = �4 . 2 Giải phương trình  y = 0 � 3 x 2 − 2 x 3 3 1 Do  x ( 0;1)  nên  � x = . 4 3
  15. Bảng biến thiên  1 x 0 1 4 3 y −  0  +  y 1  Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại   x =    4 3 Χυ 24. [1H3­2] Cho hình chóp  S . ABCD  đều có  AB = 2a ,  SO = a  với  O  là giao điểm của  AC  và  BD . Khoảng cách từ  O  đến mặt phẳng  ( SCD )  bằng  a 3 a a 2 A. . B. a 2 . C. . D.  . 2 2 2 Lời giải Chọn D. S H A D O M B C CD ⊥ OM Gọi  M  là trung điểm của cạnh  CD , ta có  � CD ⊥ ( SOM ) � ( SCD ) ⊥ SOM . CD ⊥ SO Trong mặt phẳng  ( SOM )  kẻ  OH ⊥ SM ,  ( H SM )  thì  OH  là khoảng cách từ điểm  O  đến  mặt phẳng  ( SCD ) . 1 1 1 1 1 2 a 2 Ta có  2 = 2 + 2 = 2 + 2 = 2 � OH = . OH OM SO a a a 2
  16. 3x − 2 Χυ 25. [2D1­3]  Hình vẽ dưới đây là đồ  thị của hàm số   y = . Tìm  x −1 tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   phương   trình  3x − 2 = m  có hai nghiệm thực dương? x −1 A. −2 < m < 0 . Đã sửa đề gốc B. m < −3  . C. 0 < m < 3 . D. m > 3 . Lời giải Chọn A. 3x − 2 3x − 2 Số nghiệm của phương trình  = m  bằng số giao điểm của đồ thị  y =   ( C )  và  x −1 x −1 đường thẳng  y = m   ( d )  . 3x − 2 2  khi x 3x − 2 x −1 3 Do  =  nên đồ thị  ( C )  có được bằng cách x −1 3 x − 2 2 −  khi x < x −1 3 3x − 2 2 Giữ nguyên phần đồ thị  y =  ứng với phần  x . x −1 3 3x − 2 2 Lấy đối xứng qua trục  Ox  phần đồ thị  y =  ứng với phần  x < . x −1 3 Hợp của hai phần đồ thị là  ( C ) . 3x − 2 Từ đồ thị ta có  phương trình  = m  có hai nghiệm dương phân biệt khi  −2 < m < 0 x −1 [1H3­3]  Cho   hình   chóp   S . ABC   có   SA = a ,   SA ⊥ ( ABC ) ,   tam   giác   ABC   vuông   cân   đỉnh   A   và  BC = a 2 . Gọi  M ,  N  lần lượt là trung điểm của  SB ,  SC . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ( MNA)  và  ( ABC )  bằng 2 2 3 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 6 2 3
  17. Lời giải Chọn D. S N I M x C A K B Gọi  I ,  K  lần lượt là trung điểm của  MN  và  BC .   I  là trung điểm của  SK . Ta có  ( AMN ) �( ABC ) = Ax // MN // BC. ∆ABC  cân tại  A   � AK ⊥ BC � AK ⊥ Ax . ∆AMN  cân tại  A   � AI ⊥ MN � AI ⊥ Ax .   Do đó  ( ( AMN ) , ( ABC ) ) = ( AI , AK ) = IAK ᄀ   hoặc bù với góc  IAK ᄀ BC a 2 ∆ABC  vuông tại  A  có  AK  là đường trung tuyến nên  AK = = . 2 2 ∆SAK  vuông tại  A  có  AI  là đường trung tuyến nên  SK a2 AI = IK = a2 + . SA2 + AK 2 2 =a 6 2 = = 2 2 4 2 2 2 �a 6 � �a 2 � �a 6 � � �+ � �− � � ᄀ IA + AK − IK 2 2 2 � 4 � � 2 � � 4 � = 3 .      Xét  ∆AIK  có  cos IAK = = 2 IA. AK a 6 a 2 3 2. . 4 2 Χυ 35.   [1D2­3]  Cho số  nguyên dương   n  thỏa mãn   2Cn + 3Cn + ... + ( n + 1) Cn = 2621439 . Số  hạng  1 2 n n 1� không chứa  x  trong khai triển của biểu thức  � �x + � bằng 2 � x� A.  43758 . B.  31824 . C.  18564 . D.  1 . Lời giải Chọn C. Ta có: x ( 1 + x ) = Cn0 x + Cn1 x 2 + Cn2 x 3 + ... + Cnn x n +1  . n Lấy đạo hàm hai vế ta được: ( x + 1) + nx ( x + 1) = Cn0 + 2Cn1 x + 3Cn2 x 2 + ... + ( n + 1) Cnn x n . n n −1
  18. Cho  x = 1 , ta có   Cn + 2Cn + 3Cn + ... + ( n + 1) Cn = 2 + n 2 = 2 ( 2 + n ) . 0 1 2 n n n −1 n −1 2621440  � 2 n −1 ( 2 + n ) − 1 = 2621439 � 2n−1 ( 2 + n ) = 2621440 � 2n = .2 . (*) 2+n 2621440 Xét  f ( n ) = 2  là hàm số đồng biến trên  ( 0; + )  và  g ( n ) = 2. n  là hàm số nghịch  2+n biến trên  ( 0; + ). Ta có  f ( 18 ) = g ( 18 ) � n = 18  là nghiệm duy nhất của (*). 18 1� Khi đó số hạng tổng quát của khai triển  � k 36 − 3 k �x + � là:  C18 x 2 với  k Σ� ᄀ , 0 k 18 . � x� Vậy số hạng không chứa  x  là  C1812 = 18564 . Χυ 36.  [2D3­2] Cho hàm số   f ( x )  liên tục trên khoảng  ( −2; 3) . Gọi  F ( x )  là một nguyên hàm của  2 f ( x )  trên khoảng  ( −2; 3) . Tính  I = � �f ( x ) + 2 x � �dx , biết  F ( −1) = 1  và  F ( 2 ) = 4 .    −1 A.  I = 6 . B.  I = 10 . C.  I = 3 . D.  I = 9 . Lời giải Chọn A. 2 �f ( x ) + 2 x �   = F ( 2 ) − F ( −1) + ( 4 − 1) = 4 − 1 + 3 = 6 . 2 �dx = F ( x ) 2 I= � + x2 −1 −1 −1 2 3 ( 2 ) Χυ 37. [2D1­2]  Hỏi  có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   m   để   hàm   số   y = m − 1 x + ( m − 1) x − x + 4   nghịch biến trên khoảng  ( − ; + )? A.  1 . B.  2 . C.  0 . D.  3 . Lời giải Chọn B.  *Với  m = 1  ta có:  y = − x + 4  là hàm số nghịch biến trên  ᄀ . *Với  m = −1  ta có:  y = −2 x 2 − x + 4  là hàm số bậc hai, không nghịch biến trên  ᄀ . 1  ta có  y = 3 ( m − 1) x + 2 ( m − 1) x − 1 2 2 *Với  m Hàm số  y = ( m − 1) x + ( m − 1) x − x + 4  nghịch biến trên khoảng  ( − ; + ). 2 3 2 � y = 3 ( m2 − 1) x 2 + 2 ( m − 1) x − 1 �0 ,  ∀x ᄀ . m2 − 1 < 0 −1 < m < 1 1   1 � − �m < 1    m = 0. ( m − 1) + 3 ( m − 1) 0 2 2 − m 1 2 2 Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m. 3 dx Χυ 38. [2D3­2]  Biết   = a ln 2 + b ln 5 + c ln 7 ,   ( a, b, c ᄀ ) .   Giá   trị   của   biểu   thức  0 ( x + 2) ( x + 4) 2a + 3b − c  bằng A.  5 . B.  4 . C.  2 . D.  3 . Lời giải
  19. Chọn D. 3 3 dx 1 �1 1 � 1 1 1 1 dx   = ( ln x + 2 − ln x + 4 ) = ln 5 − ln 7 + ln 2 . 3 = � − � 0 ( x + 2 ) ( x + 4 ) 2 0 �x + 2 x + 4 � 2 0 2 2 2 1 1 1 Khi đó:  2a + 3b − c = 2. + 3. + = 3 . 2 2 2 Χυ 39. [2D1­3]  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   m để   hàm   số   y = x + m x 2 − 2 x + 3 đồng   biến   trên  khoảng  ( − ; + )? A.  2 . B.  4 . C.  3 . D.  1 . Lời giải Chọn C.  x −1 Ta có  y = 1 + m . x − 2x + 3 2 Để hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; + ) thì  y �0, ∀x �( −�; + �)   x −1 � 1+ m �0, ∀x �( −�; + �)   ( 1) . x − 2x + 3 2 Nếu  x = 1  thì  ( 1) luôn thỏa  ∀m .  2 Nếu  x > 1 thì  ( 1) ۳ m − x − 2 x + 3 ۳ m − 1 + 2 2 ۳ m −1 . x −1 ( x − 1) x2 − 2x + 3 2 Nếu  x < 1 thì  ( 1) m − m 1+ m 1. ( x − 1) 2 x −1 Vậy  −1 m 1 . Vì  m ᄀ  nên  m �{ −1;0;1} . Do đó có  3  giá trị nguyên  m  cần tìm. Χυ 40. [2H2­2] Cho hình chóp  S . ABCD  đều có  AB = 2  và  SA = 3 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại  tiếp hình chóp đã cho bằng 33 7 9 A.  . B.  . C.  2 . D.  . 4 4 4 Lời giải Chọn D.
  20. Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD . Gọi  H  là tâm đáy thì  SH  là trục của hình vuông  ABCD . Gọi  M  là trung điểm của  SD , trong mp  ( SDH )  kẻ đường trung trực của đoạn  SD   cắt  SH  tại  O  thì  OS = OA = OB = OC = OD  nên  O  chính là tâm của mặt cầu ngoại tiếp  hình chóp  S . ABCD . Bán kính mặt cầu là  R = SO . SO SM SD.SM SD 2 Ta có  ∆SMO ∽ ∆SHD � = � R = SO = = . SD SH SH 2 SH Với  SH 2 = SD 2 − HD 2 = 18 − 2 = 16   � SH = 4 . SD 2 9 Vậy  R = = . 2 SH 4 Χυ 41.   [2D2­4]  Đồ  thị  hàm số   y = g ( x ) đối xứng với đồ  thị  của hàm số   y = a x (a > 0, a 1) qua  � 1 � điểm  I ( 1;1) . Giá trị của biểu thức  g �2 + log a � bằng   � 2018 � A.  2016 . B.  −2020 . C.  2020 . D.  −2016 . Lời giải Chọn D. Gọi  M ( x; y )  là điểm thuộc đồ thị hàm số  y = a x (a > 0, a 1)  và  M ( x ; y ) là ảnh của  x+x =2 x = 2− x M ( x; y )  qua phép đối xứng tâm  I ( 1;1) . Khi đó ta có    . y+ y =2 y = 2− y
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2