Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Hà Huy Tập
lượt xem 2
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Hà Huy Tập giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Hà Huy Tập
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 002 Χυ 1. [2D31] Khẳng định nào sau đây sai? x5 1 A. 0 dx = C . dx = ln x + C . D. e dx = e + C . x x B. x 4 dx = +C . C. 5 x Χυ 2. [2D31] Khẳng định nào đây sai? 1 A. cos x dx = − sin x + C . B. dx = ln x + C . x C. 2 x dx = x + C . D. e dx = e + C . 2 x x Χυ 3. [2D31] Khẳng định nào đây đúng? 1 A. sin x dx = − cos x + C . B. sin x dx = sin 2 x + C . 2 C. sin x dx = cos x + C . D. sin x dx = − sin x + C Χυ 4. [2D31] Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 với trục Ox là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . x = −2 + t Χυ 5. [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : y = 1 + 2t , ( t ᄀ ) có vectơ z = 5 − 3t chỉ phương là: r r r r A. a = ( −1; − 2;3) . B. a = ( 2; 4;6 ) . C. a = ( 1; 2;3) . D. a = ( −2;1;5 ) . Χυ 6. [2D21] Cho a > 0 , a 1 và b > 0, b 1 , x và y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 1 1 A. log b x = log b a.log a x . B. log a = . x log a x x log a x �x � C. log a = . D. log a � �= log a x + log a y. y log a y �y � Χυ 7. [2H11] Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I). Χυ 8. [2D11] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 . 4n 2 + 1 − n + 2 Χυ 9. [1D41] lim bằng 2n − 3 3 A. . B. 2. C. 1. D. + . 2 1 − sin x Χυ 10. [1D11] Điều kiện xác định của hàm số y = là cos x 5π 5π π A. x + kπ , k Z . B. x + k , k Z . 12 12 2 π π π C. x + k , k Z . D. x + kπ , k Z . 6 2 2 Câu 11. [2H21] Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80π . Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 . A. 160π . B. 400π . C. 40π . D. 64π . Câu 12. [2D11] Hàm số y = − x 3 + 3x − 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ; −1) . B. ( − ; −1) và ( 1; + ) .C. ( 1; + ) . D. ( −1;1) . Câu 13. [2H11] Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy tam giác ABC vuông tại B ; AB = 2a , BC = a , AA = 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là: 2a 3 3 4a 3 3 A. 4a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. . D. . 3 3 Câu 14. [1D21] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x 1� A. y = � � �. B. y = e x . C. y = log 2 x . D. y = π x . �2 � 2x − 3 Câu 15. [1D11] Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt x −1 là A. x = −1 và y = −3 . B. x = −1 và y = 3 . C. x = 1 và y = 2 . D. x = 2 và y = 1 . Câu 16: [1D21] Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. P ( A ) = 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn. ( ) B. P ( A ) = 1 − P A . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ n ( A) C. Xác suất của biến cố A là P ( A ) = . D. 0 P ( A) 1. n ( Ω) Câu 17: [2H22] Một hình nón có đường cao h = 4cm , bán kính đáy r = 5cm . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 5π 41 . B. 15π . C. 4π 41 . D. 20π . Câu 18: [2D12] Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 có dạng đồ thị nào trong các đồ thị sau đây ? 1. 2. 3. 4. A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 19: [1H32] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA ⊥ ( ABCD ) . Tìm khẳng định sai ? A. AD ⊥ SC . B. SC ⊥ BD . C. SA ⊥ BD . D. SO ⊥ BD . 6 2� Câu 20: [1D22] Số hạng không chứa x trong khai triển � �x + �là: 2 � x� A. 4C62 . B. 26 C62 . C. C64 . D. C62 .16 . Câu 21: [1D12] Nghiệm của phương trình cos 2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là π π π π A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = . 2 2 6 4 Câu 22: [2D22] Tập xác định của hàm số y = log − x 2 − 2 x + 3 là ( ) A. ᄀ \ { −3;1} . B. ( −3;1) . C. ( −�; −3] �[ 1; +�) . D. ( −�; −3) �( 1; +�) . Câu 23: [2D32] Nguyên hàm của f ( x ) = sin 2 x.esin x là 2 2 2 esin x +1 esin x −1 A. sin x.e 2 sin 2 x −1 +C. B. 2 +C . C. e sin 2 x +C . D. 2 +C . sin x + 1 sin x − 1 a 13 Câu 24: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD = . Hình chiếu của S 2 lên ( ABCD ) là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S . ABCD là a3 2 a3 2a 3 A. B. a 3 12 . C. D. 3 3 3 Câu 25: [1H32] Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Χυ 26. [2D22] Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 40 16 35 Χυ 27. [2H22] Cho hình chóp S . ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60 . Gọi ( S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . Tính thể tích V của khối cầu ( S ) . 8 6π a 3 4 6π a 3 4 3π a 3 8 6π a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 27 9 27 9 Χυ 28. [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0) , B (0; 4;0) , C (0;0; −2) và D(2;1;3) . Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ? 1 5 5 A. . B. . C. 2 . D. . 3 9 3 Χυ 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 4 trên đoạn [ 0; 2] là: A. min y = 2. B. min y = 4. C. min y = −1 . D. min y = 6. [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] 1 + ln x Χυ 30. [2D32] Nguyên hàm của f ( x ) = là: x.ln x 1 + ln x 1 + ln x A. dx = ln ln x + C . B. dx = ln x 2 .ln x + C . x.ln x x.ln x 1 + ln x 1 + ln x C. dx = ln x + ln x + C . D. dx = ln x.ln x + C . x.ln x x.ln x Câu 31. [2H22] Khi quay tứ diện đều ABCD quanh trục AB có bao nhiêu khối nón khác nhau được tạo thành? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 32. [2D32] Khẳng định nào đây sai 2 A. dx = ln 2 x + 3 + C. B. tan xdx = − ln cos x + C. 2x + 3 1 C. e dx = e + C. 2x 2x D. dx = x + C. 2 x Câu 33. [1H32] Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và BC = a 2. Tính khoảng cách giữa SD và BC ? A. 3a . B. . C. a 3 . D. 2a . a 3 4 2 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 34. [2H13] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 30 , M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S .BCM . A. 3a 3 . B. 3a 3 . C. 3a 3 . D. 3a 3 . 48 16 96 24 Χυ 35. [2D12] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. y = − x 3 − 3 x 2 − 1 . B. y = − x3 + 3x 2 − 1 . C. y = x 3 + 3x 2 − 1 . D. y = x 3 − 3x 2 − 1 . ( x 2 + 2012) 7 1 − 2 x − 2012 a a Χυ 36. [2D23] lim = , với là phân số tối giản, a là số nguyên âm. x 0 x b b Tổng a + b bằng A. −4017 . B. −4018 . C. −4015 . D. −4016 . Χυ 37. [2D22] Tập tất cả các nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − x ) −1 là: 2 2 A. [ −1; 2] . B. [ −1;0 ) ( 1; 2] . C. ( −�; −1] �( 2; +�] . D. ( −1; 2 ) . a2 sin 2 x + a 2 − 2 Χυ 38. [1D13] Để phương trình = có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn 1 − tan 2 x cos 2 x điều kiện: �a > 1 A. a 3. B. . C. a 4. D. a 1. a 3 Câu 39. [2D12] Biết đồ thị (Cm ) của hàm số y = x 4 − mx 2 + m + 2018 luôn luôn đi qua hai điểm M và N cố định khi m thay đổi. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là A. I ( 1; 2018 ) . B. I ( 0;1) . C. I ( 0; 2018 ) . D. I ( 0;2019 ) . 5− x Câu 40. [2D12] Cho hàm y = x+2 ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : x + 7 y − 5 = 0 . 1 5 1 5 y =− x+ y = − x+− 1 23 7 7 7 7 A. y = − x − . B. . C. . D. 7 7 1 23 1 23 y =− x− y = − x+ 7 7 7 7 1 23 y =− x+ . 7 7 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 41. [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3;5; − 1) , B ( 1;1;3 ) . Tìm tọa uuur uuur độ điểm M thuộc ( Oxy ) sao cho MA + MB nhỏ nhất ? A. ( −2; − 3;0 ) . B. ( 2; − 3;0 ) . C. ( −2;3;0 ) . D. ( 2;3;0 ) . Câu 42. [1H34] Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một ngọn tháp đèn lộng lẫy. Ngọn tháp hình tứ giác đều S . ABCD cạnh bên SA = 600 mét, ᄀASB = 15 . Do có sự cố đường dây điện tại điểm Q (là trung điểm của SA ) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ A đến Q gồm bốn đoạn thẳng: AM , MN , NP , PQ (hình vẽ). Để tiết kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên cứu và có được chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất. Tính tỉ số AM + MN k= . NP + PQ 3 4 5 A. 2 . B. . C. . D. . 2 3 2 x+2−m Câu 43. [2D12] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên các x +1 khoảng mà nó xác định? A. m 1 . B. m −3 . C. m < −3 . D. m < 1 . Câu 44. [1D23] Cho đa giac đêu ̣ ̣ S la tâp h ́ ̀ 32 canh. Goi ̀ ̣ ợp cac t ́ ứ giac tao thanh co ́ ̣ ̀ ̉ ́ ư cac ́ 4 đinh lây t ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ử cuả S . Xac suât đê chon đ đinh cua đa giac đêu. Chon ngâu nhiên môt phân t ́ ̀ ̃ ́ ́ ̉ ̣ ược môt hinh ̣ ̀ chữ nhât la ̣ ̀ 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 341 385 261 899 Câu 45. [1D32] Môt tam giac vuông co chu vi băng ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ 3 va đô dai cac canh lâp thanh môt câp sô công. ̣ ̀ ́ ̣ ̉ Đô dai cac canh cua tam giac đo la: ́ ́ ̀ 1 5 1 7 3 5 1 3 A. ;1; . B. ;1; . C. ;1; . D. ;1; . 3 3 4 4 4 4 2 2 Câu 46. [1D32] Cho cấp số nhân u1 = −1 , u6 = 0, 00001 . Khi đó q và số hạng tổng quát là? 1 −1 −1 A. q = , un = n −1 . B. q = , un = −10n −1 . 10 10 10 , un = ( ) . −1 −1 n 1 1 C. q = D. q = , un = n −1 . 10 10n −1 10 10 2017 Câu 47. [2D22]Tập xác định của hàm số y = . log 2016 ( − x 2 + 2 x ) A. D = [ 0; 2] . B. D = ( 0; 2 ) . C. D = [ 0; 2] \ { 1} . D. D = ( 0; 2 ) \ { 1} . 4 Câu 48. [2D12] Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos x − cos3 x trên [ 0; π ] . 3 2 10 2 2 ax y = 0 . A. max y = . B. max y = . C. max y = . D. m [ 0;π ] [ 0;π ] 3 [ 0;π ] 3 [ 0;π ] 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 49: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 2;1; 2 ) và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 y − 2 z − 7 = 0 . Mặt phẳng ( P ) đi qua A và cắt ( S ) theo thiết diện là đường tròn ( C ) có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường tròn ( C ) là A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 50: [2D34] Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục nhận giá trị dương trên ( 0; + ) và thỏa mãn f ( 1) = 1 , f ( x ) = f ( x) . 3 x + 1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3 < f ( 5 ) < 4 . B. 1 < f ( 5 ) < 2 . C. 4 < f ( 5 ) < 5 . D. 2 < f ( 5 ) < 3 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A A B A A A B C D A A B A C A A C A D A B C A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A D A D D C B A B A B D D B D A D D C C D C D A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2D31] Khẳng định nào sau đây sai? x5 1 A. 0 dx = C . dx = ln x + C . D. e dx = e + C . x x B. x 4 dx = +C . C. 5 x Lời giải Chọn C. 1 Ta có: dx = ln x + C C sai. x Câu 2. [2D31] Khẳng định nào đây sai? 1 A. cos x dx = − sin x + C . B. dx = ln x + C . x C. 2 x dx = x + C . D. e dx = e + C . 2 x x Lời giải Chọn A. Ta có cos x dx = sin x + C A sai. Câu 3. [2D31] Khẳng định nào đây đúng? 1 A. sin x dx = − cos x + C . B. sin x dx = sin 2 x + C . 2 C. sin x dx = cos x + C . D. sin x dx = − sin x + C Lời giải Chọn A. Ta có sin x dx = − cos x + C A đúng. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 4. [2D31] Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 với trục Ox là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn B. Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 − 2 x 2 + 1 = 0 � ( x 2 − 1) = 0 � x = �1 . 2 Vậy đồ thị hàm số và trục hoành có 2 giao điểm. x = −2 + t Câu 5. [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : y = 1 + 2t , ( t ᄀ ) có vectơ z = 5 − 3t chỉ phương là: r r r r A. a = ( −1; − 2;3) . B. a = ( 2; 4;6 ) . C. a = ( 1; 2;3) . D. a = ( −2;1;5 ) . Lời giải Chọn A. r r Vec tơ chỉ phương của đường thẳng d là u = ( 1; 2; − 3 ) hay u = ( −1; − 2;3) . Câu 6. [2D21] Cho a > 0 , a 1 và b > 0, b 1 , x và y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 1 1 A. log b x = log b a.log a x . B. log a = . x log a x x log a x �x � C. log a = . D. log a � �= log a x + log a y. y log a y �y � Lời giải Chọn A. Do a > 0 , a 1 , x > 0 , theo công thức đổi cơ số với b > 0 , b 1 ta có: log b x log a x = � log b a.log a x = log b x . log b a Câu 7. [2H11] Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I). Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ N M Ta có đường nối hai điểm MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi. Câu 8. [2D11] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 . Lời giải Chọn B. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1 . [1D41] lim 4n + 1 − n + 2 bằng 2 Câu 9. 2n − 3 3 A. . B. 2. C. 1. D. + . 2 Lời giải Chọn C. 1 1 2 4+ − + Ta có: lim 4n + 1 − n + 2 = lim n n2 = 2 − 0 = 1 . 2 2 n 2n − 3 3 2 2− n 1 − sin x Câu 10. [1D11] Điều kiện xác định của hàm số y = là cos x 5π 5π π A. x + kπ , k Z . B. x + k , k Z . 12 12 2 π π π C. x + k , k Z . D. x + kπ , k Z . 6 2 2 Lời giải Chọn D. π Hàm số xác định khi cos x 0۹ x + kπ , k Z . 2 Câu 11. [2H21] Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80π . Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 . A. 160π . B. 400π . C. 40π . D. 64π . Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Ta có: khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 nên h = l = 10 . S xq = 80π � 2π rl = 80π � r = 4 . Vậy thể tích của khối trụ bằng V = π .42.10 = 160π . Câu 12. [2D11] Hàm số y = − x 3 + 3x − 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ; −1) . B. ( − ; −1) và ( 1; + ) .C. ( 1; + ) . D. ( −1;1) . Lời giải Chọn A. Tập xác định D = ᄀ . x =1 Ta có: y = −3 x 2 + 3 , y = 0 . x = −1 Bảng biến thiên: x ∞ −1 1 + ∞ y' 0 + 0 +∞ 2 y 6 ∞ Ta thấy hàm số đồng biến trên ( −1;1) . Câu 13. [2H11] Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy tam giác ABC vuông tại B ; AB = 2a , BC = a , AA = 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C là: 2a 3 3 4a 3 3 A. 4a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A' C' B' A C B Vì lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông nên ta có thể tích lăng trụ là: 1 VABC . A B C = .2a.a.2a 3 = 2a 3 3 . 2 Câu 14. [1D21] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x 1� A. y = � �2 �. B. y = e x . C. y = log 2 x . D. y = π x . �� Lời giải Chọn A. Hàm số , y = log x nghịch biến trên tập xác định khi . y = ax a 0 < a
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ n ( A) C. Xác suất của biến cố A là P ( A ) = . D. 0 P ( A) 1. n ( Ω) Lời giải Chọn A. Khẳng định A sai vì A là biến cố chắc chắn thì P ( A ) = 1 . Câu 17: [2H22] Một hình nón có đường cao h = 4cm , bán kính đáy r = 5cm . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. 5π 41 . B. 15π . C. 4π 41 . D. 20π . Lời giải Chọn A. Hình nón có đường sinh l = h 2 + r 2 = 42 + 52 = 41 . Diện tích xung quanh của hình nón là S xq = π rl = 5π 41 . Câu 18: [2D12] Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 có dạng đồ thị nào trong các đồ thị sau đây ? 1. 2. 3. 4. A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn C. x=0 Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 có a = 1 > 0 ; y = 0 có 3 nghiệm phân biệt là và đồ thị đi x= 1 qua điểm có tọa độ ( 0; −1) nên hàm số có dạng đồ thị số 1. Câu 19: [1H32] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA ⊥ ( ABCD ) . Tìm khẳng định sai ? A. AD ⊥ SC . B. SC ⊥ BD . C. SA ⊥ BD . D. SO ⊥ BD . Lời giải Chọn A. BD ⊥ AC SA ⊥ ( ABCD ) Ta có � BD ⊥ SC . Ta có � SA ⊥ BD . BD ⊥ SA BD ( ABCD ) BD ⊥ AC Ta có � BD ⊥ ( SAC ) � BD ⊥ SO . BD ⊥ SA Vậy khẳng định AD ⊥ SC là khẳng định sai. 6 2� Câu 20: [1D22] Số hạng không chứa x trong khai triển � �x + �là: 2 � x� A. 4C62 . B. 26 C62 . C. C64 . D. C62 .16 . Lời giải Chọn D. Số hạng tổng quát của khai triển là: C6k .2 k.x12 −3 k ( 0 k 6, k ᄀ ). 6 2� Số hạng không chứa x trong khai triển � �x + � ứng với k thỏa 12 − 3k = 0 � k = 4 . 2 � x� Vậy số hạng không chứa x là: C64 .24 = C62 .16 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 21: [1D12] Nghiệm của phương trình cos 2 x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là π π π π A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = . 2 2 6 4 Lời giải Chọn A. π cos x = 0 x= + kπ Ta có cos x − cos x = 0 2 2 ( k ᄀ). cos x = 1 x = k 2π π Do 0 < x < π � x = . 2 Câu 22: [2D22] Tập xác định của hàm số y = log − x 2 − 2 x + 3 là ( ) A. ᄀ \ { −3;1} . B. ( −3;1) . C. ( −�; −3] �[ 1; +�) . D. ( −�; −3) �( 1; +�) . Lời giải Chọn B. Điều kiện xác định: − x 2 − 2 x + 3 > 0 � −3 < x < 1 . Câu 23: [2D32] Nguyên hàm của f ( x ) = sin 2 x.esin x là 2 2 2 esin x +1 esin x −1 A. sin 2 x.esin +C. B. +C . C. esin x + C . D. +C . 2 2 x −1 sin 2 x + 1 sin 2 x − 1 Lời giải Chọn C. Ta có sin 2 x.esin x dx = esin x d ( sin 2 x ) = esin x + C 2 2 2 a 13 Câu 24: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD = . Hình chiếu của S 2 lên ( ABCD ) là trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S . ABCD là a3 2 a3 2a 3 A. B. a 3 12 . C. D. 3 3 3 Lời giải Chọn A. 2 2 2 a 5 Ta có HD = AH 2 + AD 2 = a 2 + a = . SH = SD 2 − HD 2 = 13a − 5a = a 2 4 2 4 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 1 a3 2 Vậy VS . ABCD = .SH .S ABCD = .a 2.a 2 = . 3 3 3 Câu 25: [1H32] Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn B. uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur a 2 a 2 ( ) Cách 1. Đặt AB = a , AB.CD = AB CB + BD = BA.BC − BA.BD = 2 2 − = 0 � AB ⊥ CD . Cách 2. Gọi E là trung điểm CD thì AE ⊥ CD , BE ⊥ CD � CD ⊥ ( ABE ) � CD ⊥ AB . Câu 26. [2D22] Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 40 16 35 Lời giải Chọn B. Số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω ) = C16 = 560 . 3 Gọi A = " lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ " . � n ( A ) = C61C71C31 = 126 . 126 9 Vậy xác suất của biến cố A là P ( A ) = = . 560 40 Câu 27. [2H22] Cho hình chóp S . ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60 . Gọi ( S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . Tính thể tích V của khối cầu ( S ) . 8 6π a 3 4 6π a 3 4 3π a 3 8 6π a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 27 9 27 9 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn A. S M I A D O B C Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Do S . ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD ) hay SO là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong mặt phẳng ( SBO ) kẻ đường trung trực ∆ của cạnh SB và gọi I = ∆ SO khi đó ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . Theo giả thiết ta có S . ABCD là hình chóp đều và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy ᄀ bằng 60 nên SBO = 60 . SM SI SM .SB Ta có ∆SMI : ∆SOB nên = � SI = . SO SB SO a 6 a 2 Với SO = OB tan 60 � SO = ; SB = OB cos 60 � SB = a 2 ; SM = 3 2 SM .SB a 6 Vậy SI = = . SO 2 3 4 4 �a 6 � 8 6π a 3 Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là V = π R 3 = π � 3 3 � 2 �= 27 . � � � Câu 28. [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0) , B (0; 4;0) , C (0;0; −2) và D(2;1;3) . Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ? 1 5 5 A. . B. . C. 2 . D. . 3 9 3 Lời giải Chọn D. x y z Ta có phương trình mặt phẳng ( ABC ) là + + = 1 � 2x + y − 2z − 4 = 0 . 2 4 −2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Gọi H là hình chiếu của D trên mặt phẳng ( ABC ) thì DH là đường cao của tứ diện ABCD . Ta có DH là khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( ABC ) . 2.2 + 1 − 2.3 − 4 5 DH = = . 22 + 11 + ( −2 ) 2 3 Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 4 trên đoạn [ 0; 2] là: A. min y = 2. B. min y = 4. C. min y = −1 . D. min y = 6. [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] [ 0;2] Lời giải Chọn A. x = 1 ( t / m ) Ta có y = 3 x 2 − 3 ; giải phương trình y = 0 � 3 x − 3 = 0 � 2 . x = −1 ( loai ) Do y ( 0 ) = 4 , y ( 1) = 2 , y ( 2 ) = 6 nên min y = y ( 1) = 2 . [ 0;2] 1 + ln x Câu 30. [2D32] Nguyên hàm của f ( x ) = là: x.ln x 1 + ln x 1 + ln x A. dx = ln ln x + C . B. dx = ln x 2 .ln x + C . x.ln x x.ln x 1 + ln x 1 + ln x C. dx = ln x + ln x + C . D. dx = ln x.ln x + C . x.ln x x.ln x Lời giải Chọn D. 1 + ln x f ( x ) dx = � Ta có I = � dx . x.ln x 1 + ln x 1 Đặt x ln x = t � ( ln x + 1) dx = dt . Khi đó ta có I = dx = dt = ln t + C x.ln x t = ln x.ln x + C . Câu 31. [2H22] Khi quay tứ diện đều ABCD quanh trục AB có bao nhiêu khối nón khác nhau được tạo thành? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải Chọn D. Vì trong 4 tam giác của tứ diện đều không có tam giác nào là tam giác vuông nên không có khối nón nào được tạo thành. Câu 32. [2D32] Khẳng định nào đây sai TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2 A. dx = ln 2 x + 3 + C. B. tan xdx = − ln cos x + C. 2x + 3 1 C. e dx = e + C. 2x 2x D. dx = x + C. 2 x Lời giải Chọn C. 1 e 2 x dx = e 2 x + C. 2 Câu 33. [1H32] Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và BC = a 2. Tính khoảng cách giữa SD và BC ? A. 3a . B. . C. a 3 . D. 2a . a 3 4 2 3 Lời giải Chọn B. S A D B C d ( BC ; SD ) = d ( BC ; ( SAD ) ) = d ( B; ( SAD ) ) = BA . BA = AC 2 − BC 2 = 5a 2 − 2a 2 = a 3 . Câu 34. [2H13] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 30 , M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S .BCM . A. 3a 3 . B. 3a 3 . C. 3a 3 . D. 3a 3 . 48 16 96 24 Lời giải Chọn A. S A M C H B TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/29 Mã đề thi 002
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Gọi H là trung điểm của AB . Theo bài ra SH ⊥ ( ABC ) . �SCH = 30� a 3 a 3 1 a CH = . Xét tam giác SCH ta có SH = CH .tan 30 = . = . 2 2 3 2 2 a 3 Diện tích tam giác ABC là . 4 1 a 2 3 a a3 3 1 a3 3 VS . ABC = . . = . VS .BCM = .VS . BCM = . 3 4 2 24 2 48 Χυ 35. [2D12] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. y = − x 3 − 3 x 2 − 1 . B. y = − x3 + 3x 2 − 1 . C. y = x 3 + 3x 2 − 1 . D. y = x 3 − 3x 2 − 1 . Lời giải Chọn B. * Bảng biến thiên này là bảng biến thiên của hàm bậc ba. * Nhánh đầu tiên của bảng biến thiên đi xuống nên ta loại các đáp án C và D. * Phương trình y = 0 có hai nghiệm là x = 0 và x = 2 nên ta loại đáp án A. * Đáp án đúng là B. ( x 2 + 2012) 7 1 − 2 x − 2012 a a Χυ 36. [2D23] lim = , với là phân số tối giản, a là số nguyên âm. x 0 x b b Tổng a + b bằng A. −4017 . B. −4018 . C. −4015 . D. −4016 . Lời giải Chọn A. * Ta có: ( x 2 + 2012) 7 1 − 2 x − 2012 ( 7 1 − 2 x − 1) 1 − 2x −1 ( ) 7 lim = lim x 7 1 − 2 x + 2012.lim = 2012.lim x 0 x x 0 x 0 x x 0 x * Xét hàm số y = f ( x ) = 7 1 − 2 x ta có f ( 0 ) = 1 . Theo định nghĩa đạo hàm ta có: f ( x ) − f ( 0) 7 1 − 2x −1 f ( 0 ) = lim = lim x 0 x−0 x 0 x 2 2 f ( x) = − � f ( 0) = − 7 1− 2x −1 2 ( ) � lim =− 6 7 7 1 − 2x 7 x 0 x 7 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/29 Mã đề thi 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 154 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 165 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 2)
26 p | 126 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Lương Tài 2 (Lần 1)
26 p | 155 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Nguyên (Lần 1)
27 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 51 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 66 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 45 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 128 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 85 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 48 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 110 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn