
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Lương Văn Chánh
lượt xem 3
download

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Lương Văn Chánh dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - THPT Lương Văn Chánh
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 2018 TRƯỜNG THPT MÔN: TOÁN 12 LƯƠNG VĂN CHÁNH (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 132 [2D22] Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 2 x + 3) . −3 Câu 1: A. D = ᄀ \ { 1; 2} . B. D = ( 0; + ). C. D = ᄀ . D. D = ( −�� ;1) ( 2; +�) . [2D22] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( x − 2 x + 3) − log 3 ( x + 1) = 1 . 2 Câu 2: A. S = { 0;5} . B. S = { 5} . C. S = { 0} . D. S = { 1;5} . Câu 3: [2H11] Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn: A. Lớn hơn 6 . B. Lớn hơn 7 . C. Lớn hơn hoặc bằng 8 . D. Lớn hơn hoặc bằng 6 . �a 3 � Câu 4: a [2D21] Cho là số thực dương khác 4 . Tính I = log a � � . 4 �64 � 1 1 A. I = 3 . B. I = . C. I = −3 . D. I = − . 3 3 Câu 5: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 Câu 6: [1H11] Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A ( 1; 2 ) sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là: A. A ( 2; 4 ) . B. A ( −1; −2 ) . C. A ( 4; 2 ) . D. A ( 3;3) . Câu 7: [2H31] Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; −2;3) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm M . Tọa độ của điểm M là A. M ( 1; −2;0 ) . B. M ( 0; −2;3) . C. M ( 1;0;0 ) . D. M ( 1;0;3) . Câu 8: [2D11] Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. Hàm số luôn đồng biến trên ᄀ . B. Hàm số nghịch biến trên ( 1; + ). C. Hàm số đồng biến trên ( −1; + ). D. Hàm số nghịch biến trên ( − ; −1) . Câu 9: [2H31] Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I ( 1;0; − 2 ) , bán kính r = 4 ? A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 16 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 16 . 2 2 2 2 C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 4 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 4 . 2 2 2 2 x2 − 7 x + 6 Câu 10: [2D12] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 −1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2 Câu 11: [2D32] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 4x − 3 2dx � 3� 2dx 1 3 A. = 2 ln �2 x − �+ C . B. = ln 2 x − + C . 4x − 3 � 2� 4x − 3 2 2 2dx 1 � 3� 2dx 1 C. = ln �2 x − �+ C . D. = ln 4 x − 3 + C . 4x − 3 2 � 2 � 4x − 3 4 Câu 12: [2D22] Cho phương trình 4 x − 3 = 0 . Khi đặt t = 2 x , ta được phương trình 2 2 2 −2 x −2 x+3 −2 x + 2x nào dưới đây ? A. t 2 + 8t − 3 = 0 . B. 2t 2 − 3 = 0 . C. t 2 + 2t − 3 = 0 . D. 4t − 3 = 0 . Câu 13: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số không có cực đại. C. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6 . Câu 14: [2D11] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( − ; + ) ? 2x +1 −3 x − 1 A. y = . B. y = . C. y = −2 x 3 − 5 x . D. y = x3 + 2 x . x+3 x−2 Câu 15: [2H12] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA = a , góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 12 Câu 16: [1H21] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Nếu a mp ( P ) và mp ( P ) // mp ( Q ) thì a // mp ( Q ) . ( I ) TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Nếu a mp ( P ) , b mp ( Q ) và mp ( P ) // mp ( Q ) thì a // b . ( II ) Nếu a // mp ( P ) , a // mp ( Q ) và mp ( P ) �mp ( Q ) = c thì c // a . ( III ) A. Chỉ ( I ) . B. ( I ) và ( III ) . C. ( I ) và ( II ) . D. Cả ( I ) , ( II ) và ( III ) . Câu 17: [2D22] Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016 ). A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng. 1 1 1 1 Câu 18: [2D22] Cho x = 2018! . Tính A = + + ... + + . log 22018 x log 32018 x log 20172018 x log 20182018 x 1 1 A. A = . B. A = 2018 . C. A = . D. A = 2017 . 2017 2018 Câu 19: [2D22] Nếu log 2 ( log8 x ) = log8 ( log 2 x ) thì ( log 2 x ) bằng: 2 A. 3 3 . B. 3−1 . C. 27 . D. 3 . Câu 20: [2D23] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log 52 x − m log 5 x + m + 1 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 625 . A. Không có giá trị nào của m . B. m = 4 . C. m = −4 . D. m = 44 . Câu 21: [1D12] Cho phương trình 2m sin x cos x + 4 cos 2 x = m + 5 , với m là một phần tử của tập hợp E = { −3; − 2; − 1;0;1; 2} . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 22: [1D22] Bình có bốn đôi giầy khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giầy từ bốn đôi giầy đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giầy cùng màu ? 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 7 4 14 7 Câu 23: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D có A ( 1; 0;1) , B ( 2;1; 2 ) , D ( 1; − 1;1) , C ( 4;5; − 5 ) . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp. A. A ( 4;6; − 5 ) . B. A ( 2;0; 2 ) . C. A ( 3;5; − 6 ) . D. A ( 3; 4; − 6 ) . r r r Câu 24: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u = 2 , r r r v = 5 . Tính u + v A. 19 . B. −5 . C. 7 . D. 39 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 25: [2D12] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m + 1) x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 1 . 1 1 1 1 A. m = . B. − . C. . D. − . 6 3 3 6 11 7 3 Câu 26: [2D22] Rút gọn biểu thức A = a .a với a > 0 ta được kết quả A = a n , trong đó m , 3 m a 4 . 7 a −5 m n ? * và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ? n A. m 2 − n 2 = −312 . B. m 2 − n 2 = 312 . C. m 2 + n 2 = 543 . D. m 2 + n 2 = 409 . Câu 27: [2D12] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] . Giá trị của M và m lần lượt là: A. M = 40 ; m = −41 . B. M = 15 ; m = −41 . C. M = 40 ; m = 8 . D. M = 40 ; m = −8 . � 2x +1 � Câu 28: [2D22] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 � log 4 �> 1 . 2 � x −1 � A. S = ( − ;1) . B. S = ( − ; −3) . C. S = ( 1; + ). D. S = ( − ; −2 ) . Câu 29: [2D13] Cho hàm số: y = ( m − 1) x + ( m − 1) x − 2 x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị 3 2 nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; + ) ? A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . Câu 30: [2D32] Cho ( F ( x ) = ax + bx − c e 2 2x ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) f ( x ) = 2018 x 2 − 3x + 1 e2 x trên khoảng ( − ; + ) . Tính T = a + 2b + 4c . A. T = −3035 . B. T = 1007 . C. T = −5053 . D. T = 1011 . Câu 31: [2H22] Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a . π a3 π 3a 3 3π a 3 π 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 24 1 Câu 32: [2D32] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 0 ) = 10 . Tìm 2e + 3x F ( x) . A. F ( x ) = 1 3 ( ) x − ln ( 2e x + 3) + 10 + ln 5 3 . B. F ( x ) = 1 3 ( ) x + 10 − ln ( 2e x + 3) . 1� � �x 3 � 1� � �x 3 � ln 5 − ln 2 C. F ( x ) = �x − ln � e + �� + 10 + ln 5 − ln 2 . D. F ( x ) = �x − ln � e + �� + 10 − . 3� � 2� � 3� � 2� � 3 Câu 33: [1D22] Biết hệ số của x 2 trong khai triển của ( 1 − 3 x ) là 90 . Tìm n . n A. n = 5 . B. n = 8 . C. n = 6 . D. n = 7 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 34: [2D12] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau: Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) − 5 x là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 35: [2D23] Cho hàm số y = f ( x ) = 2 x + 3.2 x − 2018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 2018 3 2018 2 1 1 1 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị biểu thức: P = + + f ( x1 ) f ( x2 ) f ( x3 ) A. P = 3.22018 − 1 . B. P = 22018 . C. P = 0 . D. P = −2018 . Câu 36: [1D23] Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa ? A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 . Câu 37: [2D13] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị ( C ) của hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + m 4 + 5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S . A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . 1 � 1 1 � Câu 38: [1D43] Tìm L = lim � + + ... + � 1 1+ 2 � 1 + 2 + ... + n � 5 3 A. L = . B. L = + . C. L = 2 . D. L = . 2 2 Câu 39: [1H33] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác cân, với AB = AC = a ᄀ và góc BAC = 120 , cạnh bên AA = a . Gọi I là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AB I ) bằng 11 33 10 30 A. . B. . C. . D. . 11 11 10 10 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 40: [2H23] Cho hình trụ ( T ) có ( C ) và ( C ) là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn ( C ) và hình vuông ngoại tiếp của ( C ) có một hình chữ nhật kích thước a 2a (như hình vẽ dưới đây). Tính thể tích V của khối trụ ( T ) theo a . 100π a3 250π a 3 A. . B. 250π a 3 . C. . D. 100π a 3 . 3 3 Câu 41: [2H23] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a, AD = a, ∆SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . A. S = 5π a 2 . B. S = 10π a 2 . C. S = 4π a 2 . D. S = 2π a 2 . Câu 42: [2H14] Cho hình chóp S . ABC có các cạnh bên SA , SB , SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 Biết AB = 5 , AC = 7 , BC = 8 tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( SBC ) . 35 39 35 39 35 13 35 13 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 52 13 52 26 Câu 43: [2D23] Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9.000.000 đồng, lãi suất 3% /năm trong thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 4 năm đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% /tháng, đồng thời hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo”. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền T là bao nhiêu ? ( T được làm tròn đến hàng đơn vị). A. 182017 đồng. B. 182018 đồng. C. 182016 đồng. D. 182015 đồng. 1 3 1 2 Câu 44: [2D13] Cho hàm số y = x − mx − 4 x − 10 , với m là tham số; gọi x1 , x2 là các điểm cực 3 2 trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ( x1 − 1) ( x2 − 1) bằng 2 2 A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 9 . 3 2 2 ( 3 ) Câu 45: [2D13] Cho hàm số y = x − 3mx + 3 m − 1 x − m , với m là tham số; gọi ( C ) là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị ( C ) luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 1 A. k = − . B. k = . C. k = −3 . D. k = 3 . 3 3 Câu 46: [2D13] Cho hàm số f ( x ) = m 2018 ( ) ( + 1 x 4 + −2m 2018 − 22018 m 2 − 3 x 2 + m 2018 + 2018 , với m là ) tham số. Số cực trị của hàm số y = f ( x ) − 2017 . A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 47: [2D24] Xét các số thực x , y ( x 0 ) thỏa mãn 1 − y ( x + 3) . 2018 x +3 y + 2018 xy +1 + x + 1 = 2018− xy −1 + 2018x +3 y Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2 y . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. m ( 0;1) . B. m ( 1; 2 ) . C. m ( 2;3) . D. m �( −1;0 ) . 2x Câu 48: [2D14] Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và điểm M ( x0 ; y0 ) ( C ) ( x0 0 ) . Biết rằng x+2 khoảng cách từ I ( −2; 2 ) đến tiếp tuyến của ( C ) tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x0 + y0 = 0 . B. 2 x0 + y0 = 2 . C. 2 x0 + y0 = −2 . D. 2 x0 + y0 = −4 . Câu 49: [2H14] Cho x , y là các số thực dương. Xét các hình chóp S . ABC có SA = x , BC = y , các cạnh còn lại đều bằng 1 . Khi x , y thay đổi, thể tích khối chóp S . ABC có giá trị lớn nhất là: 2 3 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 27 8 8 12 Câu 50: [2D24] Tính giá trị của biểu thức P = x 2 + y 2 − xy + 1 biết rằng x2 + 1 −1 13 4 x2 14 − ( y − 2 ) = log 2 � y + 1� với x 0 và −1 y . � � 2 A. P = 4 . B. P = 2 . C. P = 1 . D. P = 3 . HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A D A A A B D A B B A A D A B A B C A A A C A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A D D A A A A D C C C C D B A C D D C D D D A B HƯỚNG DẪN GIẢI [2D22] Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 2 x + 3) . −3 Câu 1: A. D = ᄀ \ { 1; 2} . B. D = ( 0; + ). C. D = ᄀ . D. D = ( −�� ;1) ( 2; +�) . Lời giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Hàm số y = ( x 2 − 2 x + 3) xác định khi ( x − 1) + 2 0 � x 2 − 2 x + 3 �0 đúng ∀x ? . −3 2 Vậy tập xác định là: D = ᄀ . [2D22] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( x − 2 x + 3) − log 3 ( x + 1) = 1 . 2 Câu 2: A. S = { 0;5} . B. S = { 5} . C. S = { 0} . D. S = { 1;5} . Lời giải Chọn A. Điều kiện x > −1 . Khi đó, log 3 ( x − 2 x + 3) − log 3 ( x + 1) = 1 � log 3 ( x − 2 x + 3) = log 3 � 3 ( x + 1) � 2 2 � � x=0. � x 2 − 2 x + 3 = 3 ( x + 1) � x 2 − 5 x = 0 x=5 Câu 3: [2H11] Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn: A. Lớn hơn 6 . B. Lớn hơn 7 . C. Lớn hơn hoặc bằng 8 . D. Lớn hơn hoặc bằng 6 . Lời giải Chọn D. Hình tứ diện là một hình đa diện nên ta chọn D. �a 3 � Câu 4: [2D21] Cho a là số thực dương khác 4 . Tính I = log a � �. 4 �64 � 1 1 A. I = 3 . B. I = . C. I = −3 . D. I = − . 3 3 Lời giải Chọn A. 3 �a 3 � �a� Ta có I = log a � �= log a � �= 3 . 4 �64 � 4 �4� Câu 5: [2H12] Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S Q M N P D A B C 1 1 Ta có VS .MNP = VS . ABC và VS .MQP = VS . ADC 8 8 1 1 1 � VS .MNPQ = VS .MQP + VS .MNP = VS . ABC + VS . ADC = VS . ABCD 8 8 8 V 1 � S .MNPQ = . VS . ABCD 8 Câu 6: [1H11] Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A ( 1; 2 ) sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là: A. A ( 2; 4 ) . B. A ( −1; −2 ) . C. A ( 4; 2 ) . D. A ( 3;3) . Lời giải Chọn A. r uuur Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A ( 1; 2 ) nên vectơ tịnh tiến u = OA = ( 1; 2 ) . x = 1+1 = 2 Khi đó, A ( 2; 4 ) . y = 2+2 = 4 Câu 7: [2H31] Trong không gian Oxyz, cho điểm A ( 1; −2;3) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm M . Tọa độ của điểm M là A. M ( 1; −2;0 ) . B. M ( 0; −2;3) . C. M ( 1;0;0 ) . D. M ( 1;0;3) . Lời giải Chọn B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( Oyz ) , khi đó hoành độ điểm A : x A = 0 Do đó tọa độ điểm M ( 0; −2;3) . Câu 8: [2D11] Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số luôn đồng biến trên ᄀ . B. Hàm số nghịch biến trên ( 1; + ). C. Hàm số đồng biến trên ( −1; + ). D. Hàm số nghịch biến trên ( − ; −1) . Lời giải Chọn D. Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên ( − ; −1) . Câu 9: [2H31] Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I ( 1;0; − 2 ) , bán kính r = 4 ? A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 16 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 16 . 2 2 2 2 C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 4 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 4 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A. Phương trình mặt cầu tâm I ( 1;0; − 2 ) , bán kính r = 4 có dạng ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 16 . 2 2 x2 − 7 x + 6 Câu 10: [2D12] Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 −1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B. x2 − 7 x + 6 Xét hàm số y = . x2 −1 Tập xác định D = ᄀ \ { 1} . Ta có: Hàm số đã cho không có tiệm cận xiên. lim y = 1 và lim y = 1 , nên đường thẳng có phương trình y = 1 là đường tiệm cận ngang x + x − của đồ thị hàm số. x2 − 7 x + 6 x − 6 y = +� và lim + y = − nên đường thẳng có y= = ( ∀x D ) � x lim ( −1) − x ( −1) x2 −1 x +1 phương trình x = −1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận. 2 Câu 11: [2D32] Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 4x − 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2dx � 3� 2dx 1 3 A. = 2 ln �2 x − �+ C . B. = ln 2 x − + C . 4x − 3 � 2� 4x − 3 2 2 2dx 1 � 3� 2dx 1 C. = ln �2 x − �+ C . D. = ln 4 x − 3 + C . 4x − 3 2 � 2 � 4x − 3 4 Lời giải Chọn B. 2 2dx 1 3 Ta có nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là: = ln 2 x − + C , vì: 4x − 3 4x − 3 2 2 � 1 3 � 1 2 2 � ln 2 x − + C �= . = = f ( x) . 2 � 2 � 2 2x − 3 4x − 3 2 Câu 12: [2D22] Cho phương trình 4 x − 3 = 0 . Khi đặt t = 2 x , ta được phương trình 2 2 2 −2 x −2 x+3 −2 x + 2x nào dưới đây ? A. t 2 + 8t − 3 = 0 . B. 2t 2 − 3 = 0 . C. t 2 + 2t − 3 = 0 . D. 4t − 3 = 0 . Lời giải Chọn A. ( ) 2 2 2 −2 x −2 x Phương trình 4 x −3= 0 � 2 x + 23.2 x −3= 0. 2 2 −2 x − 2 x +3 + 2x Kho đó, đặt t = 2 x , ta được phương trình t 2 + 8t − 3 = 0 . 2 −2 x Câu 13: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 . B. Hàm số không có cực đại. C. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6 . Lời giải Chọn A. Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy y = 0 có hai nghiệm phân biệt và y đổi dấu qua các nghiệm này. Do đó các mệnh đề “Hàm số không có cực đại” và “Hàm số có bốn điểm cực trị” bị LOẠI. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và có giá trị cực tiểu bằng yCT = y ( 2 ) = −6 . Câu 14: [2D11] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( − ; + ) ? 2x +1 −3 x − 1 A. y = . B. y = . C. y = −2 x 3 − 5 x . D. y = x3 + 2 x . x+3 x−2 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Hàm số y = x 3 + 2 x có y = 3 x 2 + 2 > 0 ( ∀x ᄀ ) nên hàm số này đồng biến trên khoảng (− ;+ ). Câu 15: [2H12] Cho khối lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA = a , góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 12 Lời giải Chọn A. Kẻ A H ⊥ ( ABC ) , H ( ABC ) . Khi đó góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng góc giữa AA và AH bằng ᄀA AH = 30 . a Trong ∆A AH vuông tại H , có A H = A A.sin ᄀA AH = a.sin 30 � A H = . 2 a2 3 a a3 3 Ta có VABC . A B C = S ABC . A H = . � VABC . A B C = . 4 2 8 Câu 16: [1H21] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Nếu a mp ( P ) và mp ( P ) // mp ( Q ) thì a // mp ( Q ) . ( I ) Nếu a mp ( P ) , b mp ( Q ) và mp ( P ) // mp ( Q ) thì a // b . ( II ) Nếu a // mp ( P ) , a // mp ( Q ) và mp ( P ) �mp ( Q ) = c thì c // a . ( III ) A. Chỉ ( I ) . B. ( I ) và ( III ) . C. ( I ) và ( II ) . D. Cả ( I ) , ( II ) và ( III ) . Lời giải Chọn B. Câu hỏi lý thuyết. Câu 17: [2D22] Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ lũy được bao nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016 ). A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng. Lời giải Chọn A. Số ngày bạn An để dành tiền (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016 ) là 31 + 29 + 31 + 30 = 121 ngày. Số tiền bỏ ống heo ngày đầu tiên là: u1 = 100 . Số tiền bỏ ống heo ngày thứ hai là: u2 = 100 + 1.100 . Số tiền bỏ ống heo ngày thứ ba là: u3 = 100 + 2.100 . … Số tiền bỏ ống heo ngày thứ n là: un = u1 + ( n − 1) d = 100 + ( n − 1) 100 = 100n . Số tiền bỏ ống heo ngày thứ 121 là: u121 = 100.121 = 12100 . Sau 121 ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của 121 số hạng đầu của cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 100 , công sai d = 100 . 121 121 Vậy số tiền An tích lũy được là S121 = ( u1 + u121 ) = ( 100 + 12100 ) = 738100 đồng. 2 2 1 1 1 1 Câu 18: [2D22] Cho x = 2018! . Tính A = + + ... + + . log 22018 x log 32018 x log 20172018 x log 20182018 x 1 1 A. A = . B. A = 2018 . C. A = . D. A = 2017 . 2017 2018 Lời giải Chọn B. 1 1 1 1 A= + + ... + + log 22018 x log 32018 x log 2017 2018 x log 20182018 x = log x 22018 + log x 32018 + ... + log x 2017 2018 + log x 20182018 = 2018.log x 2 + 2018.log x 3 + ... + 2018.log x 2017 + 2018.log x 2018 = 2018. ( log x 2 + log x 3 + ... + log x 2017 + log x 2018 ) = 2018.log x ( 2.3.....2017.2018 ) = 2018.log 2018! 2018! = 2018 . Câu 19: [2D22] Nếu log 2 ( log8 x ) = log8 ( log 2 x ) thì ( log 2 x ) bằng: 2 A. 3 3 . B. 3−1 . C. 27 . D. 3 . Lời giải Chọn C. x>0 Điều kiện: log 2 x > 0 � x > 1 . log8 x > 0 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ �1 � 1 log 2 ( log8 x ) = log8 ( log 2 x ) � log 2 � log 2 x �= log 2 ( log 2 x ) �3 � 3 �1 � 1 1 1 1 � log 2 � log 2 x �= log 2 ( log 2 x ) 3 � log 2 x = ( log 2 x ) 3 � ( log 2 x ) = log 2 x 3 �3 � 3 27 1 ( log 2 x ) = 1 � ( log 2 x ) 2 = 27 . 2 � 27 Câu 20: [2D23] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log 52 x − m log 5 x + m + 1 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 625 . A. Không có giá trị nào của m . B. m = 4 . C. m = −4 . D. m = 44 . Lời giải Chọn A. Phương trình: log 52 x − m log 5 x + m + 1 = 0 ( 1) . Điều kiện: x > 0 . Đặt t = log 5 x . Phương trình trở thành: t 2 − mt + m + 1 = 0 ( 2 ) . Phương trình ( 1) có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 = 625 Phương trình ( 2 ) có hai nghiệm thực t1 , t2 thỏa mãn t1 + t 2 = 4 (vì x1 x2 = 5t1.5t2 = 5t1 +t2 = 625 ) ∆>0 m 2 − 4m − 4 > 0 � m ��. S =4 m=4 Vậy không có giá trị nào của m thỏa đề. Câu 21: [1D12] Cho phương trình 2m sin x cos x + 4 cos 2 x = m + 5 , với m là một phần tử của tập hợp E = { −3; − 2; − 1;0;1; 2} . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm ? A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn A. 1 + cos 2 x Ta có 2m sin x cos x + 4 cos 2 x = m + 5 � m sin 2 x + 4 = m+5 2 � m sin 2 x + 2 cos 2 x = m + 3 . −5 Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi m 2 + 4�+( m 3) 2 m . 9 Vậy có ba giá trị của m E để phương trình đã cho có nghiệm. Câu 22: [1D22] Bình có bốn đôi giầy khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giầy từ bốn đôi giầy đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giầy cùng màu ? 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 7 4 14 7 Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn A. Ta có số phần tử của không gian mẫu là n ( Ω ) = C8 = 28 . 2 Gọi A : “ Bình lấy được hai chiếc giầy cùng màu” suy ra n ( A ) = 4 . n ( A) 1 Suy ra P ( A ) = = . n ( Ω) 7 1 Vậy xác suất để Bình lấy được hai chiếc giầy cùng màu là . 7 Câu 23: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D có A ( 1; 0;1) , B ( 2;1; 2 ) , D ( 1; − 1;1) , C ( 4;5; − 5 ) . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp. A. A ( 4;6; − 5 ) . B. A ( 2;0; 2 ) . C. A ( 3;5; − 6 ) . D. A ( 3; 4; − 6 ) . Lời giải Chọn C. uuur uuur uuur uuuur Theo quy tắc hình hộp ta có: AB + AD + AA = AC . uuur uuuur uuur uuur Suy ra AA = AC − AB − AD . uuuur uuur uuur Lại có: AC = ( 3;5; − 6 ) , AB = ( 1;1;1) , AD = ( 0; − 1;0 ) . uuur Do đó: AA = ( 2;5; − 7 ) . Suy ra A ( 3;5; − 6 ) . r r r Câu 24: [2H32] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và u = 2 , r r r v = 5 . Tính u + v A. 19 . B. −5 . C. 7 . D. 39 . Lời giải Chọn A. ( ) = ( u + v) r r r r rr r2 r 2 r r r r r2 r2 ( ) 2 2 Ta có : u + v = u + 2uv + v = u + 2 u . v cos u; v + v �1� 2 = 22 + 2.2.5. �− �+ 5 = 19 . � 2� r r Suy ra u + v = 19 . Câu 25: [2D12] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m + 1) x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 1 . 1 1 1 1 A. m = . B. − . C. . D. − . 6 3 3 6 Lời giải Chọn D. Xét hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 1 �1 1� Có : y = 3 x 2 − 6 x , y = � x − �y − 2 x − 1 . �3 3� TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Do đó, đường thẳng ∆ qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này có phương trình là y = −2 x − 1 . 1 Để d vuông góc với ∆ thì ( 3m + 1) . ( −2 ) = −1 � m = − . 6 1 Vậy giá trị cần tìm của m là m = − . 6 11 7 3 Câu 26: [2D22] Rút gọn biểu thức A = a .a với a > 0 ta được kết quả A = a n , trong đó m , 3 m a 4 . 7 a −5 m n ? * và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ? n A. m 2 − n 2 = −312 . B. m 2 − n 2 = 312 . C. m 2 + n 2 = 543 . D. m 2 + n 2 = 409 . Lời giải Chọn B. 11 7 11 3 7 a .a 3 a 3 .a 3 19 Ta có: A = = 5 =a7 . − a 4 . 7 a −5a 4 .a 7 Suy ra m = 19 , n = 7 � m 2 − n 2 = 312 . Câu 27: [2D12] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] . Giá trị của M và m lần lượt là: A. M = 40 ; m = −41 . B. M = 15 ; m = −41 . C. M = 40 ; m = 8 . D. M = 40 ; m = −8 . Lời giải Chọn A. Xét hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] . x = −1 �[ −4; 4] Ta có: y = 3 x 2 − 6 x − 9 ; y = 0 . x = 3 �[ −4; 4] Ta có: y ( −4 ) = −41 ; y ( −1) = 40 ; y ( 3) = 8 ; y ( 4 ) = 15 . Vậy: M = 40 ; m = −41 . � 2x +1 � Câu 28: [2D22] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 � log 4 �> 1 . 2 � x −1 � A. S = ( − ;1) . B. S = ( − ; −3 ) . C. S = ( 1; + ). D. S = ( − ; −2 ) . Lời giải Chọn D. � 2x +1 � 2x +1 1 2x +1 1 log Ta có: 1 � 4log > � � 0 < log 4 1 < � 1< < 42 . 2 � x − 1 � x − 1 2 x − 1 2x +1 x+2 −1 > 0 >0 x −1 x −1 x+2
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − ; −2 ) . Câu 29: [2D13] Cho hàm số: y = ( m − 1) x + ( m − 1) x − 2 x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị 3 2 nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; + ) ? A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn D. + Tập xác định: D = ? . + Có y = 3 ( m − 1) x + 2 ( m − 1) x − 2 . 2 TH1: m = 1 thì y = −2 < 0 , ∀x ? . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( − ; + ). + TH2: m 1 . Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ; + ) 3 ( m − 1) < 0 m
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Khối tròn xoay có được là hai khối nón giống nhau úp hai đáy lại với nhau. a a 3 Mỗi khối nón có đường cao h = , bán kính đường tròn đáy r = . 2 2 2 1 2 a �a 3 � π a 3 Vậy thể tích khối tròn xoay là V = 2. .h.π .r 2 = π� � 3 32 � 2 �= 4 . � � 1 Câu 32: [2D32] Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 0 ) = 10 . Tìm 2e + 3 x F ( x) . A. F ( x ) = 1 3 ( ) x − ln ( 2e x + 3) + 10 + ln 5 3 . B. F ( x ) = 1 3 ( ) x + 10 − ln ( 2e x + 3) . 1� � �x 3 � 1� � �x 3 � ln 5 − ln 2 C. F ( x ) = �x − ln � e + �� + 10 + ln 5 − ln 2 . D. F ( x ) = �x − ln � e + �� + 10 − . 3� � 2� � 3� � 2� � 3 Lời giải Chọn A. 1 ex F ( x) = � f ( x ) dx = � x dx = � x dx 2e + 3 ( 2e + 3) e x . Đặt t = e x � dt = e x dx . Suy ra 1 � ex � F ( x) = ( 2t 1 + 3 ) t 1 dt = ln 3 2t t + 3 + C = ln � x 3 �2e + 3 � 1 3 x ( �+ C = x − ln ( 2e + 3) + C . ) 1 ln 5 Vì F ( 0 ) = 10 nên 10 =( 0 − ln 5 ) + C � C = 10 + . 3 3 1 ( ) Vậy F ( x ) = x − ln ( 2e x + 3) + 10 + 3 ln 5 3 . Câu 33: [1D22] Biết hệ số của x 2 trong khai triển của ( 1 − 3 x ) là 90 . Tìm n . n A. n = 5 . B. n = 8 . C. n = 6 . D. n = 7 . Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Số hạng tổng quát thứ k + 1 là Tk +1 = Cnk ( −3 x ) = Cnk ( −3) x k . k k Vì hệ số của x 2 nên cho k = 2 . n ( n − 1) n = 5 ( n) Khi đó ta có Cn2 ( −3) = 90 � Cn = 10 � 2 2 = 10 � . 2 n = −4 ( l ) Vậy n = 5 . Câu 34: [2D12] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄀ . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ sau: Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) − 5 x là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Lời giải Chọn D. Ta có: y = f( x ) − 5 ; y = 0 � f ( x ) = 5 . Dấu đạo hàm sai y Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình f ( x ) = 5 có nghiệm duy nhất và đó là nghiệm đơn. Nghĩa là phương trình y = 0 có nghiệm duy nhất và y đổi dấu khi qua nghiệm này. Vậy hàm số y = f ( x ) − 5 x có một điểm cực trị. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/30 Mã đề thi 132
- Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 35: [2D23] Cho hàm số y = f ( x ) = 2 x + 3.2 x − 2018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 2018 3 2018 2 1 1 1 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị biểu thức: P = + + f ( x1 ) f ( x2 ) f ( x3 ) A. P = 3.22018 − 1 . B. P = 22018 . C. P = 0 . D. P = −2018 . Lời giải Chọn C. Ta có f ( x ) = 3.22018 ( x 2 + 2 x ) . Do đồ thị hàm số y = f ( x ) = 2 x + 3.2 x − 2018 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt 2018 3 2018 2 x1 + x2 + x3 = −3 có hoành độ x1 , x2 , x3 nên theo định lý viet ta có: x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 = 0 (1). 2018 x1 x1 x3 = 2018 2 ( x1 ) f ( x2 ) = ( 3.22018 ) � 2 ( x1 x2 ) + 2 x1 x2 ( x1 + x2 ) + 4 x1 x2 �. 2 Ta có f � � ( x2 ) f ( x3 ) = ( 3.22018 ) � 2 ( x2 x3 ) + 2 x2 x3 ( x2 + x3 ) + 4 x2 x3 � 2 f � � ( x1 ) f ( x3 ) = ( 3.22018 ) � 2 ( x1 x3 ) + 2 x1 x3 ( x1 + x3 ) + 4 x1 x3 � 2 f � � �f ( x1 ) f ( x2 ) + f ( x2 ) f ( x3 ) + f ( x3 ) f ( x1 ) = ( 3.22018 ) � 2 (�x1 x2 + x2 x3 + x3 x2 ) + 4 ( x1 x2 + x2 x3 + x3 x1 ) � 2 � (2). Thay (1) vào (2) ta có f ( x1 ) f ( x2 ) + f ( x2 ) f ( x3 ) + f ( x3 ) f ( x1 ) = 0 (3). 1 1 1 f ( x1 ) f ( x2 ) + f ( x2 ) f ( x3 ) + f ( x3 ) f ( x1 ) Mặt khác P = + + = (4). f ( x1 ) f ( x2 ) f ( x3 ) f ( x1 ) f ( x2 ) f ( x2 ) Thay (3) vào (4) ta có P = 0 . Câu 36: [1D23] Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa ? A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn C. Vì 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt nên số trận đấu là C102 = 45 (trận). Gọi số trận hòa là x , số không hòa là 45 − x (trận). Tổng số điểm mỗi trận hòa là 2 , tổng số điểm của trận không hòa là 3 ( 45 − x ) . Theo đề bài ta có phương trình 2 x + 3 ( 45 − x ) = 130 � x = 5 . Vậy có 5 trận hòa. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/30 Mã đề thi 132

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p |
2517 |
53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p |
246 |
7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p |
170 |
6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p |
101 |
4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p |
80 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p |
87 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p |
82 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p |
74 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p |
82 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p |
96 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p |
89 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p |
119 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p |
98 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p |
129 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p |
100 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p |
77 |
1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p |
97 |
1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p |
82 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
