intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 321

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

66
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 321 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 321

  1. SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THCS&THPT TÀ NUNG NĂM HỌC 2017 ­ 2018 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài:  50 phút Mã đề: 321 (không kể thời gian phát đề) 1 Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có  R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L = H ;  π 10−4 tụ  điện có điện dung  C = F  mắc nối tiếp. Tần số  của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở  của đoạn  2π mạch . . . . A.  100 2 Ω B.  200 Ω C.  100 Ω D.  50 2 Ω Câu 2: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta nâng cao hệ số công suất   nhằm A. giảm cường độ dòng điện. B. tăng cường độ dòng điện. C. tăng công suất tỏa nhiệt. D. giảm công suất hao phí. � π� Câu 3: Dòng diện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức  i = I ocos� ωt + �, điện  � 4� áp ở hai đầu cuộn dây có biểu thức � 3π � A.  u = L ωI ocosωt. u = L ωI ocos� ωt + � . B.  � 4� � π� I � π� u = L ωI ocos� ωt + �. u = o cos� ωt − � . C.  � 2� D.  ωL � 4� Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4  cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 25 vòng/phút. Câu 5: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ  âm I. Biết cường độ  âm  chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) = 10 lg  . B. L(dB) =  lg  . C. L(dB) = 10 lg  0 . D. L(dB) =  lg  0 . I0 I0 I I Câu 6: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là   U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: R1 1 R1 2 R1 1 R1 4 A.  B.  C.  D.  R2 2 R2 1 R2 4 R2 1 Câu 7: Chọn câu trả lời sai A. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng  không song song. B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy. C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ  cứng k, dao động điều hòa. Nếu   tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 321
  2. Câu 9: Trong đoạn mạch RLC, biết  R = 100 Ω  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch  u = 200cos2πft ( V ) .  Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất đạt cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là A. 100 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 200 W. Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m 2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 11: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30 0 với vận tốc ban  đầu 3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là: A. 0,36.10­12N B. 36.1012N C. 3,6.10­12 N D. 1,8 .10­12N Câu 12: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ   nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm 2.  Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có  vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. Câu 13:  Một sóng âm có tần số  400 Hz, truyền với tốc độ  360 m/s trong không khí. Hai điểm trên  phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng π A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha  . 4 Câu 14: Trong thi nghiêm giao thoa song măt n ́ ̣ ́ ̣ ước, 2 nguôn song S ̀ ́ 1 va S ̀ 2 cach nhau 11 cm va dao đông ́ ̀ ̣   điêu hoa theo ph ̀ ̀ ương vuông goc v ́ ơi măt n ́ ̣ ước co ph ́ ương trinh u ̀ 1  = u2  = 5cos(100 .t) mm . Tôc đô ́ ̣  ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ truyên song v = 0,5 m/s va biên đô song không đôi khi truyên đi. Chon hê truc xOy thuôc măt phăng măt ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣  nươc khi yên lăng, gôc O trung v ́ ̣ ́ ̀ ới S1. Trong không gian, phia trên măt n ́ ̣ ươc co m ́ ́ ột chât điêm dao đông ́ ̉ ̣   ̉ ma hinh chiêu (P) cua no v ̀ ̀ ́ ́ ơi măt n ́ ̣ ước chuyên đông v ̉ ̣ ới phương trinh quy đao y = x + 2 va co tôc đô v ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̣ 1  = 5 cm/s. Trong thơi gian t = 2 s kê t ̀ ̉ ừ luc (P) co toa đô x = 0 thi (P) căt bao nhiêu vân c ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ực đai trong ̣   ̀ ̉ vung giao thoa cua 2 song? ́ A. 15. B. 14. C. 22. D. 13. Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng A. một phần ba bước sóng B. một bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 16: : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ  thị  biểu diễn sự  phụ  thuộc   công suất tỏa nhiệt trên biến trở  và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị  của biến trở  như  hình vẽ.  Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tỉ số công suất P2/P1 có giá trị là 1,5.  B. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần. C. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω.  D. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 70 Ω. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ  Fđh(N) trường. D. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. 4 2  4   6 (cm)                                                Trang 2/5 ­ Mã đ 0 ề thi 321 10 18 8 –2
  3. Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được   cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là A. A = 4 cm; T = 0,28 s. B. A = 6 cm; T = 0,28 s. C. A = 8 cm; T = 0,56 s. D. A = 6 cm; T = 0,56 s.   6 Câu 19: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi   truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm A. 20 lần. B. 40 lần. C. 50 lần. D. 100 lần. Câu 20: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2.  Khung quay đều với tốc độ  50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung  ur 2 dây, trong một từ  trường đều có véc tơ  cảm  ứng từ   B  vuông góc với trục quay và có độ  lớn  T.  5π Suất điện động cực đại bằng A.  110 2 V. B.  220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. Câu 21: Câu nào sau đây nói về máy biến áp là sai? A. Trong máy biến áp, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. B. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp đã cho thành điện áp thích hợp với nhu cầu sử dụng. C. Máy biến áp có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa. D. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp của dòng điện không đổi. Câu 22: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu  dụng của dòng điện xoay chiều đó là I I A. I = I0. 2 B. I = 2I0 C. I =  0 D. I =  0 2 2 Câu 23: Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo   phương trình u = 3,6cos( t)cm, tốc độ  sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên   dây cách O một đoạn 2m là A. uM = 3,6cos( t)cm. B. uM = 3,6cos( t + 2 )cm. C. uM = 3,6cos( t ­ 2)cm. D. uM = 3,6cos (t ­ 2)cm. Câu 24: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc B. căn bậc hai gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. gia tốc trọng trường Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ  x = Acos( ωt +  ). Cơ  năng của vật dao động này là 1 m A2. 1 m 2A2. 1 m 2A. D. m 2A. A.  2 B.  2 C.  2 Câu 26: Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4 t) cm, biên độ dao động của vật là A. A= 6cm B. A= 4 cm C. A= 4cm D. A= 3cm Câu 27: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện trường đều   trong lòng tụ là A. 10 V/m. B. 0,01 V/m. C. 1 kV/m. D. 100 V/m . Câu 28: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt ­  2π/3) là hai dao động A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha π/3 D. lệch pha π/2 Câu 29: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu   điện thế  hiệu dụng  ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm   tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 321
  4. một xưởng cơ khí cách xa điểm M .Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động   là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k =   3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta   phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa  bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và  dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha . A. 93. B. 112 . C. 84. D. 108. Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện   1 trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm  ( H ) đoạn mạch MB chỉ có tụ điện  với điện dung thay đổi được.  Đặt điện áp  u U 0 cos100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB.   Điều  chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha   π/2  so với  điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 8.10 5 F. 10 5 F. 4.10 5 F. 2.10 5 F. A.  B.  C.  D.  � π� Câu 31:  Phương trình dao động của một chất điểm có dạng   x = 6cos � ωt + � ( cm ) . Gốc thời gian  � 2� được chọn vào lúc chất điểm đi qua A. vị trí x = ­ 6 cm. B. vị trí x = 6 cm. C. vị trí cân bằng theo chiều dương. D. vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 32: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2  0. D. q1.q2 
  5. Câu 39: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò  xo nén 4cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cho g = π2 = 10(m / s2). Chọn gốc thời gian  là lúc buông vật, lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2016 tại thời điểm 6041 . 6051  . 6047  . 6043  . ( s) ( s) (s) ( s) A.  15 B.  15 C.  15 D.  15 Câu 40: 16.  Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao   động cùng pha với tần số  f = 20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 =  25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực  đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Để điểm C dao động với biên độ  cực đại, giá trị cực đại của L gần bằng A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm. ­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­ Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: …………… Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 321
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1