intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 654

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 654 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí lần 1 - THPT Tà Nung - Mã đề 654

  1. SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THCS&THPT TÀ NUNG NĂM HỌC 2017 ­ 2018 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài:  50 phút Mã đề: 654 (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 C. Sóng âm không truyền được trong chân không D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz Câu 2: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu   điện thế  hiệu dụng  ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm   tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho  một xưởng cơ khí cách xa điểm M .Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động   là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k =   3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta   phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa  bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và  dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha . A. 93. B. 112 . C. 84. D. 108. Câu 3:  Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ    nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54cm 2.  Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có  vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,81 Wb. B. 0,54 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,27 Wb. Câu 4: Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4 t) cm, biên độ dao động của vật là A. A= 6cm B. A= 4 cm C. A= 3cm D. A= 4cm � π� Câu 5: Dòng diện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức  i = I ocos� ωt + �, điện  � 4� áp ở hai đầu cuộn dây có biểu thức � π� A.  u = L ωI ocosωt. u = L ωI ocos� ωt + � . B.  � 2� Io � π� � 3π � u= ωt − � cos� . u = L ωI ocos� ωt + � . C.  ωL � 4� D.  � 4� Câu 6:  Một sóng âm có tần số  400 Hz , truyền với  tốc độ  360 m/s trong không khí. Hai điểm trên   phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng π A. lệch pha  . B. ngược pha. C. cùng pha. D. vuông pha. 4 Câu 7: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ  âm I. Biết cường độ  âm  chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) =  lg  0 . B. L(dB) = 10 lg  . C. L(dB) = 10 lg  0 . D. L(dB) =  lg  . I I0 I I0 Câu 8:  Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo  phương trình u = 3,6cos( t)cm, tốc độ  sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên   dây cách O một đoạn 2m là A. uM = 3,6cos (t ­ 2)cm. B. uM = 3,6cos( t)cm.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 654
  2. C. uM = 3,6cos( t ­ 2)cm. D. uM = 3,6cos( t + 2 )cm. Câu 9: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2  0. C. q1.q2 
  3. C. A = 8 cm; T = 0,56 s. D. A = 6 cm; T = 0,28 s. Câu 19: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos (ωt +φ ). Cường độ hiệu  dụng của dòng điện xoay chiều đó là I I A. I = 2I0 B. I =  0 C. I =  0 D. I = I0. 2 2 2 Câu 20: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30 0 với vận tốc ban  đầu 3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là: A. 1,8 .10­12N B. 0,36.10­12N C. 36.1012N D. 3,6.10­12 N Câu 21: Trong các dụng cụ tiêu thụ  điện như  quạt, tủ  lạnh, động cơ   người ta nâng cao hệ  số  công  suất nhằm A. tăng công suất tỏa nhiệt. B. giảm cường độ dòng điện. C. giảm công suất hao phí. D. tăng cường độ dòng điện. Câu 22: Chọn câu trả lời sai A. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn luôn bị lệch về phía đáy. B. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính và đẳng hướng được giới hạn bởi hai mặt phẳng  không song song. C. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A D. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc Câu 23: 16.  Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao   động cùng pha với tần số  f = 20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 =  25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực  đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Để điểm C dao động với biên độ  cực đại, giá trị cực đại của L gần bằng A. 17,3cm. B. 24,9cm. C. 23,7cm. D. 20,6cm. Câu 24: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện trường đều   trong lòng tụ là A. 0,01 V/m. B. 10 V/m. C. 100 V/m . D. 1 kV/m. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu   tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 26: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc B. căn bậc hai chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4   cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 75 vòng/phút. Câu 28: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 0. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn lớn hơn 1. D. luôn bằng 1. Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ  x = Acos( ωt +  ). Cơ  năng của vật dao động này là 1 m 2A2. 1 m 2A. 1 m A2. D. m 2A. A.  2 B.  2 C.  2 Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần ba bước sóng.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 654
  4. Câu 31: Hai con lắc đơn có cùng độ  dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang  ur điện tích lần lượt là  q1  và  q2 . Chúng được đặt vào trong điện trường  E  hướng thẳng đứng xuống  5 dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là  T1 = 5T0  và  T2 = T0  với  T0  là chu kì của chung  7 q1 khi không có điện trường. Tỉ số   có giá trị nào sau đây? q2 1 1 A.  − B. 2 C. ­1 D.  2 2 Câu 32: Trong đoạn mạch RLC, biết  R = 100 Ω  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch  u = 200cos2πft ( V ) .  Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất đạt cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là A. 100 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 50 W. Câu 33: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần   số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,018 J. B. 18 J. C. 0,036 J. D. 36 J. Câu 34: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt   là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: R1 2 R1 4 R1 1 R1 1 A.  B.  C.  D.  R2 1 R2 1 R2 2 R2 4 Câu 35: Câu nào sau đây nói về máy biến áp là sai? A. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp đã cho thành điện áp thích hợp với nhu cầu sử dụng. B. Máy biến áp có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa. C. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp của dòng điện không đổi. D. Trong máy biến áp, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. � π� Câu 36:  Phương trình dao động của một chất điểm có dạng   x = 6cos � ωt + � ( cm ) . Gốc thời gian  � 2� được chọn vào lúc chất điểm đi qua A. vị trí cân bằng theo chiều âm. B. vị trí cân bằng theo chiều dương. C. vị trí x = 6 cm. D. vị trí x = ­ 6 cm. Câu 37: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò  xo nén 4cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cho g = π2 = 10(m / s2). Chọn gốc thời gian  là lúc buông vật, lò xo có chiều dài tự nhiên lần thứ 2016 tại thời điểm 6043  . 6051  . 6041 . 6047  . ( s) ( s) ( s) (s) A.  15 B.  15 C.  15 D.  15 Câu 38: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2.  Khung quay đều với tốc độ  50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung  ur 2 dây, trong một từ  trường đều có véc tơ  cảm  ứng từ   B  vuông góc với trục quay và có độ  lớn  T.  5π Suất điện động cực đại bằng A.  220 2 V. B. 110 V. C.  110 2 V. D. 220 V. Câu 39: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện   1 trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm  ( H ) đoạn mạch MB chỉ có tụ điện  với điện dung thay đổi được.  Đặt điện áp  u U 0 cos100 t  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB.   Điều  chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha   π/2  so với  điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 10 5 F. 8.10 5 F. 4.10 5 F. 2.10 5 F. A.  B.  C.  D.                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 654
  5. Câu 40: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. ­­­­­­ Hết ­­­­­­­­ Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: …………… Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 654
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2