intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 354

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 354".

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 354

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀTHI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 354 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Nếu biểu thức điện tích trên hai bản tụ trong mạch dao động LC là q = Q0 cos( t  +  )  thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là : A. i =  Q0 sin( t +  ) B. i =  Q0 cos( t +   +  /2) C. i =  Q0 sin( t +   +  /2) D. i =  Q0 sin( t +  ) 238 235 Câu 2:  Cho biết   92U   và   92U   là các chất phóng xạ  có chu kì bán   rã lần lượt là T1  =  4,5.109 năm và T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U   235 theo tỉ lệ  155 : 1. Giả thiết  ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ  lệ  1:1. Tuổi của  Trái   đất là bao nhiêu? A. 6,16.109 năm B. 7,18.109 năm C. 5,37.109 năm D. 4,81.109 năm Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 18V điện trở trong r = 3Ω nối với điện trở R  tạo thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại  đó: A. R= 1Ω, P = 16W B. R = 3Ω, P = 27W C. R = 2Ω, P = 17,3W D. R = 4Ω, P = 21W Câu 4: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 12cm   cho ảnh A’B’=2AB; Tiêu cự của thấu kính là: A. 8cm B. 8cm hoặc 24cm C. 24cm D. ­24cm Câu   5:  Dòng   điện   xoay   chiều   chạy   qua   một   đoạn   mạch   có   biểu   thức  i = 2 sin ( 100π t + 0,5π ) ( A) ,   t   tính bằng giây (s). Tính từ  lúc   0( s ) , thời điểm thứ  2 mà  dòng điện có cường độ bằng cường độ hiệu dụng là: 1 3 1 1 A.  (s) . B.  (s) . C.  (s) . D.  (s) . 100 400 300 600 Câu 6:  Dòng điện xoay chiều có biểu thức   i 2 cos(100 t )( A) ,   t   tính bằng giây (s), có  cường độ hiệu dụng là: A. 2 A B.  3  A C.  2  A D. 2 3 A Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về  tính chất và tác dụng của tia X (tia Rơn­ ghen)? A. Tia X có khả năng đâm xuyên. B. Tia X có tác dụng sinh lý. C. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. D. Tia X không có khả năng ion hóa không khí. Câu 8: Dung kháng  của tụ điện : A. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. C. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều đi qua nó. D. Tỉ lệ thuận với  điện áp hiệu dụng đặt  vào nó. Câu 9:  Một vật  thực  hiện  đồng  thời  hai  dao  động điều hoà  cùng  phương,  theo các  phương trình:   x1 = −5sin ( π t ) cm   và   x2 = 5 3 cos ( π t ) cm . Phương trình của dao động tổng  hợp là:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 354
  2. A. x = 10cos( t +  /6)cm. B. x = 10cos( t­ /6)cm C. x = 10sin( t +  /6)cm. D. x = 10sin( t ­  /6)cm. Câu 10: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =   7cos(4πt – 0,05πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là : A. 150 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 200 cm Câu 11: Một chiếc đèn nêon được đặt dưới điện áp xoay chiều tần số 50(Hz) có giá trị  hiệu dụng 119(V). Đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời có giá trị không nhỏ hơn 84(V). Xác   định thời gian đèn sáng trong nửa chu kì của dòng điện xoay chiều: A. 1/300 s. B. 1/150 s. C. 1/400 s. D. 1/200 s. Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = ­ 4 .10 C, q2 = 10­6C  tại hai  ­6 điểm A, B cách nhau 9cm. Xác định vị trí M tại đó cường độ điện trường bằng không: A. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 9cm B. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 12cm C. M trên AB ,cách A 9 cm ,cách B 18cm D. M trên AB ,cách A 12 cm ,cách B 18cm Câu 13: Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số  vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 14: Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9,8m/s . người ta treo con  2 lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s 2, khi đó chu kì dao  động của con lắc là: A. 1,76s B. 2s C. 1,75s D. 1,85 s Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim  loại B. Tia tử ngoại bi nước và thủy tinh hấp thụ mạnh C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76  m D. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện Câu 16: Chọn phát biểu sai: A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh  một lớp chặn B. Có thể giải thích hiện tượng quang dẫn bằng thuyết photon C. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài D. Giới hạn quang điện của các kiam loại kiềm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 17: Trong việc truyền tải điện năng, để  giảm công suất tiêu hao trên đường dây m  lần thì phải: A. Giảm hiệu điện thế m lần. B. Tăng tiết diện của dây dẫn và hiệu điện thế m lần. C. Giảm hiệu điện thế m2 lần. D. Tăng hiệu điện thế  m  lần. Câu 18: Một sóng cơ có tần số f = 1000(Hz) lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. âm nghe được B. sóng siêu âm C. sóng vô tuyến D. sóng hạ âm Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần  số 50Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể hai nút A, B; Vận tốc truyền sóng trên dây  là: A. 25m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 15m/s                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 354
  3. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50   vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp   hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 11V. B. 440V. C. 110V. D. 44V. Câu 21: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ,                                      A         R         N       C       M         L        B  trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết UAB = 70V,      UAM =70V,  UMB=100V.  Hiệu điện thế UR có giá trị: A. 70 V B. 20 V C. 30 V D. 20 6   V Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động   là 1(J) và lực đàn hồi cực đại là 10 (N). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố  định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo   của lò xo có độ lớn  5 3 (N) là 0,1 (s). Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi  được trong 0,5(s) là: A. 80,04 cm. B. 40,16 cm. C. 74,64 cm. D. 115,02 cm.   Câu 23: Cho  mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, A ampe có điện trở không đáng kể, E = 3V; r = 1 , ampe chỉ 0,5A,  Giá trị của điện trở R là R A. 2 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở  thuần R =  100 , cuộn dây có r = 20 , độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 16 F .  Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U 2 cos t, tần  số dòng điện thay đổi được; Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị  cực đại   khi tần số dòng điện xoay chiều bằng: A. 60Hz. B. 61,2Hz. C. 50Hz. D. 56,3Hz. Câu 25: Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q1 âm và Q2 dương  thì hướng của cường độ điện trường tại điểm đó được xác định bằng A. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương. B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm. C. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần. D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét  hơn. Câu 26: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền  qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng  với phương truyền sóng D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo  sóng. Câu 27: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ngoài A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. Êlectron được giải phóng khỏi mối liên kết D. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 354
  4. �4π t � Câu 28: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos � +π � (cm) , biên  �3 � độ dao động của chất điểm là: A. A = 5m. B. A =  4π / 3  (m). C. A =  4π / 3 (cm). D. A = 5cm. Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 21 cm có hai nguồn phát sóng  kết hợp dao động theo phương trình: u1  = acos(40 t ) ; u2  = bcos(40 t ) . Tốc độ  truyền  sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF =  FB, Tìm số cực đại trên đoạn EF: A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 30: Công thoát electron của một kim loại là 2,6 eV. Cho biết h = 6,625.10­34J.s, c = 3.108m/s.  Để gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng chiếu vào kim loại đó phải có bước sóng: A. λ ≥ 0, 4968 μm. B. λ ≤ 0, 4778 μm. C. λ ≤ 0,5336 μm. D. λ ≤ 0,5136 μm. Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là  1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ  1 = 0,6 m và  2, giao  thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 3,6mm có tất cả  13 cực đại của  1  và  2 trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị   2  là: A. 0,545 m. B. 0,65 m. C. 0,45 m D. 0,55 m. Câu 32: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm vào một chất thì thấy chất đó   phát ra ánh sáng có bước sóng 0,60 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ  bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang   và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian là: A. 0,015. B. 0,019. C. 0,017. D. 0,016. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng: a =1mm; D =2m. Dùng ánh sáng đơn sắc có   λ1 = 0,5μm chiếu vào khe S. Biết độ rộng của màn là 15mm.Số vân sáng trên màn bằng A. 9 B. 15 C. 11 D. 13 Câu 34: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể  có độ  cứng k, một đầu gắn   vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động   điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là: 1 k k 1 m m A.  f = B.  f = 2π C.  f = D.  f = 2π 2π m m 2π k k Câu 35: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống   hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng khóa K.  Ban đầu khóa K mở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì  C K điện áp  cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 12 6 V. Sau đó vào  1 L đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị  C2 hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế cực đại giũa hai đầu  cuộn dây sau khi đóng khóa K: A. 16 3  (V). B. 16 (V). C. 18 (V). D. 14 6  (V) Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi điện từ trường lan truyền, tại mỗi điểm vectơ cường độ điện trường và vectơ  cảm ứng từ dao động cùng tần số, cùng pha, B. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn luôn lớn hơn trong chất khí. C. Điện từ trường lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không lan  truyền được trong chân không.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 354
  5. D. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. Câu 37: Một mạch điện xoay chiều  RLC không phân nhánh . Góc lệch pha    của hiệu  điện thế  hai đầu mạch điện so với cường độ  dòng điện được xác định bằng  công thức  nào sau đây? 1 1 1 L 1 L L A.  C B.  tg R( L ) C.  C D.  C tg C tg tg R R 2R Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng? Tiên đề  về  sự  hấp thụ  và bức xạ  năng lượng  của nguyên tử có nội dung là: A. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng. B. Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng. C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng  lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó. Câu 39: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí  là A. do lực căng của dây treo. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực cản của môi trường. Câu 40: Chọn câu trả  lời đúng : Khi ánh sáng truyền từ  môi trường trong suốt này sang  môi trường trong suốt khác thì: A. Bước sóng và tần số đều không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi C. Bước sóng  thay đổi nhưng tần số không đổi D. Bước sóng  không  đổi nhưng  tần số thay đổi ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 354
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2