intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương

  1. Sở GD­ĐT Bình Dương                    ĐỀ  THI THỬ  TỐT NGHIỆP THPT ­ NĂM HỌC 2020 ­   2021 Trường THPT Tân Phước Khánh  MÔN : ĐỊA LÍ 12 ­ Thời gian: 50 phút   Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD .... . . . . . . . . L ớp: 12......... Phòng thi số:………….. Họ và tên, chữ kí giám thị:……….......................................................................................................    Mã đề: 111 Câu 41. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta là A. tư liệu sản xuất. B. khoáng sản và nguyên liệu. C. phương tiện giao thông.  D. hàng tiêu dùng. Câu 42. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông ­ lâm ­ ngư  nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ  góp   phần A. tạo liên kết giữa các vùng khác. B.  tạo   cơ   cấu   kinh   tế   liên   hoàn   giũa   các  vùng. C. hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi.  D. tạo sự phân hóa giữa các vùng. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ  có các trung tâm công nghiệp nào? A. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.  B. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. C. Hải Phòng, hạ Long, Cẩm Phả. D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. Câu 44. Trong nghề cá, Duyên Hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A. có các dòng biển nóng gần bờ.  B. tất cả các tỉnh đều giáp biển. C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. D. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ. Câu 45. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận định nào  không đúng về  phân bố cây công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ A. Chè được trồng nghiều ở vùng Tây Nghệ An. B. Cao su được trồng nhiều ở Quảng Bình.  C. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An. D. Cao su được trồng nhiều ở Tây Nghệ An. Câu 46. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng Sông Hồng là   gì? A. Độ màu mỡ của đất giảm. B. Chất lượng nguồn nước giảm.  C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt. D.  Bình quân đất canh tác trên đầu người  giảm. Câu 47. Năng suất lúa ở đồng bằng Sông Hồng cao nhất cả nước là do A. đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh. B. tăng vụ.      C. diện tích ngày càng được mở rộng. D. người lao động có nhiều kinh nghiệm.     Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện có công xuất  trên 1000MW là A. Thác Bà.  B. A Vương. C. Hòa Bình. D. Trị An. Câu 49. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp vào mùa khô ở Đồng Bằng Sông 
  2. Cửu Long vào mùa khô là gì? A. xâm nhập mặn và phèn. B. Thiếu nước ngọt. C. Cháy rừng.  D. Thủy triều tác động mạnh. Câu 50. Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ  ngành  ở  khu vực I (nông­ lâm­ ngư  nghiệp) là  gì? A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. B.  Tỉ  trọng ngành dịch vụ  nông nghiệp tăng liên tục trong cơ  cấu giá trị  sản xuất nông   nghiệp.  C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
  3. Câu 51. Ở Trung du miền núi Bắc Bộ trâu được nuôi nhiều hơn bò là do A. truyền thống chăn nuôi. B. trâu ưa ẩm và chịu lạnh hơn bò nên thích hợp với khí hậu của vùng. C. có nhiều đồng cỏ rộng lớn. D. trâu chịu lạnh kém hơn bò.  Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất  về đặc điểm bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc? A. Mở rộng ở phía Bắc và đông, chụm lại Ở Tam Đảo. B. Có hướng Tây Bắc ­ Đông Nam. C. So le với nhau. D. Song song với nhau.  Câu   53.  Tỉnh   nào   của   Tây   Nguyên   nằm   ở   biên   giới   giữa   ba   nước:   Việt   Nam,   Lào,  Campuchia? A. KomTum B. Lâm Đồng  C. Đăk Nông D. Gia Lai Câu 54. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như A. Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên. B. ven biển Đông. C. dọc theo sông Tiền sông Hậu. D. cực nam Cà Mau.  Câu 55. Cho bảng số liệu: SỐ  KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHỈ  TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH  Ở  MỘT   SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014. Khu vực Số khách du lịch đến Chỉ tiêu của khách du lịch (nghìn lượt) (triệu USD) Đông Á 125966 219931 Đông Nam Á 97262 70578 Tây Nam Á 93016 94255 Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển du lịch ở một số khu vực Châu Á năm   2014? A. Số  khách du lịch quốc tế đến với khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Đông   Á.  B. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với   khu vực Tây Nam Á. C. Số  khách du lịch quốc tế đến khu vực Tây Nam Á cao hơn so với khu vực Đông Nam  Á. D. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế  đến Đông Nam Á thấp hơn so   với khu vực Đông Á. Câu 56. Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng? A. Đồng bằng kết hợp chống úng, lụt, ở vùng núi chống lũ, xói mòn.  B. Vùng ven biển củng cố đê điều. C. Khẩn trương sơ tán dân. D. Các tàu thuyền trên biển tìm cách xa bờ. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào có qui  
  4. mô trên 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa B. Vũng Tàu   C. TP. Hồ Chí Minh D. Thủ Dầu Một Câu 58. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau  đây? A. Quy mô dân số giảm. B. Kết quả chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. C. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.  D. Dân số có xu hướng già hóa. Câu 59.  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cao nguyên nào   không  thuộc  vùng Tây Nguyên? A. Mộc Châu B. Đăk Lăk C. Lâm Viên  D. Mơ Nông Câu 60. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ  dốc lớn là: A. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng. B. khí hậu và sự phân bố địa hình.  C. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình. D. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.  Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ  cao trung   bình lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Lâm Viên B. Mơ Nông  C. Đăk Lắc D. Bảo Lộc Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng  của TD&MNBB là A. Hạ Long và Thái Nguyên. B. Hạ Long và Lạng Sơn. C. Hạ Long và Điện Biên phủ.  D. Thái Nguyên và Việt Trì. Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào  sau đây? A. Lưu vực sông Thái Bình B. Lưu vực sông Mã C. Lưu vực sông Kì Cùng­ Bằng Giang  D. Lưu vực sông Hồng Câu 64. Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại A. rừng đầu nguồn.  B. rừng phòng hộ. C. rừng sản xuất. D. rừng đặc dụng. Câu 65. Căn cứ  vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh, thành phố  nào sau đây  không giáp biển Đông? A. Quảng Ngãi B. Phú Yên C. Hà Nam  D. Hải dương Câu 66. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung Du  và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. D. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản.  Câu 67. Cho biểu đồ  về  GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­  2014:
  5. Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần   kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014? A.  Tốc độ  tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­   2014. B. Chuyển dịch cơ  cấu GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­  2014. C. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014.  D. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất A. An Giang B. Sóc Trăng C. Cần Thơ D. Trà Vinh  ̉ ́ ̣ Câu 69. Cho bang sô liêu: CƠ CÂU DIÊN TICH CÂY CÔNG NGHIÊP N ́ ̣ ́ ̣ ƯƠC TA GIAI ĐOAN 2005 ­ 2015 ́ ̣                                                                                            (đơn vi: %) ̣ Năm 2005 2010 2012 2015 ̉ ̣ ́ Tông diên tich 100,0 100,0 100,0 100,0 Cây hang năm ̀ 34,5 28,4 24,7 23,9 Cây lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1 ̉ Biêu đô nao sau đây thich h ̀ ̀ ́ ợp đê thê hiên s ̉ ̉ ̣ ự thay đôi c ̉ ơ câu diên tich cây công nghiêp n ́ ̣ ́ ̣ ước   ta tư năm 2005 đên 2015 theo sô liêu trên? ̀ ́ ́ ̣ A. Đương                         ̀ B. Miền                     C. Tron                                ̀ D. Cột  Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng nào có mật độ  dân số  cao   nhất nước ta? A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Tây Nguyên  C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng Câu 71. Hiện nay thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng A. theo hướng chú trọng đến các nước XHCN.
  6. B. nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu. C. theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa. D. nhưng chưa có mối quan hệ với các nước Mĩ La ­ Tinh.  Câu 72. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ về khí hậu là A. mưa vào mùa hè ­ thu. B. mưa vào đầu hạ.  C.  mưa   vào   mùa  đông. D. mưa vào thu ­ đông. Câu 73. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các  nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là A. Nhật Bản và Sigapor. B. Nhật Bản và Đài loan. C. Hoa kì và Nhật Bản. D. Hoa kì và Trung Quốc.  Câu 74. Một trong những khó khăn cho sự phát triển ngành thủy sản  ở nước ta trong những   năm qua là A. sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản. B. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ trong nước. C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng nhu cầu. D. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế.  Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có   ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Cần Thơ  B. Biên Hòa C. Vũng Tàu D. TP. Hồ Chí minh Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động giao thông biển nước ta? A. Chỉ tập trung chuyên chở khách. B. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực kinh tế. C. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất nhập khẩu.  D.  Có   các   tuyến   ven  bờ Bắc ­ Nam.
  7. Câu 77. Cho biểu đồ:  DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2015. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả hai đồng bằng đều tăng giảm không ổn định. B. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.  C. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục. D. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu   Long. Câu 78. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. đồng bằng.  B. đồi núi trung bình. C. đồi núi thấp. D. núi cao. Câu 79. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng   nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Bộ B. Nam Trung Bộ C. Tây Bắc Bộ  D. Bắc Trung Bộ Câu 80. Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ  ở  nước ta được  hình thành do sự hội tụ giữa hai luồng gió nào sau đây? A. Tín Phong bán cầu Bắc và Tín Phong bán cầu Nam  B. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Bắc. C. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam. D. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Nam.
  8. Sở GD­ĐT Bình Dương                 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ­ NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Trường THPT Tân Phước Khánh  MÔN : ĐỊA LÍ 12 ­ Thời gian: 50 phút   Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD .... . . . . . . . . L ớp: 12......... Phòng thi số:………….. Họ và tên, chữ kí giám thị:………....................................................................................................... Mã đề: 119 Câu 41. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ về khí hậu là A. mưa vào mùa đông. B. mưa vào đầu hạ.  C. mưa vào thu ­ đông. D. mưa vào mùa hè ­ thu. Câu 42. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ  dốc lớn là: A. khí hậu và sự phân bố địa hình.  B.  hình   dáng   lãnh   thổ   và   sự   phân   bố   địa  hình. C. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng. D. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.  Câu 43. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng Sông Hồng là   gì? A. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt. B.  Bình quân đất canh tác trên đầu người  giảm. C. Độ màu mỡ của đất giảm. D. Chất lượng nguồn nước giảm.  Câu 44. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận định nào  không đúng về  phân bố cây công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ A. Cao su được trồng nhiều ở Tây Nghệ An. B. Chè được trồng nghiều ở vùng Tây Nghệ An. C. Cao su được trồng nhiều ở Quảng Bình.  D. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An. Câu 45. Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ  ở  nước ta được  hình thành do sự hội tụ giữa hai luồng gió nào sau đây? A. Tín Phong bán cầu Bắc và Tín Phong bán cầu Nam  B. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Bắc. C. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam. D. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Nam. Câu 46. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau  đây? A. Kết quả chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. B. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.  C. Dân số có xu hướng già hóa. D. Quy mô dân số giảm. Câu   47.  Tỉnh   nào   của   Tây   Nguyên   nằm   ở   biên   giới   giữa   ba   nước:   Việt   Nam,   Lào,  Campuchia? A. Gia Lai B. Lâm Đồng  C. KomTum D. Đăk Nông Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng nào có mật độ  dân số  cao   nhất nước ta? A. Tây Nguyên  B. Đồng bằng Sông Cửu Long C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Sông Hồng
  9. Câu 49. Căn cứ  vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh, thành phố  nào sau đây  không giáp biển Đông? A. Phú Yên B. Hải dương C. Hà Nam  D. Quảng Ngãi
  10. Câu 50. Cho biểu đồ  về  GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­   2014: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần   kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014? A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. B.  Tốc độ  tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­  2014. C. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014.  D. Chuyển dịch cơ  cấu GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­   2014. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất   về đặc điểm bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc? A. So le với nhau. B. Có hướng Tây Bắc ­ Đông Nam. C. Mở rộng ở phía Bắc và đông, chụm lại Ở Tam Đảo. D. Song song với nhau.  Câu 52. Năng suất lúa ở đồng bằng Sông Hồng cao nhất cả nước là do A. đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh. B. diện tích ngày càng được mở rộng.       C. người lao động có nhiều kinh nghiệm. D. tăng vụ.  Câu 53. Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. rừng đầu nguồn.  Câu 54. Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng? A. Đồng bằng kết hợp chống úng, lụt, ở vùng núi chống lũ, xói mòn.   B. Vùng ven biển củng cố đê điều. C. Khẩn trương sơ tán dân. D. Các tàu thuyền trên biển tìm cách xa bờ. Câu 55. Một trong những khó khăn cho sự  phát triển ngành thủy sản ở nước ta trong những   năm qua là A. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế.  B. sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản. C. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ trong nước. D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng nhu cầu.
  11. Câu 56. Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ  ngành  ở  khu vực I (nông­ lâm­ ngư  nghiệp) là  gì? A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. B. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. C. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. D.  Tỉ  trọng ngành dịch vụ  nông nghiệp tăng liên tục trong cơ  cấu giá trị  sản xuất nông  nghiệp.  Câu 57. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. đồi núi trung bình. B. đồi núi thấp. C. đồng bằng.  D. núi cao. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện có công xuất  trên 1000MW là A. A Vương. B. Trị An. C. Thác Bà.  D. Hòa Bình. Câu 59. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung Du  và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. B.  Khai   thác   và   chế  biến lâm sản, trồng lúa. C. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện. D. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản.  Câu 60. Trong nghề cá, Duyên Hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có các dòng biển nóng gần bờ.  C. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ. D. tất cả các tỉnh đều giáp biển. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào   sau đây? A. Lưu vực sông Thái Bình B. Lưu vực sông Hồng C. Lưu vực sông Mã D. Lưu vực sông Kì Cùng­ Bằng Giang  Câu 62. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp vào mùa khô ở Đồng Bằng Sông  Cửu Long vào mùa khô là gì? A. xâm nhập mặn và phèn. B. Cháy rừng.  C. Thiếu nước ngọt. D. Thủy triều tác động mạnh. Câu 63. Ở Trung du miền núi Bắc Bộ trâu được nuôi nhiều hơn bò là do A. trâu chịu lạnh kém hơn bò.  B. có nhiều đồng cỏ rộng lớn. C. truyền thống chăn nuôi. D. trâu ưa ẩm và chịu lạnh hơn bò nên thích hợp với khí hậu của vùng. ̉ ́ ̣ Câu 64. Cho bang sô liêu: CƠ CÂU DIÊN TICH CÂY CÔNG NGHIÊP N ́ ̣ ́ ̣ ƯƠC TA GIAI ĐOAN 2005 ­ 2015 ́ ̣                                                                                            (đơn vi: %) ̣ Năm 2005 2010 2012 2015 ̉ ̣ ́ Tông diên tich 100,0 100,0 100,0 100,0 Cây hang năm ̀ 34,5 28,4 24,7 23,9 Cây lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1
  12. ̉ Biêu đô nao sau đây thich h ̀ ̀ ́ ợp đê thê hiên s ̉ ̉ ̣ ự thay đôi c ̉ ơ câu diên tich cây công nghiêp n ́ ̣ ́ ̣ ước   ta tư năm 2005 đên 2015 theo sô liêu trên? ̀ ́ ́ ̣ A. Đương                         ̀ B. Cột  C. Tron                                ̀ D. Miền  Câu 65.  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cao nguyên nào   không  thuộc  vùng Tây Nguyên? A. Lâm Viên  B. Mộc Châu C. Mơ Nông D. Đăk Lăk Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ  cao trung   bình lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Mơ Nông  B. Đăk Lắc C. Lâm Viên D. Bảo Lộc
  13. Câu 67. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng   nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ B. Nam Bộ C. Tây Bắc Bộ  D. Nam Trung Bộ Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào có qui   mô trên 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ? A. TP. Hồ Chí Minh B. Vũng Tàu  C. Biên Hòa D. Thủ Dầu Một Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động giao thông biển nước ta? A. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực kinh tế. B. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất nhập khẩu.  C. Chỉ tập trung chuyên chở khách. D. Có các tuyến ven bờ Bắc ­ Nam. Câu 70. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các   nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là A. Hoa kì và Nhật Bản. B. Hoa kì và Trung Quốc.  C. Nhật Bản và Sigapo. D. Nhật Bản và Đài loan. Câu 71. Hiện nay thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng A. theo hướng chú trọng đến các nước XHCN. B. nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu. C. nhưng chưa có mối quan hệ với các nước Mĩ La ­ Tinh.  D. theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa. Câu 72. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông ­ lâm ­ ngư  nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ  góp   phần A. tạo liên kết giữa các vùng khác. B.  hình thành các đô thị  mới  ở  vùng miền  núi.  C. tạo sự phân hóa giữa các vùng. D.  tạo   cơ   cấu   kinh   tế   liên   hoàn   giũa   các  vùng. Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ  có các trung tâm công nghiệp nào? A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. B. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.  C. Hải Phòng , Hạ Long, Thái Nguyên. D. Hải Phòng, hạ Long, Cẩm Phả. Câu 74. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta là A. tư liệu sản xuất. B. phương tiện giao thông.  C. hàng tiêu dùng. D. khoáng sản và nguyên liệu. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng  của TD&MNBB là A. Hạ Long và Lạng Sơn. B. Hạ Long và Điện Biên phủ.  C. Thái Nguyên và Việt Trì. D. Hạ Long và Thái Nguyên. Câu 76. Cho biểu đồ:  DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2015.
  14. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu   Long. B. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục. C. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả hai đồng bằng đều tăng giảm không ổn định. D. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.  Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có  ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. TP. Hồ Chí minh B. Vũng Tàu C. Cần Thơ  D. Biên Hòa Câu 78. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như A. ven biển Đông. B. cực nam Cà Mau.  C. Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên. D. dọc theo sông Tiền sông Hậu. Câu 79. Cho bảng số liệu: SỐ  KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHỈ  TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH  Ở  MỘT   SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014. Khu vực Số khách du lịch đến Chỉ tiêu của khách du lịch (nghìn lượt) (triệu USD) Đông Á 125966 219931 Đông Nam Á 97262 70578 Tây Nam Á 93016 94255 Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển du lịch ở một số khu vực Châu Á năm   2014? A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế  đến Đông Nam Á thấp hơn so   với khu vực Đông Á. B. Số  khách du lịch quốc tế đến với khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Đông  Á.  C. Số  khách du lịch quốc tế đến khu vực Tây Nam Á cao hơn so với khu vực Đông Nam  Á. D. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với   khu vực Tây Nam Á.
  15. Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất A. Sóc Trăng B. An Giang C. Cần Thơ D. Trà Vinh 
  16. Sở GD­ĐT Bình Dương                 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ­ NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Trường THPT Tân Phước Khánh  MÔN : ĐỊA LÍ 12 ­ Thời gian: 50 phút   Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD .... . . . . . . . . L ớp: 12......... Phòng thi số:………….. Họ và tên, chữ kí giám thị:………....................................................................................................... Mã đề: 127 Câu 41. Hiện nay thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng A. theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa. B. nhưng chưa có mối quan hệ với các nước Mĩ La ­ Tinh.  C. theo hướng chú trọng đến các nước XHCN. D. nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu. Câu 42. Trong nghề cá, Duyên Hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A. có các dòng biển nóng gần bờ.  B. tất cả các tỉnh đều giáp biển. C. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ. D. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động giao thông biển nước ta? A. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất nhập khẩu.  B.  Có   nhiều   cảng  hàng hóa năng lực kinh tế. C. Có các tuyến ven bờ Bắc ­ Nam. D. Chỉ tập trung chuyên chở khách. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất   về đặc điểm bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc? A. Có hướng Tây Bắc ­ Đông Nam. B. Mở rộng ở phía Bắc và đông, chụm lại Ở Tam Đảo. C. Song song với nhau.  D. So le với nhau. Câu 45. Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại A. rừng đặc dụng. B. rừng sản xuất. C. rừng đầu nguồn.  D. rừng phòng hộ. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng nào có mật độ  dân số  cao   nhất nước ta? A. Tây Nguyên  B. Đồng bằng Sông Hồng C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 47. Cho bảng số liệu: SỐ  KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHỈ  TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH  Ở  MỘT   SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014. Khu vực Số khách du lịch đến Chỉ tiêu của khách du lịch (nghìn lượt) (triệu USD) Đông Á 125966 219931 Đông Nam Á 97262 70578 Tây Nam Á 93016 94255
  17. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển du lịch ở một số khu vực Châu Á năm   2014? A. Số  khách du lịch quốc tế đến với khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Đông   Á.   B. Số  khách du lịch quốc tế  đến khu vực Tây Nam Á cao hơn so với khu vực Đông Nam  Á. C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế  đến Đông Nam Á thấp hơn so   với khu vực Đông Á. D. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với   khu vực Tây Nam Á. Câu 48. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau  đây? A. Dân số có xu hướng già hóa. B. Kết quả chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. C. Quy mô dân số giảm. D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.  Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ  cao trung   bình lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Mơ Nông  B. Đăk Lắc C. Lâm Viên D. Bảo Lộc Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có   ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Biên Hòa B. Vũng Tàu C. TP. Hồ Chí minh D. Cần Thơ  Câu 51. Cho biểu đồ  về  GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­  2014: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần   kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014? A. Chuyển dịch cơ  cấu GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­   2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014. C.  Tốc độ  tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế  của nước ta, giai đoạn 2006 ­   2014.
  18. D. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 ­ 2014.  Câu 52. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận định nào  không đúng về  phân bố cây công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ A. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An. B. Cao su được trồng nhiều ở Quảng Bình.  C. Cao su được trồng nhiều ở Tây Nghệ An. D. Chè được trồng nghiều ở vùng Tây Nghệ An. Câu 53. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ về khí hậu là A. mưa vào thu ­ đông. B. mưa vào đầu hạ.  C. mưa vào mùa hè ­ thu. D.  mưa   vào   mùa  đông.
  19. ̉ ́ ̣ Câu 54. Cho bang sô liêu: CƠ CÂU DIÊN TICH CÂY CÔNG NGHIÊP N ́ ̣ ́ ̣ ƯƠC TA GIAI ĐOAN 2005 ­ 2015 ́ ̣                                                                                            (đơn vi: %) ̣ Năm 2005 2010 2012 2015 ̉ ̣ ́ Tông diên tich 100,0 100,0 100,0 100,0 Cây hang năm ̀ 34,5 28,4 24,7 23,9 Cây lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1 ̉ Biêu đô nao sau đây thich h ̀ ̀ ́ ợp đê thê hiên s ̉ ̉ ̣ ự thay đôi c ̉ ơ câu diên tich cây công nghiêp n ́ ̣ ́ ̣ ước   ta tư năm 2005 đên 2015 theo sô liêu trên? ̀ ́ ́ ̣ A. Đương                         ̀ B. Miền                     C. Cột  D. Troǹ  Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng  của TD&MNBB là A. Hạ Long và Lạng Sơn. B. Hạ Long và Điện Biên phủ.  C. Thái Nguyên và Việt Trì. D. Hạ Long và Thái Nguyên. Câu 56. Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ  ở  nước ta được  hình thành do sự hội tụ giữa hai luồng gió nào sau đây? A. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam. B. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Bắc. C. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Nam. D. Tín Phong bán cầu Bắc và Tín Phong bán cầu Nam  Câu 57. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là A. đồi núi trung bình. B. núi cao. C. đồng bằng.  D. đồi núi thấp. Câu 58. Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ  ngành  ở  khu vực I (nông­ lâm­ ngư  nghiệp) là  gì? A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản. B.  Tỉ  trọng ngành dịch vụ  nông nghiệp tăng liên tục trong cơ  cấu giá trị  sản xuất nông   nghiệp.  C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện có công xuất  trên 1000MW là A. Hòa Bình. B. A Vương. C. Thác Bà.  D. Trị An. Câu 60. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng Sông Hồng là   gì? A. Độ màu mỡ của đất giảm. B. Chất lượng nguồn nước giảm.  C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt. D.  Bình quân đất canh tác trên đầu người  giảm. Câu 61. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung Du  và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế  biến lâm sản, trồng lúa. B. Khai thác và chế  biến khoáng sản, thủy                điện.
  20. C. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện. D. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản.  Câu 62. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như A. dọc theo sông Tiền sông Hậu. B. ven biển Đông. C. cực nam Cà Mau.  D. Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên. Câu 63. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các   nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là A. Nhật Bản và Sigapo. B. Hoa kì và Trung Quốc.  C. Hoa kì và Nhật Bản. D. Nhật Bản và Đài loan. Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất A. Cần Thơ B. Sóc Trăng C. Trà Vinh  D. An Giang Câu 65. Cho biểu đồ:  DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2015. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả hai đồng bằng đều tăng giảm không ổn định. B. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục. C. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.  D. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu   Long. Câu 66.  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cao nguyên nào   không  thuộc  vùng Tây Nguyên? A. Mơ Nông B. Lâm Viên  C. Mộc Châu D. Đăk Lăk Câu 67. Căn cứ  vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh, thành phố  nào sau đây   không giáp biển Đông? A. Phú Yên B. Quảng Ngãi C. Hải dương D. Hà Nam  Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào  sau đây? A. Lưu vực sông Mã B. Lưu vực sông Kì Cùng­ Bằng Giang  C. Lưu vực sông Hồng D. Lưu vực sông Thái Bình Câu 69. Một trong những khó khăn cho sự  phát triển ngành thủy sản ở nước ta trong những   năm qua là A. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2