Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Bình Phú, Bình Dương
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Bình Phú, Bình Dương các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Bình Phú, Bình Dương
- Ma Trận đề minh họa môn GDCD Năm học: 2020 2021 Cấp độ câu hỏi Lớp Bài Nhận Thông VDT VDC Số câu biết hiểu Bài 1: Cd với sự phát triên kinh tế 11 1 1 Bài 2: Hàng hóa Tiền tệ Thị 1 1 11 trường Bài 3: Quy luật giá trị trong sản 1 1 11 xuất và lưu thông hàng hóa 11 Bài 4. Cạnh tranh trong sản xuất và 1 1 lưu thông 12 Bài 1. Pháp luật và đời sống 1 1 2 12 Bài 2. Thực hiện pháp luật 3 2 1 1 7 12 Bài 3. Công dân bình 1 1 đẳng trước pháp luật 12 Bài 4. Quyền bình đẳng của công 3 1 4 dân trong một số lĩnh vực của đời sống XH. 12 Bài 5. Quyền bình đẳng giữa các 1 1 1 3 dân tộc, tôn giáo. 12 Bài 6. Công dân với các quyền tự 3 2 1 1 7 do cơ bản 12 Bài 7. Công dân với các quyền dân 3 2 1 1 7 chủ 12 Bài 8. Pháp luật với sự phát triển 2 1 1 4 của công dân 12 Bài 9. Pháp luật với sự phát triển 1 1 bền vững của đất nước Tổng 20 10 6 4 40 Tỷ lệ % 50 25 15 10 100
- SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GDCD Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề có 5 trang, gồm 40 câu Câu 81: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động con người tác động vào nhằm biến đổi chúng cho phù hợp vơí mục đích của mình là A. quan hệ sản xuất. B. cách thức phân phối. C. đối tượng lao động. D. bối cảnh xã hội. Câu 82:Một trong những tác động của quy luật giá trị đối với người sản xuất hàng hóa là A. chia đều lãi suất định kỳ. B. san bằng lợi nhuận bình quân. C. phân hóa giàu nghèo. D. xóa bỏ cạnh tranh. Câu 83:Phap luât ra đ ́ ̣ ời khi nao?̀ A. Giai câp nông dân ra đ ́ ời. ́ ự xuât hiên giau ngheo. B. Co s ́ ̣ ̀ ̀ C. Con ngươi xuât hiên. ̀ ́ ̣ D. Nha ǹ ước hình thành. Câu 84: . Các cá nhân, tổ chức thực hiện đâỳ đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thử pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 85: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm thì phải A. hủy bỏ đơn tố cáo. B. chịu khiếu nại vượt cấp. C. chịu trách nhiệm hình sự. D. hủy bỏ mọi thông tin. Câu 86: Vi phạm hành chinh ́ là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc A. quản lí nhà nươc.́ B. quản lí thông tin. C. xử lí truyền thông. D. xử lí tình huống. Câu 87: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo A. nguyên tắc của tố tụng. B. thủ tục của hòa giải. C. quy định của pháp luật. D. nội quy của cơ quan. Câu 88: Theo quy định của pháp luật, vợ, chông ̀ đều có quyền A. có tài sản riêng. ́ ật của nhau. B. bi m
- C. sử dụng bạo lực. D. bỏ phiếu bâu cho nhau. ̀ Câu 89: Người lao động có trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao được nhà nươć ưu đãi, tạo điều kiện thuận lợi để A. chia đều mọi nguôn thu ̀ nhập. B. điều chỉnh quá trình lạm phát. C. phát huy tài năng. D. triệt tiêu cạnh canh. Câu 90: Mọi công dân khi tham gia kinh doanh đều phải bảo đảm an toàn trong phòng chống cháy nổ là thể hiện bình đẳng trong thực hiện A. nghĩa vụ kinh doanh. B. ý thức cộng đông. ̀ C. quyền được kinh doanh. D. hợp đông ̀ lao động. Câu 91: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc ở nước ta là các dân tộc phải được đảm bảo quyền A. tự do. B. và nghĩa vụ. C. phát triển. D . bình đẳng. Câu 92: Việc cá nhân, cơ quan có thẩm quyền giam, giữ người vi phạm pháp luật quá thời gian quy định là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về A. thân thể của công dân. B. tính mạng, sức khỏe. C. danh dự, nhân phẩm. D. đời tư của cá nhân. Câu 93: Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được kiểm soát, thu giữ thư tin, ́ điện thoại, điện tin c ́ ủa người khác khi câǹ A. xác minh địa giơi hành chinh. ́ ́ B. tiến hành điều tra tội phạm. C. thay đổi lịch trình chuyển phát. D. tìm hiểu cươć phí viễn thông. Câu 94:"Chỉ trong trường hợp được pháp luật cho phép và phải có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được khám xét chỗ ở của một người." là một nội dung thuộc A. trách nhiệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. C. ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. D. nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 95: Trong quá trình bầu cử, việc cử tri không thể tự mình viết được phiếu bầu thì nhờ người khác viết hộ nhưng phải tự mình bỏ phiếu đã thể hiện nguyên tắc gì trong bầu cử ? A. Trực tiếp. B. Phổ thông. C. Bình đẳng. D. Bỏ phiếu kín. Câu 96: Quyền nào dươí đây là quyền dân chủ của công dân? A. Quyền tự do ngôn luận ngôn luận. B. Quyền tiń ngưỡng, tôn giáo. C. Quyền tham gia quản lý Nhà nươć và xã hội. D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 97: Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công dân đã thực hiện quyền A. khiếu kiện. B. tố tụng. C. khiếu nại. D. tố cáo.
- Câu 98: Mọi công dân đều có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, Đại học và sau đại học là thể hiện quyền A. học không hạn chế. B. bình đẳng về cơ hội học tập. C. học thường xuyên, học suốt đời. D. học bất cứ ngành, nghề nào. Câu 99: Quy chế tuyển sinh đại học quy định những học sinh đạt giải trong các kì thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học là thể hiện quyền nào sau đây công dân? A. Được học tập. B. Được phát triển. C. Được khuyến khích sáng tạo. D. Được ưu tiên. Câu 100: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp căn cứ vào A. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh. B. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp. C. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp. D. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 101: Một trong những chức năng của tiền tệ là A. kích thích tiêu dùng. B. kiểm soát thông tin. C. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. phương tiện lưu thông. Câu 102: Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kĩ thuật phát triển và năng suất lao động xã hội tăng lên là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Mặt hạn chế của cạnh tranh. B. Nguyên nhân của cạnh tranh. C. Mặt tích cực của cạnh tranh. D. Mục đích của cạnh tranh. Câu 103: Nam giới đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật Câu 104: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Bí mật giải cứu con tin. B. Giúp tội phạm bỏ trốn. C. Gửi đơn tố cáo nặc danh. D. Truy tìm chứng cứ vụ án. Câu 105: Ý kiến nào dươí đây không đúng về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ. B. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật. C. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình. D. Các tôn giáo đều bình đẳng trươć pháp luật. Câu 106: Pháp luật nươć ta quy định, công dân không được A. xâm phạm danh dự người khác. B. cung cấp chứng cứ vụ án. C. tự chủ đăng ký kinh doanh. D. thẳng thắn đấu tranh, phê bình.
- Câu 107: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể sử dụng quyền tự do ngôn luận bằng cách A. viết bài gửi đăng báo. B. xúc phạm người khác. C. xâm phạm đời tư. D. áp đặt ý kiến. Câu 108: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện. B. những việc dân được thảo luận, trước khi chính quyền xã, phường quyết định. C. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát và kiểm tra. D. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp. Câu 109: Khi phát hiện người có hành vi viết bài chống phá Nhà nước ta thì người dân thực hiện quyền tố cáo nhằm mục đích ngăn chặn A. hình thức thay đổi nơi cư trú. B. hành vi vi phạm pháp luật. C. cách thức điều tra nhân khẩu. D. hoạt động giao thương quốc tế. Câu 110: Dựa trên quy định của pháp luật về quyền sáng tạo, công dân có thể tạo ra nhiều tác phẩm và công trình trong những lĩnh vực A. khoa học xã hội, khoa học kỹ thuật và khoa học cốt lõi. B. khoa học tự nhiên và khoa học xã hội và khoa học trọng tâm. C. khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và khoa học kỹ thuật. D. khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật và khoa học ứng dụng. Câu 111: Nhờ chị S có hiểu biết về pháp luật nên việc tranh chấp về đất đai giữa gia đình mình với gia đình anh M đã được giải quyết ổn thỏa. Trường hợp này cho thấy pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây ? A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. B. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân. C. Bảo vệ quyền dân chủ của công dân. D. Bảo vệ quyền tham gia quản lý xã hội của công dân. Câu 112: Ông M viết bài chia sẻ kinh nghiệm trông rau th ̀ ủy canh chất lượng cao cho bà con nông dân. Ông M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 113: Chị A được nhận vào học tập tại trường Dự bị dân tộc, đúng lúc gia đình chị được Nhà nước cho vay vốn ưu đãi để phát triển mô hình trồng rừng. Sau khi tốt nghiệp đại học về công tác tại địa phương chị A đã tổ chức khôi phục thành công nhiều lễ hội truyền thống. Tuy nhiên, khi chị A nộp hồ sơ tự ứng cử vào Hội đồng nhân dân thì bị anh X cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối khi biết chị là người dân tộc thiểu số. Chị A chưa được bảo đảm quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây ? A. Chính trị. B. Văn hóa. C. Giáo dục. D. Kinh tế Câu 114: Thấy chị M hàng xóm phát hiện việc mình đánh hai nhân viên bị
- thương nặng, ông X đã thuê anh K tìm cách uy hiếp chị M. Anh K rủ thêm anh H cùng bắt, giam giữ rôì bỏ đói cháu nhỏ con của chị M một ngày. Những ai dươí đây đã xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tinh m ́ ạng và sức khỏe của công dân? A. Ông X, anh K và anh H. B. Ông X và anh K. C. Ông X và anh H. D. Anh K và anh H. Câu 115: Chị H đã giúp anh T bỏ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh. Tại điểm bầu cử, phát hiện cụ M không biết chữ, nhân viên S của tổ bầu cử đã nhờ chị H viết phiếu bầu theo đúng ý cụ rồi đưa phiếu cho cụ M bỏ vào thùng. Những ai dưới đây đã vi phạm nguyên tắc bầu cử? A. Anh T và chị H. B. Chị H và nhân viên S. C. Anh T, chị H và nhân viên S. D. Chị H, cụ M và nhân viên S. Câu 116: Sau khi biết ông N được cấp chứng nhận bản quyền sáng chế máy bóc tách hành và tỏi, anh M đã bí mật sao chép, tự nhận mình là người tạo nên mẫu thiết kế và sản xuất ra máy đó rồi bán cho người tiêu dùng. Anh M đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân ở nội dung nào sau đây? A. Quyền tác giả. B. Chuyển giao kĩ thuật. C. Nâng cấp sản phẩm. D. Ứng dụng công nghệ. Câu 117: Ông T tự ý sử dụng lòng đường làm bãi trông giữ xe và để mất xe đạp của chị N. Tại nhà ông T, do tranh cãi về mức tiền bôi th ̀ ường, anh M chông ch ̀ ị N đập vỡ lọ hoa của ông T nên bị anh Q con trai ông T đuổi đánh. Anh M lái xe mô tô vượt đèn đỏ bỏ chạy nên bị cảnh sát giao thông xử phạt. Những ai dươí đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chinh v ́ ừa phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Anh M và chị N. B. Ông T, anh M và chị N. C. Ông T và anh M. D. Ông T, anh M và anh Q. Câu 118: Ông A là Giám đốc một công ty nhà nươc đã t ́ ự bổ nhiệm cháu trai là anh H lên chức Trưởng phòng nhân sự của công ty. Biết chuyện, anh Q ép Giám đốc phải thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo chí. Vô tình chị M bán quán lề đường nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và Giám đốc A nên lén ghi âm và đe dọa tống tiền anh A. Những ai dươí đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động? A. Giám đốc A, anh Q và chị M. B. Anh H, chị M và anh Q. C. Giám đốc A và chị M. D. Giám đốc A và anh Q. Câu 119: Nhận được tin báo nghi chị H đang dụ dỗ để bắt cóc cháu M, ông Q Chủ tịch xã vội đi công tác nên đã yêu câu anh V công an viên tìm hi ̀ ểu thông tin này. Anh V bắt và nhốt chị H tại ủy ban xã hai ngày. Để ép anh V thả vợ mình, anh N là chông ch ̀ ị H đón đường khống chế, đưa cụ A mẹ anh V về nhà mình giam giữ ba ngày. Những ai dươi đây ́ vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân
- thể của công dân? A. Anh V và anh N. B. Ông Q, anh V và anh N. C. Ông Q và anh V. D. Anh N, ông Q và anh V. Câu 120: Được anh P cung cấp bằng chứng về việc chị T là Trưởng phòng tài chính kế toán dùng tiền của cơ quan cho vay nặng lãi theo sự chỉ đạo của ông K Giám đốc sở X, anh N là Chánh văn phòng sở X dọa se công b ̃ ố chuyện này với mọi người. Biết chuyện, ông K đã kí quyết định điều chuyển anh N sang làm văn thư một bộ phận khác, còn chị T cố tình gạt anh N ra khỏi danh sách được nâng lương đúng thời hạn. Những ai dưới đây vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo? A. Chị T, ông K và anh N. B. Chị T, ông K, anh P và anh N. C. Chị T, ông K và anh P. D. Chị T và ông K. GIẢI THÍCH NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA Mức TT câu Giải thích nội dung độ
- Câu 81 Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế, mục 2b lớp 11 Câu 82 Bài 3: Quy luật giá trị trong SX và lưu thông HH, mục 2c lớp 11 Câu 83 Bài 1: Pháp luật và đời sống, mục 1 a Câu 84 Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 1 b Câu 85 Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 2 c Câu 86 Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 2 c Câu 87 Bài 3: Công dân bình đẳng trước pháp luật, mục 2 Câu 88 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội, mục 1 b Câu 89 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội, mục 2 b
- Câu 90 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội, mục 3b Câu 91 Bài 5. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo, mục 1b Câu 92 Bài 6: Công dân với một số quyền tự do cơ bản, mục 1 a Câu 93 Bài 6: Công dân với một số quyền tự do cơ bản, mục 1 d Câu 94 Bài 6: Công dân với một số quyền tự do cơ bản, mục 1 c Câu 95 Bài 7: Công dân với một số quyền dân chủ, mục 1 b Câu 96 Bài 7: Công dân với một số quyền dân chủ, mục 2 Câu 97 Bài 7: Công dân với một số quyền dân chủ, mục 3 a Câu 98 Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của công dân, mục 1 a
- Câu 99 Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của công dân, mục 1 c Câu 100 Bài 9: Pháp luật với sự phát triển của đất nước, mục 2 a Câu 101 Bài 2: Hàng hóaTiền tệThi trường, mục 2 b Câu 102 Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, mục 3a, lớp 11. Câu 103 Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 1 b Câu 104 Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 2 c Câu 105 Bài 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo, mục 2 b Câu 106 Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản, mục 1 b Câu 107 Bài 6: Công dân với các quyền tự do cơ bản, mục 1 e
- Câu 108 Bài 7: Công dân với một số quyền dân chủ, mục 2 b, nội dung 2 Câu 109 Bài 7: Công dân với một số quyền dân chủ, mục 3 a Câu 110 Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của công dân, mục 1b Câu 111 Bài 1: Pháp luật và đời sống, mục 4 b Câu 112 Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 1 b Câu 113 Yêu cầu học sinh đọc lại câu hỏi: Chị A chưa được bảo đảm quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây? Chị A đủ tuổi ứng cử, có bằng đại học. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ còn có sự phân biệt, đối xử. Câu 114 Yêu cầu HS trả lời câu hỏi những ai dưới đây đã xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân “liên quan đến việc bỏ đói”. Ông X thuê anh K tìm cách uy hiếp chị M, anh K rủ thêm anh H cùng bắt giữ rồi bỏ đói cháu nhỏ con chị M. Đáp án đúng là A. Câu 115 Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi: Những ai dưới đây đã vi phạm nguyên tắc bầu cử? Cụ M không biết chữ, nên nhân viên S đã nhờ chị H viết phiếu bầu theo đúng ý cụ là phù hợp với quy định trong bầu cử. H bỏ giúp T theo đề xuất của T là vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp. Vậy,đáp án đúng là A.
- Câu 116 GV yêu cầu HS đọc câu hỏi anh M đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân ở nội dung nào? Anh N được cấp bằng sáng chế máy bóc tách hành tỏi là đúng theo quy định của pháp luật. M sao chép, tự nhận, rồi bán cho người tiêu dùng, nên vi phạm quyền sáng tạo. Vậy, đáp án A đúng. Câu 117 Yêu cầu HS đọc câu hỏi: Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính, vừa phải chịu trách nhiệm dân sự Ông T vi phạm hành chính: Tự ý dùng lòng đường để trông giữ xe. Vi phạm dân sự: Để mất xe đạp của chị N, phải bồi thường. Anh M: vi phạm hành chính lái xe mô tô vượt đèn đỏ. Vi phạm dân sự: Đập vỡ lọ hoa của ông T – phải bồi thường. Vậy đáp án đúng là C ông T và anh M. Câu 118 Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi: Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đằng trong lao động Ông A đã tự bổ nhiệm H lên làm trưởng phòng nhân sự. Anh Q cùng làm công ty, ép ông A thăng chức cho mình nếu không sẽ cung cấp thông tin cho báo chí. Chị M là người buôn bán tự do, chứ không phải cùng công ty. Vậy, đáp án đúng là D. Câu 119 Yêu cầu HS đọc câu hỏi: Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? Quyền xâm phạm thân thể, liên quan đến bắt, nhốt người. Anh V bắt nhốt chị H tại Uỷ ban xã 2 ngày. Anh N khống chế, đưa cụ A mẹ anh V về nhà giam giữ 3 ngày. Vậy, đáp án đúng: A Câu 120 Yêu cầu HS đọc câu hỏi: Những ai dưới đây vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo. Ông K bị khiếu nại vì đã ký quyết định điều chuyển anh N; bị tố cáo vì đã chỉ đạo chị T dùng tiền của cơ quan để cho vay nặng lãi. Chị T bị khiếu nại vì đã cố tình gạt anh N ra khỏi danh sách được nâng lương; bị tố cáo dùng tiền của cơ quan cho vay nặng lãi theo chỉ đạo của ông K.
- Vậy, đáp án đúng là D.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn