intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương

  1. SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH  Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI VĂN NGHỆ Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN MA TRẬN ĐỀ     Mức độ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng  Nhận biết cao Tổng Chủ đề/bài Lớp 11 bài  Biết được  Công dân  các yếu tố  với sự phát  của quá trình  triển kinh  sản xuất tế Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:  2,5 Hàng hóa –  Nhận biết  Tiền tệ  được các  ­Thị  chức năng  trường của tiền tệ Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:  2,5 Quy luật  Biết được  giá trị trong  nội dung quy  sản xuất và  luật giá trị lưu thông  hàng hóa Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 
  2. 2,5 Cạnh tranh  Biết được  trong sản  khái niệm  xuất và lưu  cạnh tranh thông hàng  hóa Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:  Số điểm:0,25 Số  Số điểm: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ %:  2,5 Qua tình  Lớp 12  Nhận biết  huống xác  Pháp luật  khái niệm PL định được  và đời sống vai trò của  pháp luật. Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 điểm:0,5 Tỉ lệ 2,5% Tỉ lệ %: 5 ­Nhận biết  Hiểu được  Qua tình  Vận dụng  hình thức  các hình thức  huống xác  kiến thức  thực hiện  thực hiện  định được  giải quyết  pháp luật. pháp luật,  hình thức  tình huống   ­ Biết các  THPL, các  về  các   Thực hiện  loại vi phạm  loại VPPL. loại VPPL  pháp luật pháp luật. và trách  ­ Biết độ tuổi  nhiệm  chịu trách  pháp lí nhiệm pháp  lí. Số câu:  Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,75 Số điểm:0,  Số  Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 7,5 25 điểm:0,5 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  2,5 17,5  Công dân  Hiểu được 
  3. bình đẳng về  bình đẳng  nghĩa vụ  trước pháp  trước pháp  luật luật. Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:  2,5  Quyền  Nhận biết  Hiểu nội  Qua tình  bình đẳng  bình đẳng  dung bình  huống xác  của công  trong lao  đẳng trong  định được  dân trong  động, bình  kinh doanh vi phạm  một số lĩnh  đẳng giữa vợ  bình đẳng  chồng  trong kinh  vực của  doanh. đời sống xã  hội Số câu:  Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm:  Số điểm:0, 5 Số điểm:0,25 Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 điểm:1,0 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 10 2,5 Quyền bình  Hiểu được  Qua tình  đẳng giữa  những việc  huống xác  các dân tộc,  làm thể hiện  định được  tôn giáo bình đẳng  nội dung  giữa các dân  các dân tộc  tộc về chính  bình đẳng  trị, kinh tế về văn hóa Số câu:  Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm:  Số điểm:0, 5 Số  Số điểm:  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 0,75 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  2,5 7,5  Công dân  Nhận biết  Hiểu được  Qua tình  Vận dụng  với các  được quyền  các hành vi vi  huống xác  kiến thức  quyền tự  bất khả xâm  phạm quyền  định được  xác định  do cơ bản. phạm thân  được pháp  quyền tự  được hành  thể, chỗ ở  luật bảo hộ  do ngôn  vi xâm  của công dân tính mạng,  luận;  phạm  sức khỏe;  quyền bất  quyền 
  4. quyền bảo  khả xâm  được PL  đảm an toàn,  phạm chỗ  bảo hộ  bí mật thư tín  ở của công  danh dự và  điện thoại,  dân nhân phẩm  điện tín của  của công  CD dân. Số câu:  Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số  Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,5 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  2,5 17,5 Công dân  Biết được  Hiểu rõ  Qua tình   Vận dụng  với các  hình thức  nguyên tắc  huống xác  kiến thức  quyền dân  thực quyền   của bầu cử; định đúng  xác định  chủ. ứng cử Hiểu được  quyền tố  hành vi bị  Nhận biết  các trường  cáo  khiếu nại,  được nội  hợp khiếu  tố cáo. dung quyền  nại; Hiểu  tham gia  được thẩm  quản lí nhà  quyền giải  nước và xã  quyết khiếu  hội ở phạm  nại. vi cơ sở Số câu:  Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm:0,75 Số  Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 7,5 điểm:0,25 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  2,5 2,5 17,5  Pháp luật   Nhận biết  Hiểu được  Qua tình  với sự phát  quyền học  nội dung  huống xác  triển của  tập của CD quyền sáng  định hành  công dân. tạo, quyền  vi vi phạm  được phát  quyền học  triển của CD tập của   công dân. Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:0,25 Số điểm:0,5 Số  Số điểm:1 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %:  2,5 Pháp luật   Nhận biết  với sự phát  nội dung cơ 
  5. triển bền  bản của pháp  vững của  luật về phát  đất nước. triển bền  vững  đất  nước Số câu:  Số câu: 1   Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:  2,5 Tổng số  Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 câu: Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm:  Số điểm:1 Số  Tổng số  Tỉ lệ %: 40 Tỉ lệ %: 30 2 Tỉ lệ %:  điểm:10 điểm:  Tỉ lệ %:  10 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ % 20 100% SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH  Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI VĂN NGHỆ Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể  thời gian phát   Đề thi có 4 trang đề Câu 81: Những yếu tố  của tự  nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm  biến đổi chúng cho phù hợp với mục đích của mình là A. cách thức phân phối. B. hình thức sở hữu. C. đối tượng lao động. D. khả năng sản xuất. Câu 82: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế hàng hóa là A. phương tiện thanh toán. B. định mức thu nhập. C. cân bằng giá trị. D. quản lý sản xuất. Câu 83: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc trao đổi hàng hóa trên thị trường phải   theo nguyên tắc
  6. A. cố định. B.  ngẫu nhiên. C. bất biến. D. ngang giá. Câu 84: Sự  ganh đua, đấu tranh giữa các chủ  thể  kinh tế  trong sản xuất, kinh doanh   hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của  A. cạnh tranh. B. thi đua. C. sản xuất. D. kinh doanh. Câu 85. Pháp luật là hệ  thống quy tắc xử  sự  chung do Nhà nước ban hành và được  bảo đảm thực hiện bằng       A. sức mạnh quyền lực của Nhà nước.                         B. ý chí của Nhà nước.       C. sức mạnh vũ lực của Nhà nước.                               D. quy định của Nhà nước. Câu 86: Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là thực hiện pháp  luật theo hình thức nào sau đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Tuyên truyền pháp luật. C. Điều chỉnh pháp luật D. Phổ biến pháp luật. Câu 87: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới  A. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. B. quy tắc quản lý nhà nước. C. quan hệ lao động và công vụ nhà nước.     D. quy tắc quản lý xã hội. Câu 88: Người phải chịu trách nhiệm hình sự  do mọi tội phạm mà mình gây ra theo   qui định của pháp luật có độ tuổi từ     A. đủ 14 tuổi trở lên.                                            B. đủ 16 tuổi trở lên.     C. 18 tuổi trở lên.     D. đủ 18 tuổi trở lên. Câu 89: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong lao động là mọi công   dân đều được thực hiện quyền lao động thông qua A. nội dung thông cáo báo chí. B. lựa chọn việc làm phù hợp. C. kế hoạch điều tra nhân lực. D. chiến lược phân bố dân cư. Câu 90. Bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng về tài sản được hiểu là vợ, chồng  có quyền     A. chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản. B. sở hữu, sử dụng, mua bán tài sản.     C. chiếm hữu và phân chia tài sản. D. sử dụng, cho, mượn tài sản Câu 91: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về  thân thể khi A. giám hộ trẻ em khuyết tật. B. truy tìm đối tượng phản động. C. giam, giữ người trái pháp luật. D. bảo trợ người già neo đơn. Câu 92: Theo quy định của pháp luật, cơ  quan nhà nước có thẩm quyền được khám  xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có A. hồ sơ đề nghị vay vốn ưu đãi. B. công cụ để thực hiện tội phạm. C. quyết định điều động nhân sự. D. đối tượng tố cáo nặc danh. Câu 93: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể  thực hiện quyền  ứng cử bằng  hình thức được giới thiệu ứng cử hoặc A. được tranh cử. B. trực tiếp tranh cử. C. tự ứng cử.       D. ủy quyền ứng cử. Câu 94: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà  nước và xã hội trong trường hợp nào sau đây? A. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. B. Đăng kí hiến máu nhân đạo. C. Tham khảo dịch vụ trực tuyến. D. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự.
  7. Câu 95: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là   mọi công dân đều được A. học bất cứ ngành nghề nào. B. ưu tiên trong tuyển sinh. C. thử nghiệm giáo dục quốc tế. D. bảo mật chương trình học. Câu 96:  Những vấn đề  cần được  ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục   tiêu phát triển bền vững đất nước là  A. kinh tế, văn hoá, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. B. kinh tế, dân số, văn hoá, môi trường và quốc phòng an ninh. C. kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hoá và xã hội. D. kinh tế, văn hoá, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh. Câu 97:  Theo quy định của pháp luật, người có đủ  năng lực trách nhiệm pháp lí thực   hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự?    A. Tổ chức hoạt động khủng bố. B. Giao hàng không đúng địa điểm.    C. Thay đổi kết cấu nhà thuê. D. Từ chối nhận di sản thừa kế. Câu 98: Công dân bình đẳng về  nghĩa vụ  trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào   dưới đây ? . A. Chủ động mở rộng quy mô ngành nghề. B. Nộp hồ sơ xin cấp phép kinh doanh. C. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. D. Đăng kiểm xe ô tô đúng thời hạn. Câu 99: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong kinh doanh không  thể  hiện ở việc mọi doanh nghiệp đều được A. Chủ động tìm kiếm thị trường. B. Mở rộng quy mô sản xuất. C. Tự do liên doanh, liên kết. D. Phê duyệt ngân sách quốc gia. Câu 100: Những chính sách phát triển kinh tế­ xã hội mà Nhà nước ban hành cho vùng  đồng bào dân tộc và miền núi, vung sâu vung xa. Điêu nay thê hiên quy ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ền binh đăng ̀ ̉   giưa các dân t ̃ ộc về A. kinh tế.           B. chính trị.        C. văn hóa, giáo dục. D. xã hội. Câu 101: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ  điều kiện mà pháp   luật quy định đều có quyền bầu cử  và  ứng cử, quyền này thể  hiện quyên binh đăng ̀ ̀ ̉   giưa các dân t ̃ ộc về A. kinh tế.              B. chính trị.                 C. văn hóa, giáo dục.             D. xã hội. Câu 102: Hanh vi nào sau đây là xâm h ̀ ại đến tính mạng, sức khỏe của người khác? A. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung.  B. Đánh người gây thương tích. C. Khống chế và bắt giữ tên trộm ở nha minh.          ̀ ̀ D. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ  đài. Câu 103: Theo quy định của pháp luật, cơ  quan có thẩm quyền được kiểm soát thư  tín, điện thoại, điện tín khi A. cần phục vụ công tác điều tra. B. xác minh địa chỉ giao hàng. C. sao lưu biên lai thu phí. D. thống kê bưu phẩm thất lạc. Câu 104: Trong quá trình bầu cử, việc cử tri không thể tự mình viết được phiếu bầu  thì nhờ  người khác viết hộ  nhưng phải tự  mình bỏ  phiếu đã thể  hiện nguyên tắc gì  trong bầu cử ? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp.           D. Bỏ phiếu kín.
  8. Câu 105: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây? A. Bị hạ bậc lương không rõ lí do.               B. Nhận quyết định điều chuyển công  tác. C. Bị giao thêm việc ngoài thỏa thuận.       D. Phát hiện đường dây cá độ bóng đá. Câu 106: Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại phải làm gì? A. Xác minh, kết luận và ra quyết định giải quyết. B. Xác minh, kết luận và ra quyết định xử lý. C. Xác minh, kết luận và đưa ra tòa. D. Xác minh, kết luận và trình Viện kiểm sát. Câu 107: Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào dưới đây? A. Bình đẳng về cơ hội tìm việc làm. B. Lựa chọn hình thức học phù hợp. C. Có mức sống đầy đủ về vật chất. D.  Tự   do   nghiên   cứu   khoa   học,   kĩ  thuật. Câu 108: Trường hợp nào sau đây sai khi nói về quyền của công dân được hưởng đời  sống vật chất đầy đủ để phát triển toàn diện? A. Quyền được chăm sóc sức khỏe. B. Quyền được luyện tập thể thao. C. Quyền sáng tạo văn học nghệ thuật. D. Quyền được tư vấn dinh dưỡng. Câu 109: Khi biết chị T mang thai, giám đốc công ty X đã ra quyết định chấm dứt hợp   đồng với chị, chị  đã làm đơn khiếu nại lên ban giám đốc công ty. Trong trường hợp  này, pháp luật có vai trò như thế nào ? A. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân. B. Thực hiện nghĩa vụ hợp pháp của công dân. C. Nhà nước quản lý công dân. D. Nhà nước quản lý các tổ chức. Câu 110: Ông X tự nguyện đăng ký hiến tặng cơ thể mình sau khi ông qua đời nhằm   phục vụ công tác nghiên cứu trong y học. Ông X đã thực hiện pháp luật theo hình thức   nào sua đây? A. Thi hành pháp luật. B. Phổ biến pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 111: Lợi dụng khi ông T giám đốc đi công tác dài ngày, chị P thường xuyên đi làm   muộn về sớm, tranh thủ bán hàng online trong giờ làm việc để tăng thêm thu nhập. Chị  P đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Dân sự B. Kỉ luật. C. Cơ quan D. Hành chính. Câu 112: Sau khi tiếp cận được một số bí quyết kinh doanh từ công ty Z, chị L đã tìm  cách hợp pháp hóa hồ sơ rồi tự mở cơ sở riêng dưới danh nghĩa của công ty này. Chị L   đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Tự chủ đăng kí kinh doanh. B. Phổ biến quy trình kĩ thuật, C. Chủ động liên doanh, liên kết. D. Độc lập tham gia đàm phán. Câu 113: Trong buổi hội diễn văn nghệ  kỉ  niệm 30 năm ngày thành lập trường phổ  thông dân tộc nội trú X, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền  thống, biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. Việc làm đó thể  hiện A. thể hiện tình đoàn kết giữa các dân tộc.
  9. B. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa. C. phát huy bản sắc văn hóa của các dân tộc. D. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục. Câu 114: Việc ông M không cho bà K phát biểu ý kiến cá nhân trong cuộc họp tổ dân  phố là vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Tự chủ phán quyết. B. Quản trị truyền thông C. Tự do ngôn luận. D. Quản lí nhân sự. Câu 115: Nghi ngờ  cháu M lấy điện thoại của mình,  ông P đã xông vào nhà cháu M  trong lúc chỉ có mình M ở nhà để khám xét.  Hành vi của ông P xâm phạm đến quyền  nào của công dân? A. bất khả xâm phạm chỗ ở. B. nhân thân và tài sản. C. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm. D. được đảm bảo bí mật đời tư. Câu 116: Trong quá trình tiếp nhận, giải quyết tố cáo, nếu có dấu hiệu phạm tội kinh   tế  thì cơ  quan, tổ  chức tiếp nhận, giải quyết tố cáo phải chuyển hồ  sơ  cho cơ quan   nào để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự? A. Kho bạc nhà nước. B. Sở Tài chính. C. Ngân hàng nhà nước. D. Cơ quan điều tra. Câu 117: H có năng khiếu về âm nhạc và đã thi đỗ  vào Trường Học Viện Âm Nhạc  Quốc Gia Việt Nam nhưng bố mẹ bắt H nghỉ học và làm công nhân may để phụ giúp   kinh tế gia đình. Bố mẹ H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Sáng tạo. B. Học tập. C. Thể hiện tài năng. D. Bình đẳng. Câu 118: Anh M ký hợp đồng thuê nhà của anh D để ở với thời hạn 2 năm. Trong thời   gian đó, phát hiện anh D sử dụng pháo nổ  trái phép, anh M đã làm đơn tố  cáo anh D   khiến anh bị  cơ  quan chức năng lập biên bản xử  phạt. Biết anh M là người tố  cáo   mình, anh D đơn phương chấm dứt hợp đồng, trả lại tiền thuê nhà cho anh M và đuổi   anh M ra khỏi nhà mà không thông báo trước cho anh M. Anh D đã vi phạm pháp luật   nào sau đây? A. Hành chính và dân sự. B. Hình sự và hành chính. C. Hành chính và kỷ luật. D. Dân sự và hình sự. Câu 119: Cho rằng ông T đã cố  ý dàn xếp để  mình bị  giám đốc kỷ  luật và cho thôi  việc, K đã tố cáo ông T với lý do bịa đặt, rằng ông T có quan hệ bất chính với chị Y.  Thấy vậy, con ông T là G  đã nhờ P và N đến nói chuyện với K nhưng không được. Do  thiếu kiềm chế nên N đã chửi bới vợ anh K, còn P đã đánh anh K bị thương phải nhập  viện. Chứng kiến cảnh xô xát đó, chị Q liền quay phim và tung lên mạng với nội dung   ông T thuê người đánh chồng mình để xiết nợ nhằm hạ uy tín của ông T. Những ai đã  vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân? A. Ông T, anh P, N và anh K. B. Anh K, anh N và chị Q. C. Anh K, N và anh P. D. Chị Q, ông T, anh K và N. Câu 120: Nghi ngờ anh D biết mình với giám đốc A rút tiền của cơ quan cho vay nặng   lãi, chị T đã xúi giục ông A đuổi việc anh D. Thấy mình bị sa thải không đúng, lại bị  chị T trì hoãn thanh toán các khoản tiền theo đúng quy định, anh D làm đơn phản ánh   với ông Q cán bộ cơ quan chức năng, do mang ơn chị T đã giúp mình làm giả chứng chỉ  để  được bổ  nhiệm, ông Q đã không giải quyết đơn khiếu nại cho anh D. Thấy vậy 
  10. anh D thuê anh K đánh ông Q gãy chân. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị khiếu   nại vừa bị tố cáo? A. Ông A, anh D và chị T. B. Ông A, chị T và anh K. C. Ông A, anh D và anh K. D. Ông A, chị T và ông Q. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT MÔN  GDCD NĂM 2021 Câu ĐÁP ÁN Hướng dẫn giải 81 C Căn cứ vào khái niệm đối tượng lao động. 82 A Các chức năng của tiền tệ 83 D Nội dung của quy luật giá trị 84 A Khái niệm cạnh tranh 85 A Khái niệm pháp luật 86 A Khái niệm các hình thức thực hiện pháp luật 87 A Khái niệm vi phạm pháp luật dân sự 88 B Nội dung của vi phạm hình sự và trách nhiệm hình sự 89 B Nội dung của quyền bình đẳng trong lao động 90 A Nội dung bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản 91 C Khái niệm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 92 B Các trường hợp được khám xét chỗ ở của công dân. 93 C Hai hình thức thực hiện quyền ứng cử. 94 A Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. 95 A Nội dung của quyền học tập 96 A Một số vấn đề pháp luật cần hướng tới để đảm bảo sự phát triển bền  vững đất nước 97 A Tính chất và mức độ của vi phạm hình sự. 98 D Nội dung bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân. 99 D Nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh. 100 A Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế. 101 B Nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị. 102 B Nội dung quyền bất khả xâm phạm về tính mạng, sức khỏe của công  dân. 103 A Nội dung quyền được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín. 104 C Dựa vào từ khóa “tự mình bỏ phiếu”  105 D Dùng biện pháp loại trừ các đáp án A, B, C là cần khiếu nại.  106 A Các bước khiếu nại và giải quyết khiếu nại 107 D Khái niệm quyền sáng tạo của công dân. 108 C Dựa vào khái niệm quyền được phát triển của công dân, dùng biện pháp  loại trừ ba đáp án A, B, D là nói về quyền được phát triển còn đáp án C là  nói về quyền sáng tạo. 109 A Dựa vào mục đích của việc khiếu nại. 110 D Từ khóa “tự nguyện đăng kí” là thực hiện quyền nên đó là sử dụng pháp 
  11. luật. 111 B Căn cứ vào khái niệm vi phạm kỉ luật với từ khóa “đi làm muộn, về  sớm…” 112 A Dựa vào nội dung của quyền bình đẳng trong kinh doanh với từ khóa “tìm  cách hợp pháp hóa hồ sơ rồi tự mở cơ sở riêng dưới danh nghĩa của công  ty này” 113 B Căn cứ vào nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn  hóa với từ khóa “mặc trang phục dân tộc biểu diễn các bài hát và điệu  múa đặc sắc của dân tộc mình” 114 C Dựa vào khái niệm quyền tự do ngôn luận. 115 A Dựa vào khái niệm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở với từ khóa “xông vào  nhà…. đề khám xét”. 116 D Căn cứ vào nội dung vi phạm pháp luật hình sự với từ khóa “phạm tội kinh  tế”. 117 B Căn cứ vào khái niệm quyền học tập của công dân với từ khóa “bố mẹ bắt H  nghỉ học”. 118 A Căn cứ vào từ khóa “sử dụng pháo nổ trái phép” là vi phạm hành chính Căn cứ vào từ khóa “đơn phương chấm dứt hợp đồng” thuê nhà là vi  phạm dân sự. 119 B Căn cứ vào nội dung quyền được pháp luật  bảo hộ về danh dự và nhân  phẩm của công dân với các cụm từ khóa “K đã tố cáo ông T với lý do bịa  đặt”, “N đã chửi bới vợ anh K”, “chị Q liền quay phim và tung lên mạng… nhằm hạ uy tín ông T”. 120 D Xác định hành vi “rút tiền của cơ quan cho vay nặng lãi” là cần tố cáo ông A  và chị T, hành vi “làm giả chứng chỉ để được bổ nhiệm” là tố cáo ông Q ,  Khiếu nại ông A sa thải anh D không lý do, khiếu nại chị T trì hoãn thanh toán  các khoản tiền theo đúng quy định, khiếu nại ông Q không giải quyết đơn  khiếu nại cho anh D.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2