Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương
- SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI VĂN NGHỆ Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN MA TRẬN ĐỀ Mức độ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nhận biết cao Tổng Chủ đề/bài Lớp 11 bài Biết được Công dân các yếu tố với sự phát của quá trình triển kinh sản xuất tế Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Hàng hóa – Nhận biết Tiền tệ được các Thị chức năng trường của tiền tệ Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Quy luật Biết được giá trị trong nội dung quy sản xuất và luật giá trị lưu thông hàng hóa Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:
- 2,5 Cạnh tranh Biết được trong sản khái niệm xuất và lưu cạnh tranh thông hàng hóa Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: Số điểm:0,25 Số Số điểm: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 2,5 Qua tình Lớp 12 Nhận biết huống xác Pháp luật khái niệm PL định được và đời sống vai trò của pháp luật. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 điểm:0,5 Tỉ lệ 2,5% Tỉ lệ %: 5 Nhận biết Hiểu được Qua tình Vận dụng hình thức các hình thức huống xác kiến thức thực hiện thực hiện định được giải quyết pháp luật. pháp luật, hình thức tình huống Biết các THPL, các về các Thực hiện loại vi phạm loại VPPL. loại VPPL pháp luật pháp luật. và trách Biết độ tuổi nhiệm chịu trách pháp lí nhiệm pháp lí. Số câu: Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,75 Số điểm:0, Số Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 7,5 25 điểm:0,5 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 17,5 Công dân Hiểu được
- bình đẳng về bình đẳng nghĩa vụ trước pháp trước pháp luật luật. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Quyền Nhận biết Hiểu nội Qua tình bình đẳng bình đẳng dung bình huống xác của công trong lao đẳng trong định được dân trong động, bình kinh doanh vi phạm một số lĩnh đẳng giữa vợ bình đẳng chồng trong kinh vực của doanh. đời sống xã hội Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:0, 5 Số điểm:0,25 Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 điểm:1,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 10 2,5 Quyền bình Hiểu được Qua tình đẳng giữa những việc huống xác các dân tộc, làm thể hiện định được tôn giáo bình đẳng nội dung giữa các dân các dân tộc tộc về chính bình đẳng trị, kinh tế về văn hóa Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm:0, 5 Số Số điểm: Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 0,75 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 7,5 Công dân Nhận biết Hiểu được Qua tình Vận dụng với các được quyền các hành vi vi huống xác kiến thức quyền tự bất khả xâm phạm quyền định được xác định do cơ bản. phạm thân được pháp quyền tự được hành thể, chỗ ở luật bảo hộ do ngôn vi xâm của công dân tính mạng, luận; phạm sức khỏe; quyền bất quyền
- quyền bảo khả xâm được PL đảm an toàn, phạm chỗ bảo hộ bí mật thư tín ở của công danh dự và điện thoại, dân nhân phẩm điện tín của của công CD dân. Số câu: Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,5 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 17,5 Công dân Biết được Hiểu rõ Qua tình Vận dụng với các hình thức nguyên tắc huống xác kiến thức quyền dân thực quyền của bầu cử; định đúng xác định chủ. ứng cử Hiểu được quyền tố hành vi bị Nhận biết các trường cáo khiếu nại, được nội hợp khiếu tố cáo. dung quyền nại; Hiểu tham gia được thẩm quản lí nhà quyền giải nước và xã quyết khiếu hội ở phạm nại. vi cơ sở Số câu: Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm:0,75 Số Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 7,5 điểm:0,25 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 2,5 17,5 Pháp luật Nhận biết Hiểu được Qua tình với sự phát quyền học nội dung huống xác triển của tập của CD quyền sáng định hành công dân. tạo, quyền vi vi phạm được phát quyền học triển của CD tập của công dân. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:0,25 Số điểm:0,5 Số Số điểm:1 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %: 2,5 Pháp luật Nhận biết với sự phát nội dung cơ
- triển bền bản của pháp vững của luật về phát đất nước. triển bền vững đất nước Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Tổng số Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 câu: Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: Số điểm:1 Số Tổng số Tỉ lệ %: 40 Tỉ lệ %: 30 2 Tỉ lệ %: điểm:10 điểm: Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %: Tỉ lệ % 20 100% SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT HUỲNH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI VĂN NGHỆ Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát Đề thi có 4 trang đề Câu 81: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với mục đích của mình là A. cách thức phân phối. B. hình thức sở hữu. C. đối tượng lao động. D. khả năng sản xuất. Câu 82: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế hàng hóa là A. phương tiện thanh toán. B. định mức thu nhập. C. cân bằng giá trị. D. quản lý sản xuất. Câu 83: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc trao đổi hàng hóa trên thị trường phải theo nguyên tắc
- A. cố định. B. ngẫu nhiên. C. bất biến. D. ngang giá. Câu 84: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của A. cạnh tranh. B. thi đua. C. sản xuất. D. kinh doanh. Câu 85. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng A. sức mạnh quyền lực của Nhà nước. B. ý chí của Nhà nước. C. sức mạnh vũ lực của Nhà nước. D. quy định của Nhà nước. Câu 86: Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Tuyên truyền pháp luật. C. Điều chỉnh pháp luật D. Phổ biến pháp luật. Câu 87: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. B. quy tắc quản lý nhà nước. C. quan hệ lao động và công vụ nhà nước. D. quy tắc quản lý xã hội. Câu 88: Người phải chịu trách nhiệm hình sự do mọi tội phạm mà mình gây ra theo qui định của pháp luật có độ tuổi từ A. đủ 14 tuổi trở lên. B. đủ 16 tuổi trở lên. C. 18 tuổi trở lên. D. đủ 18 tuổi trở lên. Câu 89: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong lao động là mọi công dân đều được thực hiện quyền lao động thông qua A. nội dung thông cáo báo chí. B. lựa chọn việc làm phù hợp. C. kế hoạch điều tra nhân lực. D. chiến lược phân bố dân cư. Câu 90. Bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng về tài sản được hiểu là vợ, chồng có quyền A. chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản. B. sở hữu, sử dụng, mua bán tài sản. C. chiếm hữu và phân chia tài sản. D. sử dụng, cho, mượn tài sản Câu 91: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi A. giám hộ trẻ em khuyết tật. B. truy tìm đối tượng phản động. C. giam, giữ người trái pháp luật. D. bảo trợ người già neo đơn. Câu 92: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có A. hồ sơ đề nghị vay vốn ưu đãi. B. công cụ để thực hiện tội phạm. C. quyết định điều động nhân sự. D. đối tượng tố cáo nặc danh. Câu 93: Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức được giới thiệu ứng cử hoặc A. được tranh cử. B. trực tiếp tranh cử. C. tự ứng cử. D. ủy quyền ứng cử. Câu 94: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội trong trường hợp nào sau đây? A. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. B. Đăng kí hiến máu nhân đạo. C. Tham khảo dịch vụ trực tuyến. D. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự.
- Câu 95: Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được A. học bất cứ ngành nghề nào. B. ưu tiên trong tuyển sinh. C. thử nghiệm giáo dục quốc tế. D. bảo mật chương trình học. Câu 96: Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững đất nước là A. kinh tế, văn hoá, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. B. kinh tế, dân số, văn hoá, môi trường và quốc phòng an ninh. C. kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hoá và xã hội. D. kinh tế, văn hoá, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh. Câu 97: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Tổ chức hoạt động khủng bố. B. Giao hàng không đúng địa điểm. C. Thay đổi kết cấu nhà thuê. D. Từ chối nhận di sản thừa kế. Câu 98: Công dân bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào dưới đây ? . A. Chủ động mở rộng quy mô ngành nghề. B. Nộp hồ sơ xin cấp phép kinh doanh. C. Thành lập quỹ bảo trợ xã hội. D. Đăng kiểm xe ô tô đúng thời hạn. Câu 99: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng trong kinh doanh không thể hiện ở việc mọi doanh nghiệp đều được A. Chủ động tìm kiếm thị trường. B. Mở rộng quy mô sản xuất. C. Tự do liên doanh, liên kết. D. Phê duyệt ngân sách quốc gia. Câu 100: Những chính sách phát triển kinh tế xã hội mà Nhà nước ban hành cho vùng đồng bào dân tộc và miền núi, vung sâu vung xa. Điêu nay thê hiên quy ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ền binh đăng ̀ ̉ giưa các dân t ̃ ộc về A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa, giáo dục. D. xã hội. Câu 101: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định đều có quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện quyên binh đăng ̀ ̀ ̉ giưa các dân t ̃ ộc về A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa, giáo dục. D. xã hội. Câu 102: Hanh vi nào sau đây là xâm h ̀ ại đến tính mạng, sức khỏe của người khác? A. Tự vệ chính đáng khi bị người khác hành hung. B. Đánh người gây thương tích. C. Khống chế và bắt giữ tên trộm ở nha minh. ̀ ̀ D. Hai võ sĩ đánh nhau trên võ đài. Câu 103: Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín khi A. cần phục vụ công tác điều tra. B. xác minh địa chỉ giao hàng. C. sao lưu biên lai thu phí. D. thống kê bưu phẩm thất lạc. Câu 104: Trong quá trình bầu cử, việc cử tri không thể tự mình viết được phiếu bầu thì nhờ người khác viết hộ nhưng phải tự mình bỏ phiếu đã thể hiện nguyên tắc gì trong bầu cử ? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.
- Câu 105: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây? A. Bị hạ bậc lương không rõ lí do. B. Nhận quyết định điều chuyển công tác. C. Bị giao thêm việc ngoài thỏa thuận. D. Phát hiện đường dây cá độ bóng đá. Câu 106: Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại phải làm gì? A. Xác minh, kết luận và ra quyết định giải quyết. B. Xác minh, kết luận và ra quyết định xử lý. C. Xác minh, kết luận và đưa ra tòa. D. Xác minh, kết luận và trình Viện kiểm sát. Câu 107: Công dân thực hiện quyền sáng tạo trong trường hợp nào dưới đây? A. Bình đẳng về cơ hội tìm việc làm. B. Lựa chọn hình thức học phù hợp. C. Có mức sống đầy đủ về vật chất. D. Tự do nghiên cứu khoa học, kĩ thuật. Câu 108: Trường hợp nào sau đây sai khi nói về quyền của công dân được hưởng đời sống vật chất đầy đủ để phát triển toàn diện? A. Quyền được chăm sóc sức khỏe. B. Quyền được luyện tập thể thao. C. Quyền sáng tạo văn học nghệ thuật. D. Quyền được tư vấn dinh dưỡng. Câu 109: Khi biết chị T mang thai, giám đốc công ty X đã ra quyết định chấm dứt hợp đồng với chị, chị đã làm đơn khiếu nại lên ban giám đốc công ty. Trong trường hợp này, pháp luật có vai trò như thế nào ? A. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân. B. Thực hiện nghĩa vụ hợp pháp của công dân. C. Nhà nước quản lý công dân. D. Nhà nước quản lý các tổ chức. Câu 110: Ông X tự nguyện đăng ký hiến tặng cơ thể mình sau khi ông qua đời nhằm phục vụ công tác nghiên cứu trong y học. Ông X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sua đây? A. Thi hành pháp luật. B. Phổ biến pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 111: Lợi dụng khi ông T giám đốc đi công tác dài ngày, chị P thường xuyên đi làm muộn về sớm, tranh thủ bán hàng online trong giờ làm việc để tăng thêm thu nhập. Chị P đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Dân sự B. Kỉ luật. C. Cơ quan D. Hành chính. Câu 112: Sau khi tiếp cận được một số bí quyết kinh doanh từ công ty Z, chị L đã tìm cách hợp pháp hóa hồ sơ rồi tự mở cơ sở riêng dưới danh nghĩa của công ty này. Chị L đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Tự chủ đăng kí kinh doanh. B. Phổ biến quy trình kĩ thuật, C. Chủ động liên doanh, liên kết. D. Độc lập tham gia đàm phán. Câu 113: Trong buổi hội diễn văn nghệ kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú X, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền thống, biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. Việc làm đó thể hiện A. thể hiện tình đoàn kết giữa các dân tộc.
- B. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa. C. phát huy bản sắc văn hóa của các dân tộc. D. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục. Câu 114: Việc ông M không cho bà K phát biểu ý kiến cá nhân trong cuộc họp tổ dân phố là vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Tự chủ phán quyết. B. Quản trị truyền thông C. Tự do ngôn luận. D. Quản lí nhân sự. Câu 115: Nghi ngờ cháu M lấy điện thoại của mình, ông P đã xông vào nhà cháu M trong lúc chỉ có mình M ở nhà để khám xét. Hành vi của ông P xâm phạm đến quyền nào của công dân? A. bất khả xâm phạm chỗ ở. B. nhân thân và tài sản. C. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm. D. được đảm bảo bí mật đời tư. Câu 116: Trong quá trình tiếp nhận, giải quyết tố cáo, nếu có dấu hiệu phạm tội kinh tế thì cơ quan, tổ chức tiếp nhận, giải quyết tố cáo phải chuyển hồ sơ cho cơ quan nào để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự? A. Kho bạc nhà nước. B. Sở Tài chính. C. Ngân hàng nhà nước. D. Cơ quan điều tra. Câu 117: H có năng khiếu về âm nhạc và đã thi đỗ vào Trường Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam nhưng bố mẹ bắt H nghỉ học và làm công nhân may để phụ giúp kinh tế gia đình. Bố mẹ H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Sáng tạo. B. Học tập. C. Thể hiện tài năng. D. Bình đẳng. Câu 118: Anh M ký hợp đồng thuê nhà của anh D để ở với thời hạn 2 năm. Trong thời gian đó, phát hiện anh D sử dụng pháo nổ trái phép, anh M đã làm đơn tố cáo anh D khiến anh bị cơ quan chức năng lập biên bản xử phạt. Biết anh M là người tố cáo mình, anh D đơn phương chấm dứt hợp đồng, trả lại tiền thuê nhà cho anh M và đuổi anh M ra khỏi nhà mà không thông báo trước cho anh M. Anh D đã vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Hành chính và dân sự. B. Hình sự và hành chính. C. Hành chính và kỷ luật. D. Dân sự và hình sự. Câu 119: Cho rằng ông T đã cố ý dàn xếp để mình bị giám đốc kỷ luật và cho thôi việc, K đã tố cáo ông T với lý do bịa đặt, rằng ông T có quan hệ bất chính với chị Y. Thấy vậy, con ông T là G đã nhờ P và N đến nói chuyện với K nhưng không được. Do thiếu kiềm chế nên N đã chửi bới vợ anh K, còn P đã đánh anh K bị thương phải nhập viện. Chứng kiến cảnh xô xát đó, chị Q liền quay phim và tung lên mạng với nội dung ông T thuê người đánh chồng mình để xiết nợ nhằm hạ uy tín của ông T. Những ai đã vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân? A. Ông T, anh P, N và anh K. B. Anh K, anh N và chị Q. C. Anh K, N và anh P. D. Chị Q, ông T, anh K và N. Câu 120: Nghi ngờ anh D biết mình với giám đốc A rút tiền của cơ quan cho vay nặng lãi, chị T đã xúi giục ông A đuổi việc anh D. Thấy mình bị sa thải không đúng, lại bị chị T trì hoãn thanh toán các khoản tiền theo đúng quy định, anh D làm đơn phản ánh với ông Q cán bộ cơ quan chức năng, do mang ơn chị T đã giúp mình làm giả chứng chỉ để được bổ nhiệm, ông Q đã không giải quyết đơn khiếu nại cho anh D. Thấy vậy
- anh D thuê anh K đánh ông Q gãy chân. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo? A. Ông A, anh D và chị T. B. Ông A, chị T và anh K. C. Ông A, anh D và anh K. D. Ông A, chị T và ông Q. HẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT MÔN GDCD NĂM 2021 Câu ĐÁP ÁN Hướng dẫn giải 81 C Căn cứ vào khái niệm đối tượng lao động. 82 A Các chức năng của tiền tệ 83 D Nội dung của quy luật giá trị 84 A Khái niệm cạnh tranh 85 A Khái niệm pháp luật 86 A Khái niệm các hình thức thực hiện pháp luật 87 A Khái niệm vi phạm pháp luật dân sự 88 B Nội dung của vi phạm hình sự và trách nhiệm hình sự 89 B Nội dung của quyền bình đẳng trong lao động 90 A Nội dung bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản 91 C Khái niệm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 92 B Các trường hợp được khám xét chỗ ở của công dân. 93 C Hai hình thức thực hiện quyền ứng cử. 94 A Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. 95 A Nội dung của quyền học tập 96 A Một số vấn đề pháp luật cần hướng tới để đảm bảo sự phát triển bền vững đất nước 97 A Tính chất và mức độ của vi phạm hình sự. 98 D Nội dung bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân. 99 D Nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh. 100 A Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế. 101 B Nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị. 102 B Nội dung quyền bất khả xâm phạm về tính mạng, sức khỏe của công dân. 103 A Nội dung quyền được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín. 104 C Dựa vào từ khóa “tự mình bỏ phiếu” 105 D Dùng biện pháp loại trừ các đáp án A, B, C là cần khiếu nại. 106 A Các bước khiếu nại và giải quyết khiếu nại 107 D Khái niệm quyền sáng tạo của công dân. 108 C Dựa vào khái niệm quyền được phát triển của công dân, dùng biện pháp loại trừ ba đáp án A, B, D là nói về quyền được phát triển còn đáp án C là nói về quyền sáng tạo. 109 A Dựa vào mục đích của việc khiếu nại. 110 D Từ khóa “tự nguyện đăng kí” là thực hiện quyền nên đó là sử dụng pháp
- luật. 111 B Căn cứ vào khái niệm vi phạm kỉ luật với từ khóa “đi làm muộn, về sớm…” 112 A Dựa vào nội dung của quyền bình đẳng trong kinh doanh với từ khóa “tìm cách hợp pháp hóa hồ sơ rồi tự mở cơ sở riêng dưới danh nghĩa của công ty này” 113 B Căn cứ vào nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa với từ khóa “mặc trang phục dân tộc biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình” 114 C Dựa vào khái niệm quyền tự do ngôn luận. 115 A Dựa vào khái niệm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở với từ khóa “xông vào nhà…. đề khám xét”. 116 D Căn cứ vào nội dung vi phạm pháp luật hình sự với từ khóa “phạm tội kinh tế”. 117 B Căn cứ vào khái niệm quyền học tập của công dân với từ khóa “bố mẹ bắt H nghỉ học”. 118 A Căn cứ vào từ khóa “sử dụng pháo nổ trái phép” là vi phạm hành chính Căn cứ vào từ khóa “đơn phương chấm dứt hợp đồng” thuê nhà là vi phạm dân sự. 119 B Căn cứ vào nội dung quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân với các cụm từ khóa “K đã tố cáo ông T với lý do bịa đặt”, “N đã chửi bới vợ anh K”, “chị Q liền quay phim và tung lên mạng… nhằm hạ uy tín ông T”. 120 D Xác định hành vi “rút tiền của cơ quan cho vay nặng lãi” là cần tố cáo ông A và chị T, hành vi “làm giả chứng chỉ để được bổ nhiệm” là tố cáo ông Q , Khiếu nại ông A sa thải anh D không lý do, khiếu nại chị T trì hoãn thanh toán các khoản tiền theo đúng quy định, khiếu nại ông Q không giải quyết đơn khiếu nại cho anh D.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 59 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn