intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Địa ôn thi tốt nghiệp THPT. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương

  1. SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát  đề MA TRẬN ĐỀ     Mức độ Vận dụng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng Chủ đề/bài Lớp 11 bài  Biết được  Công dân  các yếu tố  với sự phát  của quá trình  triển kinh  sản xuất tế Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:  2,5 Hàng hóa –  Nhận biết  Tiền tệ  được chức  ­Thị  năng của tiền  trường tệ Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:  2,5 Quy luật  Biết được  giá trị trong  khái niệm  sản xuất và  quy luật giá  lưu thông  trị hàng hóa Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25
  2. Tỉ lệ %:  2,5 Cạnh tranh  Biết được  trong sản  mục đích của  xuất và lưu  cạnh tranh thông hàng  hóa Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:  Số điểm:0,25 Số  Số điểm: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ %:  2,5 Nhận biết  Qua tình  Lớp 12  khái niệm PL huống xác  Pháp luật  định được  và đời sống đặc trưng  PL Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 điểm:0,5 Tỉ lệ 2,5% Tỉ lệ %: 5 ­Nhận biết  Hiểu được  Qua tình  Vận dụng  hình thức  các hình thức  huống xác  kiến thức  thực hiện  thực hiện  định được  giải quyết  pháp luật. pháp luật, các  hình thức  tình huống    Thực hiện  ­Nhận biết  loại vi phạm  THPL về  các  pháp luật trách nhiệm  pháp luật. loại VPPL  pháp lí. và trách  ­Nhận biết  nhiệm  được các loại  pháp lí VPPL Số câu:  Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:1 Số điểm:0, 5 Số  Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  2,5 2,5 17,5  Công dân  Hiểu được  bình đẳng  bình đẳng về 
  3. nghĩa vụ  trước pháp  trước pháp  luật luật. Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:  2,5  Quyền  Nhận biết  Hiểu nội  Qua tình  bình đẳng  bình đẳng  dung bình  huống xác  của công  trong kinh  đẳng trong  định được  dân trong  doanh, bình  lao động vi phạm  một số lĩnh  đẳng giữa vợ  bình đẳng  chồng  trong kinh  vực của  doanh. đời sống xã  hội Số câu:  Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm:  Số điểm:0, 5 Số điểm:0,25 Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 điểm:1,0 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 10 2,5 Quyền bình  Hiểu được  Qua tình  đẳng giữa  những việc  huống xác  các dân tộc,  làm thể hiện  định được  tôn giáo bình đẳng  nội dung  giữa các dân  các dân tộc  tộc về chính  bình đẳng  trị, kinh tế về văn hóa Số câu:  Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm:  Số điểm:0, 5 Số  Số điểm:  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 0,75 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  2,5 7,5  Công dân  Nhận biết  Hiểu được  Qua tình  Vận dụng  với các  được quyền  các hành vi vi  huống xác  kiến thức  quyền tự  bất khả xâm  phạm quyền  định được  xác định  do cơ bản. phạm thân  bất khả xâm  quyền tự  được hành  thể, chổ ở  phạm thân  do ngôn  vi xâm  của công dân thể, bảo đảm  luận;  phạm  an toàn, bí  quyền bất  quyền bất  mật thư tín  khả xâm  khả xâm 
  4. điện thoại,  phạm thân  phạm về  điện tín của  thể của  thân thể  CD CD của công  dân Số câu:  Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số  Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,5 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  2,5 17,5 Công dân   Nhận biết  Hiểu rõ  Qua tình   Vận dụng  với các  được mục  nguyên tắc  huống xác  kiến thức  quyền dân  đích của tố  của bầu cử; định được  xác định  chủ. cáo Hiểu được  nguyên tắc  hành vi bị  Nhận biết  các trường  bầu cử khiếu nại,  được nội  hợp tố cáo;  tố cáo. dung quyền  Hiểu được  tham gia  người có  quản lí nhà  thẩm quyền  nước và xã  giải quyết  hội ở phạm  khiếu nại vi cơ sở Số câu:  Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm:0,75 Số  Số  Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 7,5 điểm:0,25 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %:  2,5 2,5 17,5  Pháp luật   Nhận biết  Hiểu được  Qua tình  với sự phát  quyền học  nội dung  huống xác  triển của  tập của CD quyền sáng  định quyền  công dân. tạo, quyền  học tập  được phát  của  công  triển của CD dân. Số câu:  Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:0,25 Số điểm:0,5 Số  Số điểm:1 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %:  2,5 Pháp luật   Nhận biết  với sự phát  nội dung cơ  triển bền  bản của pháp  vững của  luật về phát  triển kinh tế
  5. đất nước. Số câu:  Số câu: 1   Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số  Tỉ lệ %:  Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %:  2,5 Tổng số  Số câu: 15 Số câu: 14 Số câu: 7 Số câu: 4 Số câu: 40 câu: Số điểm:  Số điểm:3,5 Số  Số điểm:1 Số  Tổng số  3,75 Tỉ lệ %: 35 điểm:1,75 Tỉ lệ %:  điểm:10 điểm:  Tỉ lệ %: 37,5 Tỉ lệ %:  10 Tỉ lệ %:  Tỉ lệ % 17,5 100% ĐÁP ÁN  THI THỬ TN THPT 2021 81B 82A 83A 84B 85A 86C 87C 88D 89A 90D 91A 92C 93D 94C 95D 96C 97B 98A 99C 100A 101C 102B 103C 104A 105C 106B 107A 108A 109A 110B 111C 112B 113B 114A 115D 116B 117B 118A 119C 120D
  6. SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát  đề Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Câu 81: Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động? A. Kết cấu hạ tầng sản xuất. B. Sức lao động. C. Công cụ lao động. D. Hệ thống bình chứa. Câu 82: Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời   gian lao động A. xã hội cần thiết. B. thường xuyên biến động. C. cá thể riêng lẻ. D. ổn định bền vững. Câu 83: Pháp luật là hệ  thống các quy tắc xử  sự  chung do nhà nước ban hành và được  bảo đảm thực hiện bằng A. quyền lực nhà nước. B. ý chí nhân dân. C. thế lực chính trị. D. sức ép chính quyền.  Câu 84: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ  nguy hiểm cho xã  hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các A. quy chế đơn vị sản xuất. B. quy tắc quản lí nhà nước. C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia. D. quy ước trong các doanh nghiệp. Câu 85: Công dân có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi  thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Không chấp hành quy định phòng dịch. C. Tổ chức đưa người vượt biên trái phép. B. Làm giả con dấu để chiếm đoạt tài sản. D. Đăng nhập tài khoản công trực tuyến. Câu 86: Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do  lựa chọn  loại hình doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong A. tìm kiếm việc làm. B. tuyển dụng lao động. C. lĩnh vực kinh doanh. D. đào tạo nhân lực. Câu 87: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ  thể  vi phạm pháp luật   chấm dứt  A. mọi nhu cầu cá nhân.  B. tất cả các quan hệ dân sự.  C. hành vi trái pháp luật.  D. quyền để lại tài sản thừa kế.  Câu 88: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường là A. điều hành sản xuất. B. kiểm soát thị trường. C. cân bằng giá trị. D. phương tiện lưu thông. Câu 89:  Cá nhân, tổ  chức thực hiện đúng các quyền của mình, làm những gì mà pháp   luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức  A. sử dụng pháp luật.  B. áp dụng pháp luật. 
  7. C. tuân thủ pháp luật.  D. thi hành pháp luật.  Câu 90: Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh? A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác. B. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ. C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng. D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người. Câu 91: Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo là bình đẳng A. trong quan hệ nhân thân. B. trong quan hệ tài sản. C. trong quan hệ việc làm. D. trong quan hệ nhà ở. Câu 92. Chị  M chủ  động làm thủ  tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử  dụng của   người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ quy định. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng Nghị định. Câu 93: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn  việc làm là thể hiện nội dung bình đẳng về A. quyền tự do lao động. B. công bằng trong lao  động. C. hợp đồng lao động. D. thực hiện quyền lao  động. Câu 94: Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi  nào sau đây? A. Thay đổi địa bàn cư trú. B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội. C. Khai báo y tế phòng dịch. D. Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến. Câu 95: Nhà nước luôn quan tâm hỗ trợ vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt  khó khăn là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện A. truyền thông. B. tín ngưỡng. C. tôn giáo. D. kinh tế. Câu 96: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chính trị? A. Phát triển văn hóa truyền thống. B. Mở rộng dịch vụ du lịch. C. Ứng cử hội đồng nhân dân. D. Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến Câu 97: Tự tiện khám chỗ ở của người khác là xâm phạm đến quyền cơ bản nào của  công dân? A. Bảo hộ về tính mạng sức khỏe. B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm. Câu 98: Không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát  thì không ai bị bắt, trừ trường hợp A. phạm tội quả tang. B. nghi ngờ gây án. C. bao che người phạm tội. D. không tố giác tội phạm. Câu 99: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm   phạm về thân thể của công dân?  A. Khống chế tội phạm.  B. Đe dọa giết người.  C. Bắt cóc con tin.  D. Theo dõi nạn nhân. Câu 100: Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của công dân là vi phạm quyền được   bảo đảm an toàn và  A. bí mật thư tín, điện tín.  B. bảo mật thông tin quốc gia. 
  8. C. quản lí hoạt động truyền thông.  D. chủ động đối thoại trực tuyến. Câu 101: Quyền sáng tạo có nghĩa là mọi công dân được tự do A. chuyển giao công nghệ.       B. cung cấp phần mềm. C. nghiên cứu khoa học.        D. lựa chọn ngành nghề. Câu 102: Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền tố  cáo khi phát   hiện  người nào đó đang A. tổ chức truy bắt tội phạm. B. kích động biểu tình trái phép. C. tham gia hoạt động tôn giáo. D. bí mật theo dõi nghi can. Câu 103: Cử tri được độc lập lựa chọn người trong danh sách ứng cử viên là  thực  hiện  nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Được  ủy quyền. B. Trung gian. C. Bỏ phiếu kín. D. Gián tiếp. Câu 104: Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi ích  của nhà nước, các tổ chức hoặc công dân là mục đích của A. tố cáo. B. đền bù thiệt hại. C. khiếu nại. D. chấp hành án. Câu 105: Chủ thể nào dưới đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu? A. Cảnh sát khu vực.             B. Cán bộ thanh tra liên ngành. C. Thủ trưởng cơ quan nhà nước.    D. Nhân viên hòa giải. Câu 106: Pháp luật về sự phát triển bền vững trong lĩnh vực kinh tế quy định, công dân  khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Trực tiếp tham gia quản lí thị trường. B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. C. Tự chủ phân phối mọi mặt hàng. D. Đồng loạt mở rộng quy mô doanh nghiệp. Câu 107: Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình  trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền A. học thường xuyên, học suốt đời. B. học không hạn chế. C. học bất cứ nơi nào. D. bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 108: Công dân tham gia xây dựng hương ước làng xã là thực hiện quyền tham gia  quản lí  nhà nước và xã hội ở phạm vi A. cơ sở. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. quốc gia. Câu 109: Cá nhân chủ động tìm hiểu kiến thức pháp luật thông qua các phương tiện  thông tin đại chúng là thực hiện quyền nào sau đây của công dân? A. Được phát triển. B. Khiếu nại. C. Tố cáo. D. Quản trị truyền thông. Câu 110:  Ông T là Chủ  tịch huyện ra quyết định điều động giáo viên tăng cường cho  những trường tiểu học thuộc các xã khó khăn trong huyện. Ông T đã thực hiện pháp luật   theo hình thức nào dưới đây?  A. Tuân thủ pháp luật.  B. Áp dụng pháp luật.  C. Sử dụng pháp luật.  D. Phổ biến pháp luật. Câu 111:  Ông B viết bài đăng báo bày tỏ  quan điểm của mình về  việc sử  dụng thực  phẩm sạch trong chế  biến thức ăn. Ông B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công  dân?  A. Quản lí nhà nước.  B. Tích cực đàm phán.  C. Tự do ngôn luận.  D. Xử lí thông tin.
  9. Câu 112: Anh D trưởng công an xã nhận được tin báo ông C thường xuyên cho vay nặng   lãi nên yêu cầu anh A giam giữ  ông C tại trụ  sở  xã để  điều tra. Trong hai ngày bị  bắt   giam, ông C nhiều lần lớn tiếng xúc phạm, gây gổ  dọa đánh anh A. Ngay sau khi trốn   thoát, ông C đã bắt cóc và bỏ  đói con anh D nhiều ngày rồi tung tin anh A là thủ  phạm.  Ông C và anh D cùng vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. Bất khả xâm phạm về thân  thể. Câu 113:  Trong buổi hội diễn văn nghệ  kỉ  niệm 30 năm ngày thành lập trường phổ  thông dân  tộc nội trú X, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền  thống, biểu diễn các  bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. Việc làm đó thể  hiện quyền bình  đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. chính trị.  B. văn hóa.  C. Kinh tế.  D. giáo dục. Câu 114:   Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì bà K phải thực   hiện cách  ly y tế tại nhà do đi về từ vùng dịch nên nhân viên tổ  bầu  cử  là anh A đã tự  động viết phiếu bầu thay bà K theo ý của anh và bỏ phiếu bầu đó vào hòm phiếu. Anh  A đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Bỏ phiếu kín.          B. Đại diện.          C. Trung gian.               D. Được ủy quyền. Câu 115: Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng bạn A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào   ngành  kế toán Học viện Ngân hàng vì đã từ lâu A mơ ước trở thành kế toán. Việc làm   này thể hiện nội dung nào dưới đây trong thực hiện quyền học tập của A? A. Học không hạn chế. B. Bình đẳng về cơ hội học tập. C. Học thường xuyên, học suốt đời. D. Học bất cứ ngành nghề nào. Câu 116: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ  học tập”. Phù hợp với   Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo,   tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng   về  cơ  hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể  hiện đặc trưng   nào của pháp  luật? A. Quy phạm phổ biến. B.  Xác   định   chặt   chẽ   về  mặt  hình  thức. C. Quyền lực, bắt buộc chung. D. Quy phạm pháp luật. Câu 117: Anh V , anh X và anh Y là đồng nghiệp cùng thuê môt căn hộ  để ở. Phát hiện  anh V bí mật sản xuất ma túy nhưng anh X im lặng vì còn nợ anh V số tiền 10 triệu đồng   đã quá hạn mà chưa trả. Trong khi đó anh Y nghi ngờ  anh D mua ma túy của anh V nên  anh Y đã tống tiền anh D nhưng không thành vì bị anh V phát hiện. Bức xúc, anh V ép anh   Y phải ra khỏi nhà nhưng anh Y không đồng ý nên anh V đã đ ập vỡ máy tính của anh Y.  Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh V, anh X và anh D. B. Anh V và anh X. C. Anh V và anh Y. D. Anh V, anh X và anh Y. Câu 118: Chị  P thuê ông M là chủ  một công ty in làm bằng đại học giả  rồi dùng bằng   giả  đó đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Đồng thời, chị  P tiếp cận với ông T là lãnh   đạo cơ quan chức năng nhờ giúp đỡ  mình và loại hồ sơ của chị K cũng đang xin đăng kí  kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ông T đã loại  hồ  sơ  hợp lệ  của chị  K và cấp giấy phép kinh doanh cho chị  P. Những ai dưới đây vi   phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? 
  10. A. Chị P, ông M và ông T.  B. Chị P, ông M và chị K.  C. Chị P, ông M, ông T và chị K.  D. Chị P, chị K và ông T.  Câu 119: Giám đốc một công ty quảng cáo là anh A yêu cầu nhân viên là anh D khống  chế và giữ khách hàng là anh C tại nhà kho do anh C có hành vi gây rối. Sau hai ngày tìm  kiếm, vợ anh C là chị H phát hiện anh bị giam ở công ty này nên nhờ anh Q đến giải cứu  chồng. Vì anh D không đồng ý thả anh C nên anh Q đã đánh anh D bị gãy chân. Những  ai  sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Anh A, anh D và chị H. B. Anh A, anh D và anh Q. C. Anh A và anh D. D. Anh D và anh Q. Câu 120: Nghi ngờ anh D biết mình với giám đốc A rút tiền của cơ quan để đầu tư bán   hàng đa cấp, chị  T đã tạo bằng chứng giả  rồi xúi giục ông A đuổi việc anh D. Thấy   mình bị sa thải không đúng, lại bị chị T trì hoãn thanh toán các khoản tiền theo đúng quy  định, anh D làm đơn phản ánh với ông Q cán bộ cơ quan chức năng, do mang ơn chị T đã   giúp mình làm giả chứng chỉ để được bổ nhiệm, ông Q đã không giải quyết đơn khiếu   nại cho anh  D. Thấy vậy anh D  thuê anh K đánh ông Q gãy chân. Những  ai dưới đây có  thể là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo? A. Ông A, anh D và chị T. B. Ông A, chị T và anh K. C. Ông A, anh D và anh K. D. Ông A, chị T và ông Q. Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2