Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Địa ôn thi tốt nghiệp THPT. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương
- SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng Chủ đề/bài Lớp 11 bài Biết được Công dân các yếu tố với sự phát của quá trình triển kinh sản xuất tế Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Hàng hóa – Nhận biết Tiền tệ được chức Thị năng của tiền trường tệ Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Quy luật Biết được giá trị trong khái niệm sản xuất và quy luật giá lưu thông trị hàng hóa Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25
- Tỉ lệ %: 2,5 Cạnh tranh Biết được trong sản mục đích của xuất và lưu cạnh tranh thông hàng hóa Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: Số điểm:0,25 Số Số điểm: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ % Tỉ lệ %: 2,5 Nhận biết Qua tình Lớp 12 khái niệm PL huống xác Pháp luật định được và đời sống đặc trưng PL Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 điểm:0,5 Tỉ lệ 2,5% Tỉ lệ %: 5 Nhận biết Hiểu được Qua tình Vận dụng hình thức các hình thức huống xác kiến thức thực hiện thực hiện định được giải quyết pháp luật. pháp luật, các hình thức tình huống Thực hiện Nhận biết loại vi phạm THPL về các pháp luật trách nhiệm pháp luật. loại VPPL pháp lí. và trách Nhận biết nhiệm được các loại pháp lí VPPL Số câu: Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:1 Số điểm:0, 5 Số Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 2,5 17,5 Công dân Hiểu được bình đẳng bình đẳng về
- nghĩa vụ trước pháp trước pháp luật luật. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Quyền Nhận biết Hiểu nội Qua tình bình đẳng bình đẳng dung bình huống xác của công trong kinh đẳng trong định được dân trong doanh, bình lao động vi phạm một số lĩnh đẳng giữa vợ bình đẳng chồng trong kinh vực của doanh. đời sống xã hội Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:0, 5 Số điểm:0,25 Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 điểm:1,0 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 10 2,5 Quyền bình Hiểu được Qua tình đẳng giữa những việc huống xác các dân tộc, làm thể hiện định được tôn giáo bình đẳng nội dung giữa các dân các dân tộc tộc về chính bình đẳng trị, kinh tế về văn hóa Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm:0, 5 Số Số điểm: Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 0,75 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 7,5 Công dân Nhận biết Hiểu được Qua tình Vận dụng với các được quyền các hành vi vi huống xác kiến thức quyền tự bất khả xâm phạm quyền định được xác định do cơ bản. phạm thân bất khả xâm quyền tự được hành thể, chổ ở phạm thân do ngôn vi xâm của công dân thể, bảo đảm luận; phạm an toàn, bí quyền bất quyền bất mật thư tín khả xâm khả xâm
- điện thoại, phạm thân phạm về điện tín của thể của thân thể CD CD của công dân Số câu: Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,5 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 17,5 Công dân Nhận biết Hiểu rõ Qua tình Vận dụng với các được mục nguyên tắc huống xác kiến thức quyền dân đích của tố của bầu cử; định được xác định chủ. cáo Hiểu được nguyên tắc hành vi bị Nhận biết các trường bầu cử khiếu nại, được nội hợp tố cáo; tố cáo. dung quyền Hiểu được tham gia người có quản lí nhà thẩm quyền nước và xã giải quyết hội ở phạm khiếu nại vi cơ sở Số câu: Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 7 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm:0,75 Số Số Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 7,5 điểm:0,25 điểm:0,25 điểm:1,75 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 2,5 17,5 Pháp luật Nhận biết Hiểu được Qua tình với sự phát quyền học nội dung huống xác triển của tập của CD quyền sáng định quyền công dân. tạo, quyền học tập được phát của công triển của CD dân. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm:0,25 Số điểm:0,5 Số Số điểm:1 Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 Tỉ lệ %: 5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %: 2,5 Pháp luật Nhận biết với sự phát nội dung cơ triển bền bản của pháp vững của luật về phát triển kinh tế
- đất nước. Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm:0,25 Số Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 2,5 điểm:0,25 Tỉ lệ %: 2,5 Tổng số Số câu: 15 Số câu: 14 Số câu: 7 Số câu: 4 Số câu: 40 câu: Số điểm: Số điểm:3,5 Số Số điểm:1 Số Tổng số 3,75 Tỉ lệ %: 35 điểm:1,75 Tỉ lệ %: điểm:10 điểm: Tỉ lệ %: 37,5 Tỉ lệ %: 10 Tỉ lệ %: Tỉ lệ % 17,5 100% ĐÁP ÁN THI THỬ TN THPT 2021 81B 82A 83A 84B 85A 86C 87C 88D 89A 90D 91A 92C 93D 94C 95D 96C 97B 98A 99C 100A 101C 102B 103C 104A 105C 106B 107A 108A 109A 110B 111C 112B 113B 114A 115D 116B 117B 118A 119C 120D
- SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Câu 81: Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động? A. Kết cấu hạ tầng sản xuất. B. Sức lao động. C. Công cụ lao động. D. Hệ thống bình chứa. Câu 82: Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. xã hội cần thiết. B. thường xuyên biến động. C. cá thể riêng lẻ. D. ổn định bền vững. Câu 83: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng A. quyền lực nhà nước. B. ý chí nhân dân. C. thế lực chính trị. D. sức ép chính quyền. Câu 84: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các A. quy chế đơn vị sản xuất. B. quy tắc quản lí nhà nước. C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia. D. quy ước trong các doanh nghiệp. Câu 85: Công dân có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Không chấp hành quy định phòng dịch. C. Tổ chức đưa người vượt biên trái phép. B. Làm giả con dấu để chiếm đoạt tài sản. D. Đăng nhập tài khoản công trực tuyến. Câu 86: Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong A. tìm kiếm việc làm. B. tuyển dụng lao động. C. lĩnh vực kinh doanh. D. đào tạo nhân lực. Câu 87: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt A. mọi nhu cầu cá nhân. B. tất cả các quan hệ dân sự. C. hành vi trái pháp luật. D. quyền để lại tài sản thừa kế. Câu 88: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường là A. điều hành sản xuất. B. kiểm soát thị trường. C. cân bằng giá trị. D. phương tiện lưu thông. Câu 89: Cá nhân, tổ chức thực hiện đúng các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
- C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 90: Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh? A. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác. B. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ. C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng. D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người. Câu 91: Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tôn giáo là bình đẳng A. trong quan hệ nhân thân. B. trong quan hệ tài sản. C. trong quan hệ việc làm. D. trong quan hệ nhà ở. Câu 92. Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ quy định. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng Nghị định. Câu 93: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn việc làm là thể hiện nội dung bình đẳng về A. quyền tự do lao động. B. công bằng trong lao động. C. hợp đồng lao động. D. thực hiện quyền lao động. Câu 94: Mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Thay đổi địa bàn cư trú. B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội. C. Khai báo y tế phòng dịch. D. Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến. Câu 95: Nhà nước luôn quan tâm hỗ trợ vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện A. truyền thông. B. tín ngưỡng. C. tôn giáo. D. kinh tế. Câu 96: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chính trị? A. Phát triển văn hóa truyền thống. B. Mở rộng dịch vụ du lịch. C. Ứng cử hội đồng nhân dân. D. Tìm hiểu dịch vụ công trực tuyến Câu 97: Tự tiện khám chỗ ở của người khác là xâm phạm đến quyền cơ bản nào của công dân? A. Bảo hộ về tính mạng sức khỏe. B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm. Câu 98: Không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát thì không ai bị bắt, trừ trường hợp A. phạm tội quả tang. B. nghi ngờ gây án. C. bao che người phạm tội. D. không tố giác tội phạm. Câu 99: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Khống chế tội phạm. B. Đe dọa giết người. C. Bắt cóc con tin. D. Theo dõi nạn nhân. Câu 100: Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của công dân là vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và A. bí mật thư tín, điện tín. B. bảo mật thông tin quốc gia.
- C. quản lí hoạt động truyền thông. D. chủ động đối thoại trực tuyến. Câu 101: Quyền sáng tạo có nghĩa là mọi công dân được tự do A. chuyển giao công nghệ. B. cung cấp phần mềm. C. nghiên cứu khoa học. D. lựa chọn ngành nghề. Câu 102: Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền tố cáo khi phát hiện người nào đó đang A. tổ chức truy bắt tội phạm. B. kích động biểu tình trái phép. C. tham gia hoạt động tôn giáo. D. bí mật theo dõi nghi can. Câu 103: Cử tri được độc lập lựa chọn người trong danh sách ứng cử viên là thực hiện nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Được ủy quyền. B. Trung gian. C. Bỏ phiếu kín. D. Gián tiếp. Câu 104: Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi ích của nhà nước, các tổ chức hoặc công dân là mục đích của A. tố cáo. B. đền bù thiệt hại. C. khiếu nại. D. chấp hành án. Câu 105: Chủ thể nào dưới đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu? A. Cảnh sát khu vực. B. Cán bộ thanh tra liên ngành. C. Thủ trưởng cơ quan nhà nước. D. Nhân viên hòa giải. Câu 106: Pháp luật về sự phát triển bền vững trong lĩnh vực kinh tế quy định, công dân khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Trực tiếp tham gia quản lí thị trường. B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng. C. Tự chủ phân phối mọi mặt hàng. D. Đồng loạt mở rộng quy mô doanh nghiệp. Câu 107: Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền A. học thường xuyên, học suốt đời. B. học không hạn chế. C. học bất cứ nơi nào. D. bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 108: Công dân tham gia xây dựng hương ước làng xã là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. cơ sở. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. quốc gia. Câu 109: Cá nhân chủ động tìm hiểu kiến thức pháp luật thông qua các phương tiện thông tin đại chúng là thực hiện quyền nào sau đây của công dân? A. Được phát triển. B. Khiếu nại. C. Tố cáo. D. Quản trị truyền thông. Câu 110: Ông T là Chủ tịch huyện ra quyết định điều động giáo viên tăng cường cho những trường tiểu học thuộc các xã khó khăn trong huyện. Ông T đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Phổ biến pháp luật. Câu 111: Ông B viết bài đăng báo bày tỏ quan điểm của mình về việc sử dụng thực phẩm sạch trong chế biến thức ăn. Ông B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quản lí nhà nước. B. Tích cực đàm phán. C. Tự do ngôn luận. D. Xử lí thông tin.
- Câu 112: Anh D trưởng công an xã nhận được tin báo ông C thường xuyên cho vay nặng lãi nên yêu cầu anh A giam giữ ông C tại trụ sở xã để điều tra. Trong hai ngày bị bắt giam, ông C nhiều lần lớn tiếng xúc phạm, gây gổ dọa đánh anh A. Ngay sau khi trốn thoát, ông C đã bắt cóc và bỏ đói con anh D nhiều ngày rồi tung tin anh A là thủ phạm. Ông C và anh D cùng vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. Bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 113: Trong buổi hội diễn văn nghệ kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú X, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền thống, biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. Việc làm đó thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. chính trị. B. văn hóa. C. Kinh tế. D. giáo dục. Câu 114: Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì bà K phải thực hiện cách ly y tế tại nhà do đi về từ vùng dịch nên nhân viên tổ bầu cử là anh A đã tự động viết phiếu bầu thay bà K theo ý của anh và bỏ phiếu bầu đó vào hòm phiếu. Anh A đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Đại diện. C. Trung gian. D. Được ủy quyền. Câu 115: Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng bạn A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào ngành kế toán Học viện Ngân hàng vì đã từ lâu A mơ ước trở thành kế toán. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong thực hiện quyền học tập của A? A. Học không hạn chế. B. Bình đẳng về cơ hội học tập. C. Học thường xuyên, học suốt đời. D. Học bất cứ ngành nghề nào. Câu 116: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật? A. Quy phạm phổ biến. B. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức. C. Quyền lực, bắt buộc chung. D. Quy phạm pháp luật. Câu 117: Anh V , anh X và anh Y là đồng nghiệp cùng thuê môt căn hộ để ở. Phát hiện anh V bí mật sản xuất ma túy nhưng anh X im lặng vì còn nợ anh V số tiền 10 triệu đồng đã quá hạn mà chưa trả. Trong khi đó anh Y nghi ngờ anh D mua ma túy của anh V nên anh Y đã tống tiền anh D nhưng không thành vì bị anh V phát hiện. Bức xúc, anh V ép anh Y phải ra khỏi nhà nhưng anh Y không đồng ý nên anh V đã đ ập vỡ máy tính của anh Y. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự? A. Anh V, anh X và anh D. B. Anh V và anh X. C. Anh V và anh Y. D. Anh V, anh X và anh Y. Câu 118: Chị P thuê ông M là chủ một công ty in làm bằng đại học giả rồi dùng bằng giả đó đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Đồng thời, chị P tiếp cận với ông T là lãnh đạo cơ quan chức năng nhờ giúp đỡ mình và loại hồ sơ của chị K cũng đang xin đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ông T đã loại hồ sơ hợp lệ của chị K và cấp giấy phép kinh doanh cho chị P. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
- A. Chị P, ông M và ông T. B. Chị P, ông M và chị K. C. Chị P, ông M, ông T và chị K. D. Chị P, chị K và ông T. Câu 119: Giám đốc một công ty quảng cáo là anh A yêu cầu nhân viên là anh D khống chế và giữ khách hàng là anh C tại nhà kho do anh C có hành vi gây rối. Sau hai ngày tìm kiếm, vợ anh C là chị H phát hiện anh bị giam ở công ty này nên nhờ anh Q đến giải cứu chồng. Vì anh D không đồng ý thả anh C nên anh Q đã đánh anh D bị gãy chân. Những ai sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Anh A, anh D và chị H. B. Anh A, anh D và anh Q. C. Anh A và anh D. D. Anh D và anh Q. Câu 120: Nghi ngờ anh D biết mình với giám đốc A rút tiền của cơ quan để đầu tư bán hàng đa cấp, chị T đã tạo bằng chứng giả rồi xúi giục ông A đuổi việc anh D. Thấy mình bị sa thải không đúng, lại bị chị T trì hoãn thanh toán các khoản tiền theo đúng quy định, anh D làm đơn phản ánh với ông Q cán bộ cơ quan chức năng, do mang ơn chị T đã giúp mình làm giả chứng chỉ để được bổ nhiệm, ông Q đã không giải quyết đơn khiếu nại cho anh D. Thấy vậy anh D thuê anh K đánh ông Q gãy chân. Những ai dưới đây có thể là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo? A. Ông A, anh D và chị T. B. Ông A, chị T và anh K. C. Ông A, anh D và anh K. D. Ông A, chị T và ông Q. Hết
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn