Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trung tâm GDTX - BDNV tỉnh
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trung tâm GDTX - BDNV tỉnh để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trung tâm GDTX - BDNV tỉnh
- SỞ GD&ĐT BD KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TT GDTX VÀ BDNV Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi gồm 04 trang, 40 Môn thi thành phần: LỊCH SỬ câu) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (21945), Liên Xô không đóng quân tại khu vực nào sau đây? A. Đông Đức. B. Bắc Triều Tiên. C. Đông Âu. D. Nam Á. Câu 2. Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới? A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Italia. D. Mĩ. Câu 3: Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga A. kém phát triển và suy thoái. B. phát triển với tốc độ cao. C. lâm vào trì trệ và khủng hoảng. D. có sự phục hồi và phát triển Câu 4. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Bắc Á đều bị A. Liên Xô Trung Quốc chiếm đóng. B. Anh Pháp chiếm làm thuộc địa. C. chủ nghĩa thực dân nô dịch. D. đều lệ thuộc vào Mĩ. Câu 5: Tháng 8 1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào? A. Toàn cầu hóa. B. Liên kết khu vực. C. Hòa hoãn Đông Tây. D. Đa cực, nhiều trung tâm. Câu 6: Trong khoảng những năm 50 của thế kỉ XX, nhân dân Cuba đấu tranh chống A. chế độ độc tài thân Mĩ. B. thực dân Hà Lan. C. thực dân Pháp. D. thực dân Anh. Câu 7. Vì sao nói "Liên minh Châu Âu là tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh"? A. Số lượng thành viên nhiều . B. Chiếm khoảng hơn ¼ GDP của toàn thế giới. C. Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới. D. Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị. Câu 8. Điểm khác biệt nào dưới đây của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển kinh tế? A. Đầu tư bán quân trang, quân dụng. B. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh. C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. D. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông. Câu 9: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Mỹ và Liên Xô là A. đối đầu. B. hợp tác. C. đối tác. D. đồng minh Câu 10: Biểu hiện nào dưới đây không phản ánh đúng xu thế phát triển của thế giới từ khi Chiến tranh lạnh chấm dứt đến năm 2000? A. Hòa bình, hợp tác và phát triển là xu thế chủ đạo của thế giới. B. Các quốc gia đều tập trung lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm. C. Trật tự thế giới đơn cực được xác lập trong quan hệ quốc tế. D. Các nước lớn điều chỉnh quan hệ theo hướng đối thoại, thỏa hiệp. Câu 11. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (19191929), thực dân Pháp chủ trương đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nhằm A. tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế. 1
- B. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối. C. đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc. D. xóa bỏ phương thức sản xuất phong kiến. Câu 12. Trong phong trào dân tộc dân chủ 19191925, giai cấp nào tổ chức cuộc vận động người Việt Nam chỉ mua hàng của người Việt Nam? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Tư sản. D. Công nhân. Câu 13: Văn kiện nào sau đây được Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Vỉệt Nam (đầu năm 1930) thông qua? A. Đề cương văn hóa Việt Nam. B. Luận cương chính trị. C. Báo cáo chính trị. D. Chính cương vắn tắt. Câu 14. Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có giá trị nào sau đây đối với lịch sử Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX? A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đưởng lối cứu nước đầu thế kỉ XX. B. Là vũ khí tư tưởng của phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản. C. Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản. D. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang khuynh hướng vô sản. Câu 15. Phong trào cách mạng 19301931 ở Việt Nam A. có mục tiêu chủ yếu là đòi cơm áo và hòa bình. B. diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao. C. có sự kết hợp đấu tranh hợp pháp và bất hợp pháp. D. chỉ diễn ra ở các vùng nông thôn trên cả nước. Câu 16. Một trong những nhiệm vụ của miền Bắc Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là A. hàn gắn vết thương chiến tranh. B. hoàn thành cách mạng khoa họckĩ thuật. C. kháng chiến chống Pháp xâm lược. D. hoàn thành công nghiệp hóa đất nước. Câu 17. Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) chứng tỏ đấu tranh ngoại giao A. dựa trên cơ sở thực lực chính trị và quân sự trong mỗi giai đoạn chiến tranh. B. không góp phần làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường. C. chỉ là sự phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và đấu tranh quân sự. D. luôn phụ thuộc vào tình hình quốc tế và sự dàn xếp giữa các cường quốc. Câu 18: Một trong những biểu hiện của vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đổi với sự nghiệp chống Mĩ, cứu nước ở Việt Nam (19541975) là A. chi viện kịp thời các nguồn lực cho tiền tuyến miền Nam đánh Mĩ. B. trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh xâm lược của Mĩ. C. xây dựng thành công cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. D. giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lược, kết thúc chiến tranh. Câu 19. Chính quyền công nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây? A. Phong trào dân chủ 19361939. B. Phong trào dân tộc dân chủ 19191925. C. Phong trào cách mạng 19301931. D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 1945. Câu 20. Nhân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh trong phong trào nào sau đây A. Phong trào dân tộc dân chủ 19251930. B. Phong trào cách mạng 19301931. 2
- C. Phong trào dân tộc dân chủ 19191925. D. Phong trào dân chủ 19361939. Câu 21: Đảng Cộng sản Đông Dương xác định phương pháp đấu tranh là kết hợp công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp trong A. phong trào dân chủ 19361939. B. cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền (1945). C. phong trào cách mạng 19301931. D. cao trào kháng Nhật cứu nước (1945). Câu 22: Cao trào kháng Nhật cứu nước (1945) ở Việt Nam có ý nghĩa nào sau đây? A. Củng cố chính quyền cách mạng trong cả nước. B. Mở đầu thời kì vận động giải phóng dân tộc. C. Bước đâu xây dựng lực lượng cho cách mạng. D. Giúp cho quần chúng nhân dân tập dượt đấu tranh. Câu 23: Quyết định nào sau đây của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (51941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (101930)? A. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng. B. Thành lập chính phủ công nông binh. C. Đề ra khẩu hiệu chống đế quốc, chống phong kiến. D. Thành lập mặt trận đoàn kết các lực lượng dân tộc. Câu 24: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga có điểm chung nào sau đây? A. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng. B. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản. C. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân. D. Nổ ra đồng thời ở cả nông thôn và thành thị. Câu 25. Sau khi Nhật đảo chính Pháp (931945), Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu nào sau đây? A. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”. B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”. C. “Đánh đuổi thực dân Pháp”. D. “Đánh đổ phong kiến”. Câu 26. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng. B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang. C. Kết hợp tổng công kích với tổng khởi nghĩa. D. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi. Câu 27: Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ký với Chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ (6 3 1946) nhằm A. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập. B. tạo điều kiện để quân Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật. C. tránh việc cùng lúc phải chống lại nhiều thế lực ngoại xâm. D. buộc Pháp phải thừa nhận Việt Nam là một quốc gia dân chủ. Câu 28: Trong hơn một năm kể từ ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, nhân dân Việt Nam đã A. tiến hành giải quyết nạn đói. B. ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất. C. tiến hành công nghiệp hóa đất nước. D. tiến hành hiện đại hóa đất nước. 3
- Câu 29: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947 so với chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về A. loại hình chiến dịch. B. địa hình tác chiến. C. đối tượng tác chiến. D. lực lượng chủ yếu. Câu 30: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi A. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Lao động Việt Nam. C. Đảng Dân chủ Đông Dương. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 31: Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch nào sau đây của thực dân Pháp? A. Rơve. B. Bôlae. C. Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Nava. Câu 32. Với chiến thắng Ấp Bắc (11963), quân dân miền Nam Việt Nam bước đầu làm thất bại các chiến thuật nào của Mĩ? (Hiểu – Bài 21) A. Tìm diệt và bình định. B. Tìm diệt và lấn chiếm. C. Trực thăng vận và thiết xa vận. D. Lấn chiếm và tràn ngập lãnh thổ. Câu 33: Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 1960) vì A. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. B. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình. C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công. D. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằng vũ lực. Câu 34: Một trong những âm mưu của Mĩ trong thời kì 19541975 là biến miền Nam Việt Nam thành A. thuộc địa kiểu mới. B. căn cứ quân sự duy nhất. C. thị trường xuất khẩu duy nhất. D. đồng minh duy nhất. Câu 35. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải thừa nhận sự thất bại của chiến lược nào sau đây? A. Chiến tranh đặc biệt. B. Việt Nam hóa chiến tranh. C. Chiến hanh cục bộ. D. Phản ứng linh hoạt. Câu 36. Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (19451975) ở Việt Nam là A. lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định thắng lợi. B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi. C. có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa. D. có sự sáng tạo trong phương thức sử dụng lực lượng. Câu 37: Nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân 1975 là gì? A. Thực hiện ngay công cuộc đổi mới đất nước. B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. D. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô. Câu 38: Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới (tháng 121986) trong tình hình quốc tế đang có chuyển biến nào sau đây? A. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. B. Xu hướng hòa hoãn ĐôngTây bắt đầu xuất hiện. C. Các nước ASEAN đã thành những “con rồng” kinh tế châu Á. D. Cuộc cách mạng khoa họccông nghệ đang diễn ra mạnh mẽ. 4
- Câu 39: Báo cáo của V. I. Lênin trước Trung ương Đảng Bônsêvích Nga (tháng 4 1917) chỉ ra mục tiêu và đường lối chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang A. cách mạng tư sản kiểu mới. B. cuộc nội chiến cách mạng C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.. D. tư sản dân quyền cách mạng. Câu 40. Cuộc chiến đấu chống Pháp của quân dân Việt Nam ở mặt trận Đà Nẵng (1858) A. bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. B. buộc Pháp phải lập tức chuyển hướng tiến công cửa biển Thuận An. C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. D. buộc Pháp phải lập tức thực hiện kế hoạch tấn công Bắc Kì. 5
- TRUNG TÂM GDTX VÀ BDNV TỈNH BÌNH DƯƠNG BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TNTHPT NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ Câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần STT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận Tổng kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1 Bài 1. Sự hình thành Biết được khu vực đóng quân của các trật tự thế giới mới cường quốc theo phân chia của Hội sau Chiến tranh thế nghị Ianta (2/1945). Câu 1 1 giới thứ hai (1945 1949) 2 Bài 2. Liên Xô và các Biết được thành tựu của Liên Xô giai nước Đông Âu (1945 đoạn xây dựng CNXH. Hiểu được đặc điểm kinh tế LBN giai Câu 2 Câu 3 2 1991) Liên bang Nga (19912000) đoạn 1996 – 2000 3 Bài 3: Khu vực Đông Biết được chủ nghĩa thực dân đang nô Câu 4 1 Bắc Á dịch Đông bắc á 4 Bài 4. Các nước Đông Hiểu được hoàn cảnh thành lập Câu 5 Nam Á và Ấn Độ Áean 1 5 Bài 5. Các bước châu Hiểu được chế độ độc tài thân Mĩ là Câu 6 1 Phi và Mĩ Latinh đối tượng đánh đổ của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực nào trên thế 6
- giới. 6 Bài 6. Nước Mĩ 7 Bài 7. Tây Âu Biết lí do "Liên minh Châu Âu là tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh"? Câu 7 1 8 Bài 8. Nhật Bản Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ Câu 8 trong phát triển kinh tế 1 8 Bài 9. Quan hệ quốc tế Biết được quan hệ Mĩ và Liên Xô từ trong và sau thời kì sau chiến tranh đên 1970 Câu 9 1 Chiến tranh lạnh 9 Bài 10. Cách mạng Biết xu thế phát triển của thế giới từ khi khoa học công nghệ Chiến tranh lạnh chấm dứt đến năm 2000? Câu 10 1 và xu thế toàn cầu hóa 10 Bài 12. Phong trào dân Biết được Trong phong trào dân tộc dân Câu 12 tộc dân chủ ở Việt chủ 19191925, giai cấp nào tổ chức Nam từ năm 1919 đến cuộc vận động người Việt Nam chỉ mua hàng của người Việt Nam năm 1925 Hiểu đượcTrong cuộc khai thác thuộc địa 2 lần thứ hai ở Đông Dương (19191929), Câu 11 thực dân Pháp chủ trương đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nhằm 11 Bài 13. Phong trào dân Biết Văn kiện nào được Hội nghị thành Câu 13 2 tộc dân chủ ở Việt lập Đảng Cộng sản Vỉệt Nam (đầu năm Nam từ năm 1925 đến 1930) thông qua 7
- năm 1930 Nhận định được Lí luận giải phóng dân Câu 14 tộc của Nguyễn Ái Quốc có giá trị ntn đối với lịch sử Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX 12 Bài 14. Phong trào cách Phân tích được một quy mô tính chất mạng 1930 1931 phong trào cách mạng 1930 1931 ở Câu 15 Việt Nam. 2 Hiểu được Chính quyền công nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong Câu 19 phong trào 1930 – 1931 13 Bài 15. Phong trào Dân Biết được một trong những nhiệm vụ chủ 1936 1939 trực tiếp, trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 19361939. Câu 20 Câu 21 2 Xác định phương pháp đấu tranh là kết hợp công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp trong 1936 – 1939 8
- 14 Bài 16. Phong trào giải Biết được khẩu hiệu sau ngày Nhật Câu 25 phóng dân tộc và tổng đảo chính Pháp khởi nghĩa tháng Tám Hiểu được nghệ thuật chỉ đạo khởi (1939 1945) Nước nghĩa vũ trang trong Cách mạng tháng Câu 26 Câu 23 Tám năm 1945 ở Việt Nam Việt Nam Dân chủ Phân tích được ý nghĩa được đặt lên 5 Cộng hòa ra đời hàng đầu trong hội nghị TƯ 8 Câu 22 Rút ra nhận định đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Câu 24 Nam. So sánh CMT8 và CMT10 15 Bài 17, Nước Việt Nam Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Câu 27 Dân chủ Cộng hòa từ Cộng hòa ký với Chính phủ Pháp bản sau ngày 291945 đến Hiệp định Sơ bộ (6 3 1946) nhằm Nhiệm vụ nước ta sau CMT8 2 trước ngày 19121946 Câu 28 16 Bài 18. Những năm Điểm khác nhau của chiến dịch Việt đầu của cuộc kháng Bắc thu đông năm 1947 so với chiến chiến toàn quốc chống dịch Biên giới thu đông năm 1950 của Câu 29 1 quân dân Việt Nam thực dân Pháp (1946 1950) 17 Bài 19. Bước phát Hiểu được Đảng và Chính phủ đã có Câu 30 1 triển của cuộc kháng chủ trương, biện pháp nào để phát chiến toàn quốc chống triển hậu phương của cuộc kháng thực dân Pháp (1951 chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam (19511953) 9
- 1953) 17 Bài 20. Cuộc kháng Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 chiến toàn quốc chống của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch nào sau đây của thực Câu 31 1 thực dân Pháp kết thúc dân Pháp (19531954) 18 Bài 21. Xây dựng chủ Biết được nhiệm vụ miền Bắc Việt Câu 16 nghĩa xã hội ở miền Nam ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ Bắc, đấu tranh chống năm 1954 về Đông Dương được kí đế quốc Mĩ và chính kết. quyền Sài Gòn ở miền Hiểu được đế quốc Mĩ đã sử dụng Câu 32 một trong những chiến thuật mới Nam (19541965) trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (19611965) ở miền Nam Việt Nam. 4 Câu 33 Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 1960) vì Rút ra nhận xét Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 – 1975) Câu 17 chứng tỏ đấu tranh ngoại giao có ý nghĩa gì 19 Bài 22. Nhân dân hai Phân tích được vai trò quyêt định nhất Câu 18 1 miền trực tiếp chiến của miền Băc. đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược, nhân dân 10
- miền Bắc vừa chiến đấu vừa sản xuất (1965 1973) 20 Bài 23. Khôi phục và Hiểu được âm mưu của Mĩ trong thời kì Câu 34 phát triển kinh tế xã 19541975 là biến miền Nam Việt Nam hội ở miền Bắc, giải thành thuôc địa kiểu mới So sánh Một trong những điểm tương phóng hoàn toàn miền đồng của Cách mạng tháng Tám năm 2 Nam (1973 1975) 1945 và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (19451975) ở Việt Nam là Câu 36 21 Bài 24. Việt Nam trong Nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt năm đầu sau thắng lợi Nam sau Đại thắng mùa Xuân 1975 là gì của cuộc kháng chiến Câu 37 1 chống Mĩ, cứu nước năm 1975 22 Bài 25. Việt Nam xây Biết Cuộc Tiến công chiến lược năm dựng chủ nghĩa xã hội 1972 của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải thừa nhận sự thất bại của chiến Câu 35 1 và đấu tranh bảo vệ tổ lược nào sau đây? quốc (1976 1986) 23 Bài 26. Đất nước trên Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đường đổi mới đi lên đổi mới (tháng 121986) trong tình hình quốc tế đang có chuyển biến nào Câu 38 1 chủ nghĩa xã hội (1986 2000) 24 Cách mạng tháng 10 Hiểu mục tiêu của cách mạng tháng Câu 39 1 Nga năm 1917 và 10 11
- cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng 25 Nhân CÂU 1 dân VN kháng D Hiểu đCÂU 11 ược Cuộc chiếCn đấu chống th ực CÂU 21 A Câu 40 CÂU 31 D chiến ch CÂU 2ống Pháp xâm A dân Pháp c ủ CÂU 12a quân dân Vi C ệt Nam ở m ặt CÂU 22 D CÂU 32 C trận Đà Nẵng (1858)D 1 lược CÂU 3 D CÂU 13 CÂU 23 D CÂU 33 B CÂU 4 C CÂU 14 B CÂU 24 A CÂU 34 A Tổ CÂU 5ng B CÂU 15 B CÂU 25 15B 15CÂU 35 6 B 4 40 Tỷ lệ % từ ng mức độ nh CÂU 6 A ận CÂU 16 A CÂU 26 37,5 B 37,5CÂU 36 15 D 10 100 th CÂU 7ứ c B CÂU 17 A CÂU 27 C CÂU 37 B TỷCÂU 8 lệ chung C CÂU 18 A CÂU 28 A 75 CÂU 38 D 25 100 CÂU 9 A CÂU 19 C CÂU 29 A CÂU 39 C CÂU 10 C CÂU 20 D CÂU 30 B CÂU 40 A ĐÁP ÁN 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn