intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Chuyên Hùng Vương

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN  KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 HÙNG VƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC ĐỀ THI THỬ  Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Câu 81. Trong cơ  thể  thực vật, nguyên tố  dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là  thành phần cấu trúc của chlorophyll?  A.Magiê.  B. Kẽm.  C. Đồng.  D. Sắt. Câu 82. Ở động vật nhai lại, quá trình tiêu hoá sinh học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào  sau đây?  A. Miệng. B. Dạ cỏ. C. Ruột non. D. Manh tràng. Câu 83. Trong tế bào, loại axit nuclêôic nào là thành phần cấu tạo nên nhiễm sắc thể?  A. rARN.  B. tARN.  C. mARN.  D. ADN. Câu 84. Người ta có thể t ạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp A. lai t ế bào xoma. B. lai khác dòng . C. nuôi cấ y hạt phấn. D. nuôi cấy mô  . Câu 85. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của Opêrôn Lac?  A. Gen điều hòa.  B. Vùng vận hành (O).  C. Nhóm gen Z, Y, A.   D.Vùng khởi động (P). Câu 86. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?  A. Đột biến mất đoạn.  B. Đột biến lệch bội.  C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn. Câu 87. Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố không phụ thuộc mật độ?  A. Chim sâu.  B. Ánh sáng.  C. Sâu ăn lá lúa.  D. Cỏ dại Câu 88. Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con  của phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới  cái?  A. XAXA × XAY. B. XAXa × XaY.  C. XaXa × XaY. D. XaXa × XAY.  Câu 89. Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh  nhất?  A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.  B. Quần xã đồng rêu hàn đới.  C. Quần xã đồng cỏ.  D. Quần xã cánh đồng ngô. Câu 90. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?  AB AB Ab AB AB Ab AB aB A.  B.  C.  D.  Ab Ab aB ab Ab Ab ab ab Câu 91. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây cung cấp nguyên liệu thứ cấp  cho quá trình tiến hóa?  A. Giao phối không ngẫu nhiên.  B. Đột biến. 
  2. C. Các yếu tố ngẫu nhiên.  D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 92. Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen a là  A. 0,36. B. 0,84.  C. 0,4. D. 0,6.  Câu 93. Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài. D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen Câu 94. Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây  đúng?  A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.  B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.  C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.  D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.  Câu 95. Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mối quan hệ hội sinh? A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá. B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ. C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh. D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn. Câu 96. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất   hiện ở đại  A. Tân sinh.  B. Nguyên sinh.  C. Trung sinh.  D. Cổ sinh. Câu 97. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể tam bội của loài này có bao nhiêu  NST?  A. 25.  B. 48  C. 23.  D. 36. Câu 98. Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi  A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể  trong quần thể.  B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các  cá thể trong quần thể.  C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong  quần thể.  D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể  trong quần thể.  Câu 99. Khi nói về pha sáng của quang hợp, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chuyển năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. B. Diễn ra ở màng tilacoit.
  3. C. Chỉ cần có ánh sáng và có nước thì sẽ diễn ra pha sáng. D. Giống nhau ỡ cả 3 nhóm thức vật C3, C4 và CAM. Câu 100. Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là A. phân li độc lập B. gen đa hiệu C. hoán vị gen. D. tương tác  gen. Câu 101. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Theo lí  thuyết, một cơ thể có kiểu gen AaBBDdee giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao  tử? A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 102. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu  đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A  và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu  gen của cây hoa vàng thuần chủng là A. AABB. B. aabb. C. aaBB. D. Aabb. Câu 103.  Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô  →  Sâu  →  Nhái  →  Rắn  →  Đại bàng. Trong chuỗi  thức ăn này, loài nào được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 3?  A. Nhái.  B. Đại bàng.  C. Rắn.  D. Sâu.  Câu 104. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?  A. Cá chép, ốc, tôm, cua.  B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.  C. Cá, ếch, nhái, bò sát.  D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.  Câu 105. Loại đột biến nào sau đây có thể được phát sinh do rối loạn phân li ở tất cả các  cặp nhiễm sắc thể  trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử  hoặc do rối loạn giảm   phân ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và cái?  A. Thể tứ bội.  B. Thể ba.  C. Thể tam bội.  D. Thể một.  AB AB Câu 106. Theo lí thuyết, phép lai   cho bao nhiêu loại kiểu hình? Biết rằng không  ab ab xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi  gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 107. Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu  nào sau đây không đúng?  A. Cách li địa lí kéo dài có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối  với nhau.   C .  Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần  thể theo một hướng xác định.  D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các  quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá. 
  4. Câu 108. Giải pháp khắc phục và làm tăng cường chất lượng cuộc sống của con người  trong xã hội một cách bền vững và lâu dài: (1) Điều chỉnh sự gia tăng dân số phù hợp với điều kiện tự nhiên. (2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên phục vụ con người (3) Tái chế, xử lý rác thải và tăng cường sử dụng năng lượng sạch. (4) Bảo vệ tài nguyên tái sinh và sử dụng hợp lý tài nguyên không tái sinh. Số lượng các giải pháp đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 109. Ở một loài thực vật, alen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen a quy  định hạt dài, alen B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định chín muộn.  Cho cây hạt tròn, chín sớm (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 3000 cây với 4 loại kiểu  hình, trong đó có 630 cây hạt dài, chín sớm. Cho biết trong quá trình hình thành giao tử  đực và giao tử cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Theo lí thuyết, trong tổng  số cây thu được ở F1, số cây có kiểu hình hạt tròn, chín muộn chiếm tỉ lệ  A. 30% B. 18,75% C. 37,5% D. 21% Câu 110. Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng? I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen có liên quan đến một số cặp nuclêôtit. IV. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. A. II, IV. B. III, IV. C. I, II. D. I, III. Câu 111. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa.  Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì thành phần kiểu gen của quần thể  không đổi qua tất cả các thế hệ. II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn làm tăng đa dạng di truyền của  quần thể. III. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi  quần thể. IV. Nếu chỉ có tác động của di ­ nhập gen thì tần số các alen luôn thay đổi theo một  hướng xác định. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 112. Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E,  G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. 
  5. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này? I.  Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng. II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn. III. Có 4 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. IV. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài D. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 113. Cho biết bộ ba 5’GXU3’ quy định tổng hợp axit amin Ala, bộ ba 5’AXU3’ quy  định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa gen làm cho alen A trở  thành alen a làm cho 1 axit amin Ala được thay thế bằng 1 axit amin Thr nhưng chuỗi  pôlipeptit do hai alen A và a vẫn có chiều dài bằng nhau. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát  biểu sau đây đúng? I. Alen a có thể có số liên kết hiđrô lớn hơn alen A. II. Đột biến này có thể không làm thay đổi cấu trúc của gen. III. Nếu alen A có 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ có 151 nuclêôtit loại A. IV. Nếu gen A phiên mã một lần thì cần môi trường cung cấp 200 nucleotit loại X thì  alen a phiên mã cần cung cấp 400 nucleotit loại X A. 3  B. 4 C. 2 D. 1 Câu 114.  Ở  một loài động vật, cho con cái (XX) lông đen thuần chủng lai với con đực   (XY) lông trắng được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực F1 lai phân tích được thế hệ lai  gồm: 50% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng. Nếu cho  con cái F1 lai phân tích, theo lý thuyết, trong số cá thể lông trắng thu được ở đời con, loại   cá thể cái chiếm tỷ lệ  A. 66,7%.  B. 25%.  C. 37,5%.  D. 50%.  Câu 115. Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây  đúng?  I. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá  thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.  II. Di nhập gen vừa làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen, vừa có thể làm  phong phú vốn gen trong quần thể.  III. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi  tần số alen của quần thể và ngược lại.  IV. Ở quần thể vi khuẩn, chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen  chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 116. Ở dê tính trạng râu xồm do 1 gen gồm 2 alen quy định nằm trên NST thường.  Nếu cho dê đực thuần chủng (AA) có râu xồm giao phối với dê cái thuần chủng (aa)  không có râu xồm thì F1 thu được 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm. Cho F1 giao phối  với nhau thu được ở F2 có tỉ lệ phân li 1 râu xồm : 1 không râu xồm. Nếu chỉ chọn những 
  6. con đực râu xồm ở F2 cho tạp giao với các con cái không râu xồm ở F2 thì tỉ lệ dê cái  không râu xồm ở đời lai thu được là bao nhiêu? 5 9 7 17 A.  B.  C.  D.  9 16 18 34 Câu 117. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6.  Xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, d nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính  trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các  dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và  khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác, ở loài này, theo lý  thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?  I. Các thể ba có tối đa 108 kiểu gen.  II. Các cây bình thường có tối đa 27 kiểu gen.  III. Có tối đa 172 loại kiểu gen.  IV. Các cây con sinh ra có tối đa 8 loại kiểu hình A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 118. Tính trạng hình dạng hạt của một loài do tác động của 2 cặp gen  (Aa, Bb) phân  li độc lập quy định. Thể đồng hợp lặn cả hai cặp gen biểu hiện hạt dài, các tổ  hợp gen   khác đều biểu hiện hạt tròn. Khi đang ở trạng thái cân bằng di truyền, một quần thể có   tần số alen B là 0,1. Tỉ lệ cây hạt dài chiếm 20,25%.  Theo lí thuyết, trong quần thể số cá  thể dị hợp ít nhất 1 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 52% B. 59% C. 41% D. 37% Câu 119. Ở một loài động vật, lai con cái lông đen với con đực lông trắng, thu được F1  có 100% con lông đen. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau F2 thu được 9 lông đen : 7  lông trắng. Trong đó lông trắng mang toàn gen lặn chỉ có ở con đực. Cho các con lông đen  ở F2 giao phối với nhau thì tỉ lệ lông đen thu được ở F3 là bao nhiêu? Biết giảm phân thụ  tinh xảy ra bình thường và không có đột biến xảy ra. A. 7/9. B. 9/16. C. 3/16. D. 1/32. Câu 120. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người: bệnh bạch tạng do  một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu do một gen có  2 alen nằm vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X quy định.  Xác suất sinh một trai, một gái không bị bệnh nào của cặp vợ chồng (13) và (14) là  A. 0,302  B. 0,296  C. 0,151  D. 0,148  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  7. ĐÁP ÁN 81­A 82­B 83­D 84­A 85­A 86­B 87­B 88­D 89­A 90­A 91­A 92­D 93­C 94­C 95­B 96­D 97­D 98­A 99­C 100­D 101­C 102­C 103­A 104­A 105­A 106­B 107­C 108­C 109­D 110­A 111­D 112­D 113­D 114­D 115­C 116­C 117­C 118­B 119­A 120­A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 113. Đáp án D Axit amin Bộ ba trên mARN Bộ ba trên ADN Ala 5’GXU3’ 3’XGA5’ Thr 5’AXU3’ 3’TGA5’ Đột biến làm thay đổi Ala thành Thr mà không làm thay đổi chiều dài gen là  đột biến  thay thế 1 cặp X ­ G bằng cặp T –A. Xét các phát biểu I sai, gen a có ít hơn gen A 1 liên kết hidro vì đột biến thay 1 cặp X ­ G bằng cặp T –A. II sai,  III đúng IV sai, nếu gen A phiên mã 1 lần cần môi trường cung cấp 200X (có nghĩa là có 200G)  thì gen a phiên mã 2 lần cần môi trường cung cấp 199 ×2 = 398X (vì gen a có ít hơn gen  A 1 cặp G­X) Chọn D  Câu 114: Đáp án D Đáp án D. Giải thích:  ­ Đực F1 lông đen lai phân tích đời con có tỉ lệ lông đen : lông trắng = 1 : 3 → Tính trạng  di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.  Quy ước:  A­B­ quy định lông đen; A­bb hoặc aaB­ hoặc aabb quy định lông trắng.  ­ Ở đời con, tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với giới cái → Tính trạng liên kết giới tính,  chỉ có một cặp gen Aa hoặc Bb nằm trên NST X.  ­ Con cái F1 có kiểu gen AaXBXb lai phân tích:  F1:             AaXBXb     ×  aaXbY     Gp:  (1AXB:1 AXb: 1 aXB: 1 aXb)                  ( 1 aXb: 1 aY).     con cái lông trắng = (1/8AaXbXb + 1/8aaXBXb + 1/8aaXbXb) = 3/8 Tỉ lệ con lông trắng = 1 ­ lông đỏ = 1 – 1/4x1 = 3/4   trong số cá thể lông trắng thu được ở đời con, loại cá thể cái chiếm tỉ lệ: 3/8 : 3/4 =   1/2
  8. Câu 116. Chọn đáp án C Quy ước: Aa râu xồm ở đực và không râu xồm ở cái.  P: AA x aa  F1: 1 đực Aa: 1 cái Aa  KH: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm.  F2: 1AA: 2Aa: laa. KG: đực có 1AA :2Aa : laa   3 râu xồm : 1 không râu xồm.  Cái có 1AA : 2Aa : laa   1 râu xồm : 3 không râu xồm   con đực râu xồm ở F2 có 1AA : 2Aa;  Con cái không râu xồm ở F2 có 2Aa : laa.   (1AA:2Aa) x (2Aa:laa) = (2A: 1a) (1A:2a)  2AA:5Aa: 2aa.  dê cái có 2/18 AA: 5/18 Aa: 2/18 aa   dê cái không râu xôm = 5/18 Aa + 2/18 aa = 7/18. Câu 117: Đáp án C Phương pháp:  ­ 1 gen có 2 alen trong quần thể sẽ có 3 kiểu gen bình thường, 4 kiểu gen thể ba  Cách giải:  Xét các phát biểu:  I đúng, số kiểu gen của thể là là  C31 4 32 = 108 II đúng, các cây bình thường có số kiểu gen là 33 =27  III sai, số kiểu gen tối đa là 108 +27 =135  IV đúng, mỗi tính trạng có 2 kiểu hình => số kiểu hình 23 = 8 Câu 118. Theo bài ra ta thấy tính trạng di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp 15 : 1. Quy ước aabb quy định hạt dài, các kiểu gen còn lại quy định hạt tròn. Gọi p, q lần lượt là tần số alen A và a. Tần số alen b là: 1 – 0,1 = 0,9. Quần thể cân bằng di truyền nên tỉ lệ cây hạt dài aabb chiếm tỉ lệ là: q 2 x 0,92 = 20,25%  => q2 = 0,25 => q = 0,5 => p = 1 – 0,5 = 0,5. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen dị hợp là: 1 – AABB – AAbb – aabb – aaBB. Mà tỉ lệ cá thể có kiểu gen AABB = aaBB = 0,52 x 0,12 = 0,0025; AAbb = aabb = 20,25%  Tỉ lệ cá thể có kiểu gen dị hợp là: 1 – 20,25% x 2 – 0,25% x 2 = 59%. Câu 119. Chọn đáp án A ­ Quy ước gen: A­B­: đen; A­bb + aaB­ + aabb: trắng.
  9. ­ F2: 9 đen, 7 trắng (chỉ có con đực trắng, đồng hợp lặn)   F1 dị hợp về 2 cặp gen và gen  Aa hoặc Bb nằm trên NST giới tính X. ­ F1   F1:  AaX B X b AaX BY   ­ F2: (1AA:2Aa:1aa)(1XBXB : 1XBXb : 1XBY : 1XbY) ­ Đen F2 giao phối với nhau: �1 2 �1 B B 1 B b � �1 � 2 �B � AA : Aa � � X X : X X � � AA : Aa �X Y   �3 3 �2 � 2 � �3 3 � ­ F3: Tỉ lệ con đen � 1 1 �� 1 1 � 7 � 1 1 �� 1 1 � 7 = A− X B− = 11( − aa) (1− XYb ) = � 1− �� 1− � = = A − X B − = 1( 1 − aa ) (1 − X bY ) = �1 − ��1 − �= � 3 3 �� 4 2 � 9 � 3 3 �� 4 2 � 9 Câu 120: Đáp án A Quy ước:  A­ Không bị bạch tạng, a­ bị bạch tạng  B­ không bị mù màu; b ­ bị mù màu.  Xét người 13:  + Có chị gái (12) bị bạch tạng →bố mẹ: 7­8 có kiểu gen Aa → người 13: 1AA:2Aa.  + Không bị mù màu nên có kiểu gen XBY → Người 13: (1AA:2Aa) XBY  Xét người 14:  + Có em gái (15) bị bạch tạng – bố mẹ: 9­10 có kiểu gen Aa → người 14: 1AA:2Aa  + Người mẹ (9) nhận Xb của bố nên có kiểu gen:  X B X b (10)X B Y Người (14):  B B B b X X :X X . → người 14:  (1AA : 2Aa) ( X BX B : X B X b ) Cặp 13 – 14:  (1AA : 2Aa)X BY (1AA : 2Aa) ( X BX B : X BX b ) Ta tính xác suất sinh 2 con không bị từng loại bệnh:  + Bệnh bạch tạng:  � 2 2 � �2 2 3 3 � 29 1−  Xác suất họ sinh 2 con bình thường là:  � �+ � A− A − �= � 3 3 � �3 3 4 4 � 36  + Bệnh mù màu:  Cặp 13 – 14: XBY x (1XBXB: 1XBXb) ­ (1XB: 1Y) x (3XB: 1Xb) Xác suất họ sinh 1 con trai không bị mù màu và 1 con gái không bị mù màu là:  �1 B � �3 B 1 � 3 � X 1X � � X Y � 2 = (phải nhân 2 vì chưa biết thứ tự sinh là trai – gái hay gái –  �2 � �4 2 � 8 trai).  3 29 29 XS cần tính là:  = 0,302 8 36 96
  10. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2