intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết

  1. ĐỀ MẪU THEO FORM ĐỀ MINH HỌA 2021 ­ BGD Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán Trích  Tổng  Ch dẫn đề Mức  dạng  Tổng  ươ Minh  độ Chương bài Lớp ng Họa NB TH VD VDC 12 Đơn  điệu  3 , 30 1 1     2 của HS Cực trị  4,  1 1 1 1 4 của HS 5,39,46 Min,  Đạo  Max  31   1     1 hàm và  của  ứng  hàm số dụng Đường  tiệm  6 1       1 cận Khảo  sát và  7,8 1 1     2 vẽ đồ  10 thị Lũy  thừa ­  9, 11 1 1     2 mũ ­  Logarit HS Mũ  Hàm số  ­  10 1       1 mũ ­  Logarit Logarit PT Mũ  12, 13,  ­  1 1   1 3 47 Logarit BPT  Mũ ­  32,40   1 1   2 Logarit 8 Số   Định  18,20,3 2 1 1 1 5 6 phức nghĩa  4,42,49 và tính  chất
  2. Phép  19 1       1 toàn PT bậc  hai theo            0 hệ số  thực Nguyên  14, 15 1 1     2 hàm Tích  16,17,33 1 1 2   4 phân ,41 Nguyên  Ứng  Hàm ­  dụng  Tích  TP tính  44, 48     1 1 2 Phân diện  tích Ứng  dụng          0   TP tính  thể tích Đa  8 diện  lồi ­ Đa          0   diện  Khối  đều đa diện Thể  tích  21, 22,  1 1 1   3 3 khối đa  43 diện Khối  Khối  tròn  23 1       1 nón xoay Khối    24 1       1 trụ Khối                cầu Giải  Phươn 8 tích  g pháp  25 1       1 2 trong  tạo độ không  Phươn 26, 37,  1 1   1 3 2
  3. g trình  mặt  50 cầu Phươn g trình  27   1     1 mặt  gian phẳng Phươn g trình  28, 38,  1 1 1   3 đường  45 thẳng Hoán vị  ­ Chỉnh  11 1 1       1 hợp ­  Tổ hợp Tổ hợp  Cấp số  ­ xác  cộng  suất ( cấp  2 1       1 3 số  nhân) Xác  29   1     1 suất Hình  Góc 35     1   1 học  không  Khoản 36     1   1 2 gian g cách Tổng 20 10 5 50  
  4. Câu 1. Số cách chọn  học sinh từ  học sinh là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho cấp số cộng  ( un )  với  và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho hàm số  có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  C. Hàm số đồng biến trên khoảng  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  Câu 4. Cho hàm  có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng xét dấu của  như sau: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . 5x + 1 y= Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  x − 1  là 1 y= A.  y = 1 . B.  5. C.  y = −1 . D.  y = 5 . Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? A. . B. . C. . D. . Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đồ thị hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Với a,b là các số thực dương tùy ý và ,  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 10. Hàm số  có đạo hàm là 4
  5. A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho  là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12. Nghiệm của phương trình  3 = 9  là x− 2 A.  x = −3 . B.  x = 3 . C.  x = 4 . D.  x = −4 . log 2 ( x − 1) = 3 Câu 13. Nghiệm của phương trình   là A.  x = 10 . B.  x = 8 . C.  x = 9 . D.  x = 7 . Câu 14.  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số  A.  B.  C.  D.  Câu 16. Biết . Giá trị của  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 17. Giá trị của  bằng A. 0. B. 1. C. ­1. D. . Câu 18. Số phức có phần thực bằng  và phần ảo bằng  là A.  B.  C.  D.  Câu 19. Cho hai số phức  và . Số phức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết  là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy  B = 3  và chiều cao  h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A.  6 . B.  12 . C.  2 . D.  3 . Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy  và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho   bằng A. . B.  C. . D. . Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh  và bán kính đáy  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 25. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm  trên mặt phẳng  có tọa độ là A. . B. . C. . D. . ( S ) : x 2 + ( y − 2 ) + z 2 = 9 . Bán kính của  ( S )  bằng 2 Câu 26. Trong không gian  Oxyz , cho mặt cầu  A.  6 . B.  18 . C.  3 . D.  9 . Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . x−2 y +5 z −2 d: = = Câu 28. Trong không gian  Oxyz , cho đường thẳng  3 4 −1 . Vectơ nào dưới đây là một  vectơ chỉ phương của  d ? uur ur uur uur u2 = ( 3; 4; −1) u1 = ( 2; −5; 2 ) u3 = ( 2;5; −2 ) u3 = ( 3; 4;1) A.  . B.  . C.  . D.  .
  6. Câu 29. Trên giá sách có   quyển sách Toán,   quyển sách Vật Lí và   quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu  nhiên  quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. A. . B. . C. . D. . Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  sao cho hàm số  đồng biến trên . A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho hàm số  ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  A. 2. B. 3. C. 1. D. 0 ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̀ Câu 33. Cho  la môt nguyên ham cua . Biêt . Tinh  kêt qua la. A. . B. . C. . D. . Câu 34. Cho số  thỏa mãn . Môđun của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 35. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông tại , , ,  vuông góc với mặt phẳng đáy và  (tham khảo   hình bên). S A C B Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng đáy bằng A. . B. . C. . D. . Câu 36. Cho hình chóp  có đáy là tam giác vuông đỉnh , ,  vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng   cách từ  đến mặt phẳng  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 37. Trong không gian với hệ  trục tọa độ  , tìm tất cả  các giá trị  của  để  phương trình  là phương   trình mặt cầu. A. . B.  hoặc . C. . D.  hoặc . Câu 38. Trong không gian  cho điểm  và đường thẳng . Đường thẳng đi qua  , vuông góc với  và cắt trục  có phương trình là A.  B.  C.  D.  Câu 39. Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn . A. 15. B. . C. . D. 12. Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên  sao cho ứng với số nguyên  có tối đa  số nguyên  thỏa mãn . A.  B. . C. . D. . Câu 41. Cho hàm số  liên tục trên  và có một nguyên hàm là hàm số  Khi đó  bằng 6
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 42. Cho số phức  thoả mãn . Tính  A. . B. . C. . D.  Câu 43. Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh ,  vuông góc với đáy,  tạo với mặt phẳng  một góc .   Tính thể tích khối chóp A.  B.  C.  D.  Câu 44. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy   và chiều cao bằng . Thân bút chì  được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao   bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 . Giả định 1  gỗ có giá   triệu đồng, 1  than chì có giá  triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như  trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A.  đồng B.  đồng C.  đồng D.  đồng Câu 45. Trong không gian , cho hình thang cân  có đáy là  và . Biết , ,  và  với . Giá trị của  bằng   A. . B. . C. . D. . Câu 46. Cho hàm số  có đạo hàm và liên tục trên  và , . Biết hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 47. Số giá trị nguyên của tham số  để phương trình  có nghiệm trong khoảng  bằng: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 48. Cho các số  thỏa mãn các điều kiện:, ,  và các số dương . Xét hàm số: có đồ thị là . Gọi  là diện  tích hình phẳng giới hạn bởi , trục hoành, đường thẳng , Gọi  là diện tích hình phẳng giới hạn  bởi , trục tung, đường thẳng , Gọi  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung  và hai đường thẳng , . Khi so sánh  và  ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức   dưới đây?
  8. A.  B. . C. . D. . Câu 49. Xét số phức   thỏa mãn . Tính  khi  đạt giá trị lớn nhất. A.  B.  C.  D.  Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ  cho tứ  diện  có , , , . Điểm  thuộc đường thẳng  sao cho tam   giác  có chu vi nhỏ nhất. Tính  A. . B. . C. . D. . 8
  9. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.D 4.B 5.C 6.D 7.A 8.B 9.D 10.C 11.C 12.C 13.C 14.A 15.B 16.C 17.B 18.C 19.C 20.B 21.C 22.D 23.C 24.D 25.D 26.C 27.C 28.A 29.B 30.A 31.A 32.C 33.D 34.A 35.C 36.A 37.B 38.C 39.D 40.D 41.C 42.D 43.B 44.B 45.A 46.A 47.A 48.D 49.B 50.A Câu 1. Số cách chọn  học sinh từ  học sinh là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Mỗi cách chọn  học sinh từ  học sinh là một tổ hợp chập  của  phần tử. Số cách chọn  học sinh   từ  học sinh là: . Câu 2. Cho cấp số cộng  ( un )  với  và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có:  hay . Câu 3. Cho hàm số  có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  C. Hàm số đồng biến trên khoảng  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  Lời giải Chọn D Theo bảng xét dấu thì  khi  nên hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 4. Cho hàm  có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu  tại  Câu 5. Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng xét dấu của  như sau:
  10. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Do hàm số  liên tục trên , ,  không xác định nhưng do hàm số liên tục trên  nên tồn tại  và  đổi dấu từ  sang  khi đi qua các điểm ,  nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này. Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2. 5x + 1 y= Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  x − 1  là 1 y= A.  y = 1 . B.  5. C.  y = −1 . D.  y = 5 . Lời giải Chọn D 5x + 1 lim y = lim =5 x + x x −1 + 5x + 1 lim y = lim =5 Ta có  x − x − x −1 y = 5  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A +) Vì đồ  thị của hàm số  trong hình vẽ  có hai điểm cực trị  nên phương án hàm bậc bốn trùng  phương loại. +) Nhận thấy  hệ số  nên loại phương án . Vậy phương án đúng là . Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đồ thị hàm số  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đồ thị hàm số  chính là số nghiệm thực của phương trình . Câu 9. Với a,b là các số thực dương tùy ý và ,  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn D Ta có:  Câu 10. Hàm số  có đạo hàm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C 10
  11. Ta có:  nên . Câu 11. Cho  là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 12. Nghiệm của phương trình  3 = 9  là x− 2 A.  x = −3 . B.  x = 3 . C.  x = 4 . D.  x = −4 . Lời giải Chọn C Ta có  3 = 9 x− 2 x−2 = 2 x = 4. log 2 ( x − 1) = 3 Câu 13. Nghiệm của phương trình   là A.  x = 10 . B.  x = 8 . C.  x = 9 . D.  x = 7 . Lời giải Chọn C x −1 > 0 x >1 log 2 ( x − 1) = 3 x −1 = 2 3 x=9 x =9. Ta có  Câu 14.  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A . Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số  A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B . Câu 16. Biết . Giá trị của  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 17. Giá trị của  bằng A. 0. B. 1. C. ­1. D. . Lời giải Chọn B + Tính được . Câu 18. Số phức có phần thực bằng  và phần ảo bằng  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Câu 19. Cho hai số phức  và . Số phức  bằng A. . B. . C. . D. .
  12. Lời giải Chọn C Ta có: . Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, biết  là điểm biểu diễn số phức . Phần thực của  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Điểm  là điểm biểu diễn số phức , suy ra . Vậy phần thực của  bằng . Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy  B = 3  và chiều cao  h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A.  6 . B.  12 . C.  2 . D.  3 . Lời giải Chọn C 1 1 V = Bh = .3.2 = 2 Thể tích khối chóp đã cho là  3 3 . Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Thể tích của khối hộp đã cho bằng  Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy  và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho   bằng A. . B.  C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: . Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh  và bán kính đáy  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Diện tích xung quanh của hình trụ . Câu 25. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm  trên mặt phẳng  có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Hình chiếu của  lên mặt phẳng  là điểm có tọa độ . ( S ) : x 2 + ( y − 2 ) + z 2 = 9 . Bán kính của  ( S )  bằng 2 Câu 26. Trong không gian  Oxyz , cho mặt cầu  A.  6 . B.  18 . C.  3 . D.  9 . Lời giải Chọn C Bán kính của  ( S )  là  R = 9 = 3 . Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Véctơ pháp tuyến của  là . 12
  13. x−2 y +5 z −2 d: = = Câu 28. Trong không gian  Oxyz , cho đường thẳng  3 4 −1 . Vectơ nào dưới đây là một  vectơ chỉ phương của  d ? uur ur uur uur u2 = ( 3; 4; −1) u1 = ( 2; −5; 2 ) u3 = ( 2;5; −2 ) u3 = ( 3; 4;1) A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn A x−2 y+5 z −2 uur d: = = Đường thẳng  3 4 −1  có một vectơ chỉ phương là  2 = ( 3; 4; −1) . u Câu 29. Trên giá sách có   quyển sách Toán,   quyển sách Vật Lí và   quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu  nhiên  quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. A. . B. . C. . D. . Lời giải Số phần tử của không gian mẫu . Gọi  là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán  là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán . . Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  sao cho hàm số  đồng biến trên . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có . Hàm số đã cho đồng biến trên  khi và chỉ khi  (Dấu ‘=’ xảy ra tại hữu hạn điểm). Ta có  . Vì  nên , vậy có  giá trị nguyên của  thỏa mãn. Câu 31. Cho hàm số  ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A Ta có .  Nếu . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.  Nếu Hàm số đồng biến trên đoạn . Khi đó:  (loại).  Nếu Hàm số nghịch biến trên đoạn . Khi đó: ( t/m) Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  A. 2. B. 3. C. 1. D. 0 Lời giải Chọn C ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̀ Câu 33. Cho  la môt nguyên ham cua . Biêt . Tinh  kêt qua la.
  14. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta co:   ́   (do ). Câu 34. Cho số  thỏa mãn . Môđun của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Gọi  Ta có: Vậy  Câu 35. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông tại , , ,  vuông góc với mặt phẳng đáy và  (tham khảo   hình bên). S A C B Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng đáy bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Do  vuông góc với mặt phẳng đáy nên  là hình chiếu vuông góc của  lên mặt phẳng đáy. Từ đó  suy ra: . Trong tam giác  vuông tại  có: . Trong tam giác  vuông tại  có:  . Vậy . Câu 36. Cho hình chóp  có đáy là tam giác vuông đỉnh , ,  vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng   cách từ  đến mặt phẳng  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A 14
  15. S 2a H A C a B Ta có . Kẻ . Khi đó    là khoảng cách từ  đến mặt phẳng . Ta có  . Câu 37. Trong không gian với hệ  trục tọa độ  , tìm tất cả  các giá trị  của  để  phương trình  là phương   trình mặt cầu. A. . B.  hoặc . C. . D.  hoặc . Lời giải Điều kiện để phương trình  là phương trình mặt cầu là:  hoặc . Câu 38. Trong không gian  cho điểm  và đường thẳng . Đường thẳng đi qua  , vuông góc với  và cắt trục  có phương trình là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Gọi  là đường thẳng cần tìm. Gọi . Suy ra . .  có VTCP: . Vì  nên . Vậy  qua  và có VTCP  nên  có phương trình: . Câu 39. Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn . A. 15. B. . C. . D. 12. Lời giải . Với  thì ;  nên .   Suy ra , .   Bảng biến thiên
  16. Suy ra . Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên  sao cho ứng với số nguyên  có tối đa  số nguyên  thỏa mãn . A.  B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Điều kiện:  Xét hàm số  ta có: Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên trên ta có tâp nghiệm của bất phương trình là . Để có tối đa  số nguyên  thì  Vậy có  giá trị nguyên của . Câu 41. Cho hàm số  liên tục trên  và có một nguyên hàm là hàm số  Khi đó  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Do đó . Câu 42. Cho số phức  thoả mãn . Tính  A. . B. . C. . D.  Lời giải . Suy ra: . Câu 43. Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh ,  vuông góc với đáy,  tạo với mặt phẳng  một góc .   Tính thể tích khối chóp A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B 16
  17. S 300 A D B C +) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên:  +) Chứng minh được  góc giữa SC và (SAB) là . +) Đặt . Tam giác SBC vuông tại B nên  Ta được: . Vậy  (Đvtt) Câu 44. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy   và chiều cao bằng . Thân bút chì  được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao   bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 . Giả định 1  gỗ có giá   triệu đồng, 1  than chì có giá  triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như  trên gần nhất với kết quả nào dưới đây? A.  đồng B.  đồng C.  đồng D.  đồng Lời giải Chọn B 1  gỗ có giá  triệu đồng suy ra 1 gỗ có giá  đồng. 1  than chì có giá  triệu đồng suy ra 1 than chì có giá  đồng. Phần chì của cái bút có thể tích bằng . Phần gỗ của của bút chì có thể tích bằng . Số tiền làm một chiếc bút chì là  đồng. Câu 45. Trong không gian , cho hình thang cân  có đáy là  và . Biết , ,  và  với . Giá trị của  bằng   A. . B. . C. . D. . Lời giải Phương trình đường thẳng  qua  và song song với đường thẳng  là    
  18. Điểm  thuộc đường thẳng  nên gọi tọa độ  là .     Tứ giác  là hình thang cân nên ta có:  . Với  , tứ giác là hình bình hành nên loại. Với   thỏa mãn, nên . Câu 46. Cho hàm số  có đạo hàm và liên tục trên  và , . Biết hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Xét hàm số . Ta có: . * Nếu  thì , từ đồ thị ta có . Dễ dàng suy ra được , . * Nếu  thì  . Đặt  (điều kiện ) ta được phương trình  . Số nghiệm của phương trình này là số giao điểm của  đồ thị hàm số  và . Dựa vào đồ thị trên ta thấy phương trình  có nghiệm duy nhất  với . Tức là phương tình  có  nghiệm . * Bảng biến thiên của hàm số : 18
  19. Ta có: , . Từ bảng biến thiên của hàm số  ta suy ra hàm số  có 2 điểm cực tiểu. Câu 47. Số giá trị nguyên của tham số  để phương trình  có nghiệm trong khoảng  bằng: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn A Điều kiện: . Đặt: . Khi đó, ta có hệ phương trình:  Xét hàm số trên  Có  Suy ra  đồng biến trên  nên Xét hàm số  trên  có  . Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên suy ra . Vậy có 2 số nguyên thỏa mãn bài toán. Câu 48. Cho các số  thỏa mãn các điều kiện:, ,  và các số dương . Xét hàm số: có đồ thị là . Gọi  là diện  tích hình phẳng giới hạn bởi , trục hoành, đường thẳng , Gọi  là diện tích hình phẳng giới hạn  bởi , trục tung, đường thẳng , Gọi  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung  và hai đường thẳng , . Khi so sánh  và  ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức   dưới đây?
  20. A.  B. . C. . D. . Lời giải Ta có: . ; . Vì: . Vậy . Câu 49. Xét số phức   thỏa mãn . Tính  khi  đạt giá trị lớn nhất. A.  B.  C.  D.  Lơì giaỉ Chọn B Goi  là điểm biểu diễn của số phức z. Theo giả thiết ta có:  Tập hợp điểm biểu diễn số phức  là đường tròn tâm  bán kính  Gọi:  Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D Ta có:  Vì là trung tuyến trong . Mặt khác  Cách 2:Đặt Theo giả thiết ta có:  Đặt . Khi đó: Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có: Dấu bằng xảy ra khi  Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ  cho tứ  diện  có , , , . Điểm  thuộc đường thẳng  sao cho tam   giác  có chu vi nhỏ nhất. Tính  A. . B. . C. . D. . 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2