intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết - Sở GD&ĐT Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết - Sở GD&ĐT Bình Dương dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết - Sở GD&ĐT Bình Dương

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG  ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Đề có:  06 trang MÔN: TOÁN HỌC Câu 1: Trong mặt phẳng cho tập hợp  gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm  nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp  là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho cấp số cộng  với  và  Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A.  B. 3. C. 12. D. 6. Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: A.  B.  C.  D.  Câu 4: Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số  nào sau đây? A.  B. 3 C. 0 D.  Câu 5: Cho hàm số  liên tục trên , bảng xét dấu của  như sau: Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu A. . B. . C. . D. . Câu 6:    Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số   là A.  B.  C.  D.  Câu 7:     Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. . B. . C. . D. . Câu 8:    Đồ thị hàm số  cắt trục hoành tại mấy điểm? A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 9:    Với a và b là hai số thực dương tùy ý và  bằng A.  B.  C.  D.  1
  2. Câu 10:    Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11:   Cho số thực dương . Viết biểu thức  dưới dạng lũy thừa cơ số  ta được kết quả. A. . B. . C. . D.  Câu 12:   Nghiệm của phương trình  có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 13:   Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 14:    Họ nguyên hàm của hàm số  là  A. . B. . C. . D. . Câu 15:   Tìm họ nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 16:   Cho hàm số  liên tục trên  thỏa mãn , . Giá trị của  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 17:    Giá trị của  bằng A. 0. B. 1. C. ­1. D. . Câu 18:   Số phức liên hợp của số phức  là A. . B. . C. . D. . Câu 19:   Cho hai số phức  và . Phần thực của số phức  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 20:   Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức  là điểm nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Một khối chóp có diện tích đáy bằng  và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đó bằng A. B. C. D. Câu 22.  Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  bằng A. B. C. D. Câu 23.  Công thúc tính thể tích  của khối trụ có bán kính đáy  và chiều cao  là: A. B. C. D. Câu 24.  Một hình nón có bán kính đáy  và độ  dài đường sinh  Diện tích xung quanh của hình nón  đó bằng A. B. C. D. Câu 25.  Trong không gian  cho hai điểm  và  Trung điểm của đoạn thẳng  có tọa độ là A. B. C. D. Câu 26.  Trong không gian  mặt cầu  có bán kính bằng A. B. C. D. Câu 27.  Trong không gian Oxyz, đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: A.  B.  C.  D.  Câu 29. Một hội nghị  có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ  chức. Xác   suất để 3 người lấy ra là nam: 2
  3. A. . B. . C. . D. . Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. . B. . C. . D. . Câu 31. Gọi ,  lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số  trên . Khi đó  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32. Nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 33. Nếu  thì  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 34.  Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức . A. . B. . C. . D. . Câu 35. ̣ Cho hinh lâp ph ̀ ương  (hinh ve bên d ̀ ̃ ưới). Goc gi ́ ữa hai đường thăng ̉ va ̀ băng ̀     A. . B. . C. . D.  Câu 36:  Cho hình chóp đều  S . ABC   có cạnh đáy bằng   a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng  60 .  Tính độ dài đường cao  SH . a 2 a 3 a a 3 SH = . SH = . SH = . SH = . A.  3   B.  2   C.  2   D.  3   Câu 37:  Trong không gian với hệ tọa độ , , . Viết phương trình mặt cầu tâm , bán kính . A. . B. .  C. . D. . Câu 38:  Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho , . Phương trình đường thẳng qua hai điểm ,  là A. . B. . C. . D. . Câu 39.  Cho hàm số  đồ thị của hàm số  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng A. . B. .  C. . D. . 3
  4. Câu 40.  Có bao nhiêu số nguyên dương  sao cho ứng với mỗi  luôn có ít hơn  số nguyên  thoả mãn  A. . B. . C. . D. . Câu 41.Cho hàm số  liên tục trên . Giá trị  A. . B. . C. . D. . Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa  và ? A. Vô số B. . C. . D. . Câu 43: Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của  lên mặt phẳng  trùng với   trung điểm cạnh , cạnh bên  hợp với đáy một góc . Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần   của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 tôn là  đồng. Hỏi số tiền (làm tròn   đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ? 5 m 1200 6 m A.  đồng. B.  đồng. C.  đồng. D.  đồng. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho hai đường thẳng  và . Gọi  là đường thẳng song song   với  và cắt  lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng  là: A. . B. . C. . D. . Câu 46. Cho số phức ,  thỏa mãn  và . Giá trị nhỏ nhất của  là: A. . B.  C.  D.  Câu 47. Cho hàm số bậc ba  có đồ thị như hình vẽ, biết  đạt cực  tiểu tại điểm  và thỏa mãn  và  lần lượt chia hết cho  và . Gọi   lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính  A.  B.  C.  D.  Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  với  thỏa mãn  A.  B.  C.   D.  Câu 49. Cho hàm số  liên tục trên  có  và đồ thị hàm số  như hình vẽ bên. Hàm   số  đồng biến trên khoảng: A.  B.  C.  D.  4
  5. Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho  Người  thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện   MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể  tích khối tứ  diện MNPQ bằng  Tìm thể  tích của lượng đá bị  cắt  bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân). A.  B. 113,6 C. 143,6 D. 123,6 BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ  TN THPT MÔN TOÁN  1A 2D 3D 4A 5B 6D 7D 8B 9A 10B 11C 12A 13A 14C 15D 16B 17B 18C 19B 20B 21A 22B 23B 24A 25B 26B 27A 28C 29B 30A 31A 32A 33D 34D 35C 36C 37B 38C 39D 40C 41A 42A 43B 44D 45A 46B 47A 48D 49D 50A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 21. Một khối chóp có diện tích đáy bằng  và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đó bằng A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn A  Câu 22. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  bằng A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn B   Câu 23. Công thúc tính thể tích  của khối trụ có bán kính đáy  và chiều cao  là: A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 24. Một hình nón có bán kính đáy  và độ dài đường sinh  Diện tích xung quanh của hình nón đó   bằng A. B. C. D. 5
  6. Hướng dẫn giải Chọn A Câu 25. Trong không gian  cho hai điểm  và  Trung điểm của đoạn thẳng  có tọa độ là A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 26. Trong không gian  mặt cầu  có bán kính bằng A. B. C. D. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 27. Trong không gian Oxyz, đường thẳng  đi qua điểm nào dưới đây A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A Thế vào. Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: A.  B.  C.  D.  Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: . Câu 29. Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3  người lấy ra là nam: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B . Gọi A là biến cố: “3 người lấy ra là nam”. Khi đó, . Vậy xác suất để 3 người lấy ra là nam là: . Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Xét các phương án: A. ,  và dấu bằng xảy ra tại . Do đó hàm số  đồng biến trên . B.  là hàm bậc hai và luôn có một cực trị nên không đồng biến trên . C.  là hàm trùng phương luôn có ít nhất một cực trị nên không đồng biến trên . D.  có  nên không đồng biến trên . Câu 31. Gọi ,  lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số  trên . Khi đó  bằng A. . B. . C. . D. . 6
  7. Chọn A Trên  ta có   Hàm số nghịch biến trên . Do đó và . Vậy . Câu 32. Nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Đáp án A  Điều kiện :  Phương trình  Câu 33. Nếu  thì  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D . Câu 34. Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Suy ra . Nên . Câu 35. ̣ Cho hinh lâp ph ̀ ương  (hinh ve bên d ̀ ̃ ưới). Goc gi ́ ữa hai đường thăng ̉ va ̀ băng ̀     A. . B. . C. . D. . Chọn C ̣ Do  la hinh lâp ph ̀ ̀ ương nên song song vơi  ́. đêu . ̀   Suy ra . Câu 36:  Cho hình chóp đều  S . ABC   có cạnh đáy bằng   a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng  60 .  Tính độ dài đường cao  SH . a 2 a 3 a a 3 SH = . SH = . SH = . SH = . A.  3   B.  2   C.  2   D.  3   Lời giải Chọn C 7
  8. Gọi  M  là trung điểm của  BC . Do  là tam giác đều nên .  ( SBC ) �( ABC ) = BC SM �( SBC ) : SM ⊥ BC AM �( ABC ) : AM ⊥ BC Vì  . SH ⊥ ( ABC ) Gọi  H  là trọng tâm tam giác  ABC . Vì  S . ABC  là hình chóp đều nên  . Do  là tam giác đều   a 3 a SH = HM .tan 60 = . 3= . Trong tam giác vuông  SHM có  6 2   Câu 37:  Trong không gian với hệ tọa độ , , . Viết phương trình mặt cầu tâm , bán kính . A. . B. .  C. . D. . Lời giải Chọn B  Ta có  . Phương trình mặt cầu tâm  bán kính : . Câu 38:  Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho , . Phương trình đường thẳng qua hai điểm ,  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C  Đường thẳng  đi qua  và có vectơ chỉ phương là  có phương trình là . Câu 39.  Cho hàm số  đồ thị của hàm số  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng A. . B. .  C. . D. . 8
  9. Lời giải Chọn D  Đặt  , xét hàm số  trên  .  Ta có  ,  .      Ta có bẳng biến thiên sau  Ta có  . Câu 40.  Có bao nhiêu số nguyên dương  sao cho ứng với mỗi  luôn có ít hơn  số nguyên  thoả mãn  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Điều kiện:   Với điều kiện trên:   So điều kiện ta được:   Ứng với mỗi  luôn có ít hơn  số nguyên   Vì  là số nguyên dương nên  Câu 41.Cho hàm số  liên tục trên . Giá trị  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Hàm  liên tục trên  suy ra Xét bất phương trình  với . Vậy  khi ,   khi . Xét  Xét  9
  10.  Suy ra     Xét  Xét                                                                    Suy ra     Suy ra . Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa  và ? A. Vô số B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Gọi điểm  là điểm trên mp tọa độ  biểu diễn số phức    : Tập hợp là trung trực của đoạn thẳng  với    : Tập hợp  là hình tròn (kể cả biên) có bán kính  và tâm       Do đó có vô số só phức thỏa yêu cầu bài toán. Câu 43: Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của  lên mặt phẳng  trùng với   trung điểm cạnh , cạnh bên  hợp với đáy một góc . Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Gọi  là trung điểm của    là hình chiếu vuông góc của  10
  11. trên . . vuông tại  . vuông tại   . Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần   của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 tôn là  đồng. Hỏi số tiền (làm tròn   đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ? 5 m 1200 6 m A.  đồng. B.  đồng. C.  đồng. D.  đồng. Lời giải Chọn D 6 m 2 3 m 1200 2 3 m Gọi  là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó:  Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng  và độ dài cung này bằng  chu vi đường   tròn đáy. Suy ra diện tích của mái vòm bằng ,  (với là diện tích xung quanh của hình trụ). Giá tiền của mái vòm là  Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho hai đường thẳng  và . Gọi  là đường thẳng song song   với  và cắt  lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng  là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A . . (P) có vtpt .  khi   Câu 46. Cho số phức ,  thỏa mãn  và . Giá trị nhỏ nhất của  là: A. . B.  C.  D.  11
  12. Hướng dẫn giải Chọn B Gọi  và , trong đó , , , ; đồng thời  và  lần lượt là điểm biểu diễn các số phức , . Theo giả thiết, ta có: . Do đó  thuộc đường tròn  có tâm  và bán kính ,  thuộc đường tròn  có tâm  và bán kính . Mặt khác, ta có  nên  chứa trong . M1 M2 (C2) I O (C1) Khi đó . Suy ra . Câu 47. Cho hàm số bậc ba  có đồ thị như hình vẽ, biết  đạt cực tiểu tại điểm  và thỏa mãn  và  lần lượt   chia hết cho  và . Gọi  lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính  A.  B.  C.  D.  Hướng dẫn giải Chọn A Đặt  theo giả thiết có  Do đó  Với  Ta có:   là diện tích giới hạn bởi đồ thị ,,    là diện tích giới hạn bởi đồ thị ,  Từ  Câu 48. Có bao nhiêu cặp số nguyên  với  thỏa mãn  A.  B.  C.  D.  Hướng dẫn giải Chọn D 12
  13. Ta có . Đặt . Khi đó  Vì  Khi đó  cặp số nguyên thỏa mãn Câu 49.  Cho hàm số    liên tục trên   có   và đồ  thị  hàm số    như  hình vẽ  bên. Hàm số    đồng biến trên   khoảng: A.  B.  C.  D.  Hướng dẫn giải Đáp án D Đặt  Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đồ thị hàm số  và  như hình bên. Từ đồ thị hàm số ta có  Khi đó .  trên . Ta có . Bảng biến thiên của hàm số . Từ bảng biến thiên ta có hàm số   đồng biến trên . Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho  Người  thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện   MNPQ. Biết rằng MN = 60 cm và thể  tích khối tứ  diện MNPQ bằng  Tìm thể  tích của lượng đá bị  cắt  bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân). A.  B. 113,6 C. 143,6 D. 123,6 Hướng dẫn giải Đáp án A Dựng hình lăng trụ MP’NQ’.M’PN’Q  (như hình vẽ) Khi đó, ta có:  13
  14. Do  nên  là hình vuông Ta có:  Thể tích khối trụ là:  Thể tích của lượng đá bị cắt bỏ là:  MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN TOÁN MỨC ĐỘ TỔNG CHƯƠN LỚP CHỦ ĐỀ G NB TH VD VDC 12 CHƯƠN Sự đồng  10 G 1. ỨNG  biến,  DỤNG  nghịch  1 1 1 ĐẠO  biến của  HÀM ĐỂ  hàm số  KS VÀ  Cực trị  1 1 VẼ ĐTHS của hàm  số  14
  15. GTLN,  GTNN  1 1 của hàm  số  Tiệm cận  1 Nhận diện  và vẽ đồ  1 thị hàm số  Tương  1 giao Lũy thừa.  Hàm số  1 CHƯƠN lũy thừa G 2. HÀM  Logarit.  SỐ LŨY  Hàm số  THỪA.  1 1 mũ. Hàm  HÀM SỐ  số logarit MŨ. HÀM  PT mũ. PT  SỐ  1 1 1 loga  LOGARIT 8 BPT mũ.  1 1 BPT loga CHƯƠN Nguyên  1 1 G 3.  hàm  NGUYÊN  Tích phân  2 2 HÀM –  Ứng dụng  TÍCH  tích phân  1 PHÂN VÀ  UD 7 Số phức  2 1 1 CHƯƠN Phép toán  G 4. SỐ  trên tập số  2 PHỨC phức Phương  trình phức 6 Khối đa  CHƯƠN diện G 1.  Thể tích  KHỐI ĐA  hối đa  2 1 DIỆN 3 diện  CHƯƠN Khối nón  1 G 2.  Khối trụ 1 KHỐI  TRÒN  Khối cầu  1 XOAY CHƯƠN Tọa độ  8 G 3.  trong  2 3 PHƯƠNG  không gian  PHÁP  Phương  1 1 TỌA ĐỘ  trình mặt  cầu  15
  16. TRONG  Phương  KHÔNG  trình mặt  1 GIAN phẳng  Phương  trình  1 1 1 đường  thẳng  TỔ HỢP  11 – XÁC  1 1 SUẤT  CẤP SỐ  CỘNG –  1 CẤP SỐ  5 NHÂN  GÓC –  KHOẢNG  1 1 CÁCH  TỔNG 25 10 9 6 50 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2