intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết - Trường THPT Thái Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

53
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết - Trường THPT Thái Hòa để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án chi tiết - Trường THPT Thái Hòa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI  TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG                    NĂM 2021 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1. Cho hàm số  có đồ thị như sau  y 1 ­1 1 O x ­2 Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  B.   C.  D.  Câu 2. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A.   B.  C.  D.  Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?  A.  B.   C.   D.   Câu 4. Cho hàm  số  có đồ thị như hình vẽ sau.  1
  2. Số nghiệm của phương trình  là A.   B.  C.  D.  Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số   là  A.   B.  C.  D.  Câu 6. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 7. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.  Câu 8. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  B.   C.   D.  Câu 9. Tập xác định của hàm số  là A.  B.   C.   D.  Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số  là A.  B.     C.  D.  Câu 11. Cho Khi đó  có giá trị bằng A.  B.   C.   D.  Câu 12. Cho hai số phức  và . Khi đó số phức  bằng  A.  B.   C.   D.  Câu 13. Cho số phức  Số phức liên hợp của  là  A.   B.       C.   D.  Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ sau là điểm biểu diễn số phức  2
  3. A.  B.   C.   D.   Câu 15. Từ các số  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau ? A.  B.   C.   D.   Câu 16. Cho cấp số nhân  có  công bội  Giá trị của  bằng A.   B .   C.  D.  Câu 17. Cho khối chóp có diện tích đáy  chiều cao  Thể tích của khối chóp đã cho bằng A.  B.  C.  D.  Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích  diện tích đáy  Chiều cao của khối lăng trụ đã cho  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 19. Cho khối trụ có bán kính đáy  chiều cao  Thể tích của khối trụ đã cho bằng A.  B.  C.  D.  Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy là  và độ dài đường sinh  Tính diện tích xung quanh  S của hình nón đã cho. A.  B.   C.   D.   Câu 21. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A.  B.   C.   D.   Câu 22.  Trong không gian   cho  đường thẳng   Vectơ  nào dưới  đây là một vectơ  chỉ  phương của ? A.  B.  C.  D.  Câu 23. Trong không gian  phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ? A.  B.  C.  D.  Câu 24. Trong không gian  cho  Tọa độ điểm  đối xứng với  qua mặt phẳng  là A.   B.  C.  D.  3
  4. Câu 25. Trong không gian  cho mặt cầu  Bán kính của  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 26. Đồ thị hàm số  có bao nhiêu điểm chung với trục hoành ? A.   B.   C.   D.   Câu 27. Tìm điểm cực đại  của hàm số  A.  B.  C.  D.  Câu 28. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng A.  B.  C.   D.  Câu 29. Cho  Giá trị của biểu thức  bằng A.   B. .  C.   D.   Câu 30. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 31. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường  và  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số  là A.    B.  C.  D.  Câu 33. Cho tích phân  và đặt  Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.      B.  C.  D.        Câu 34. Tìm tọa độ điểm  là điểm biểu diễn số phức  biết  thỏa mãn phương trình   A.  B.  C.  D.  Câu 35. Cho số phức  thỏa mãn  Tổng  có giá trị bằng A.  B.  C.  D.  Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều  có độ dài cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi  là  trung điểm của cạnh . Khoảng cách từ điểm  tới mặt phẳng đáy bằng A. . B. . C. . D. . Câu 37:Trong không gian  phương trình mặt cầu tâm  và đi qua  là A.  B.  C.  D.  Câu 38:Trong không gian với hệ  trục tọa  độ  , cho hai điểm   và . Đường thẳng   có  phương trình tham số là 4
  5. A. . B. . C. . D. . Câu 39:Cho hàm số  có đạo hàm . Hàm số liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình  vẽ. y 4 2 ­1 O 1 2 x Biết . Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương  sao cho  ứng với mỗi  có không quá  số nguyên   thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho hàm số  . Tích phân  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 42:Gọi số phức  thỏa mãn  là số thuần ảo và . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 43:Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều  biết cạnh đáy bằng  và góc giữa mặt   bên với mặt đáy bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 44:Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là (Hình 1). Người ta đổ một   lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu là Nếu bịt kín miệng   phễu rồi lật ngược lên (Hình 2). Khi đó chiều cao cột nước trong phễu bằng giá trị nào sau đây? A.  cm. B. cm. C. cm. D. cm. 5
  6. Câu 45:Trong không gian vơi hê toa đô ́ ̣ ̣ ̣  cho điêm  va đ ̉ ̀ ường thăng  ̉  co ph ́ ương trinh: . Viêt ̀ ́  phương trinh đ ̀ ường thăng  ̉  đi qua , vuông goc va căt  ́ ̀ ́. A. . B. . C. . D.  Câu46:Chohàmsố  có đạo hàm  Có tất cả  bao nhiêu số nguyên m để hàm số  có 5 điểm  cực trị? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 47:Tìm  để phương trình  có hai nghiệm dương phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 48:Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: , trục tung và trục hoành. Xác định   để đường thẳng  đi qua điểm có hệ số góc  chia  thành hai phần có diện tích bằng nhau. A. . B. . C. . D. . Câu 49:Biết số phức  thỏa mãn  và biểu thức  đạt giá trị lớn nhất. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 50:Cho mặt cầu  và mặt phẳng . Một khối trụ  có một đường tròn đáy nằm trên mặt  phẳng  và đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt cầu. Khi  có thể tích lớn nhất thì mặt  phẳng chứa đường tròn đáy đi qua điểm nào sau đây? A. . B. . C. . D. . ­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­ Hướng dẫn – Lời giải Câu 1. Cho hàm số  có đồ thị như sau  y 1 ­1 1 O x 6 ­2
  7. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  B.   C.  D.   Lời gi  ải  Từ đồ thị của hàm số ta có hàm số đồng biến trên khoảng  Chọn đáp án A. Câu 2. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A.   B.  C.  D.   Lời gi  ải  Từ bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số đạt cực tiểu tại điểm  Chọn đáp án A. Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?  A.  B.   C.   D.    Lời gi  ải  Đây là dáng điệu của đồ thị hàm số bậc 3 do đó loại 2 đáp án B và D. Từ đồ thị ta thấy hệ số  loại đáp án C. Chọn đáp án A. 7
  8. Câu 4. Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ sau.  Số nghiệm của phương trình  là A.   B.  C.  D.   Lời gi  ải  Do  nên đường thẳng  cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm. Chọn đáp án A. Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số   là  A.   B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có  Đồ thị của hàm số nhận đường thẳng  là tiệm cận đứng. Chọn phương án D. Câu 6. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có   Chọn đáp án B. Câu 7. Phương trình  có nghiệm là A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có   Chọn đáp án D. Câu 8. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  B.   C.   D.  8
  9.  Lời gi  ải  Ta có  mệnh đề đúng là:   Chọn đáp án C. Câu 9. Tập xác định của hàm số  là A.  B.   C.   D.   Lời gi  ải  Biểu thức  có nghĩa  Chọn đáp án B. Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số  là A.  B.   C.  D.   Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án B. Câu 11. Cho Khi đó  có giá trị bằng A.  B.   C.   D.   Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án C. Câu 12. Cho hai số phức  và . Khi đó số phức  bằng  A.  B.   C.   D.   Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án A. Câu 13. Cho số phức  Số phức liên hợp của  là  A.   B.   C.   D.   Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án D. Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ sau là điểm biểu diễn số phức  9
  10. A.  B.   C.   D.    Lời gi  ải  Ta có phần thực của là  phần ảo của  là  có điểm biểu diễn là  Chọn đáp án D. Câu 15. Từ các số  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau ? A.  B.   C.   D.    Lời gi  ải  Số các số lập được chính là chỉnh hợp chập  của  nên bằng  Chọn đáp án D. Câu 16. Cho cấp số nhân  có  công bội  Giá trị của  bằng A.   B .   C.  D.   Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án B. Câu 17. Cho khối chóp có diện tích đáy  chiều cao  Thể tích của khối chóp đã cho bằng A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án A. Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích  diện tích đáy  Chiều cao của khối lăng trụ đã cho  bằng A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án A. 10
  11. Câu 19. Cho khối trụ có bán kính đáy  chiều cao  Thể tích của khối trụ đã cho bằng A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án A. Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy là  và độ dài đường sinh  Tính diện tích xung quanh  S của hình nón đã cho. A.  B.   C.   D.    Lời gi  ải  Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón:   (đvdt). Chọn đáp án D. Câu 21. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A.  B.   C.   D.    Lời gi  ải  Ta có công thức diện tích của mặt cầu bán kính  là:  Chọn đáp án C. Câu 22.  Trong không gian   cho  đường thẳng   Vectơ  nào dưới  đây là một vectơ  chỉ  phương của ? A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Từ phương trình tham số của  ta có một véctơ chỉ phương của  là  Chọn đáp án B. Câu 23. Trong không gian  phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ? A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Phương trình của mặt phẳng  là  Chọn đáp án B. Câu 24. Trong không gian  cho  Tọa độ điểm  đối xứng với  qua mặt phẳng  là A.   B.  C.  D.   Lời gi  ải  Tọa độ điểm đối xứng với  qua mặt phẳng  là   11
  12. Chọn đáp án A. Câu 25. Trong không gian  cho mặt cầu  Bán kính của  bằng A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Viết lại  Từ đó ta có bán kính của mặt cầu là  Chọn đáp án B. Câu 26. Đồ thị hàm số  có bao nhiêu điểm chung với trục hoành ? A.   B.   C.   D.    Lời gi  ải  Phương trình hoành độ giao điểm:  Từ đó ta suy ra đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3  điểm. Chọn đáp án C. Câu 27. Tìm điểm cực đại  của hàm số  A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có  Bảng biến thiên Vậy hàm số đạt cực đại tại . Chọn đáp án A. Câu 28. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn  bằng A.  B.  C.   D.   Lời gi  ải  Đạo hàm:  Ta có   Chọn đáp án B. Câu 29. Cho  Giá trị của biểu thức  bằng A.   B. .  C.   D.    Lời gi  ải  12
  13. Ta có  Chọn đáp án A. Câu 30. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Bất phương trình    Chọn đáp án A. Câu 31. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường  và  bằng A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có  Ta có  Chọn đáp án D. Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số  là A.     B.  C.  D.         Lời gi  ải  Ta có  Chọn đáp án D. Câu 33. Cho tích phân  và đặt  Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.    B.  C.  D.         Lời gi  ải  Với , suy ra  Đổi cận:  Khi đó   Chọn đáp án B. Câu 34. Tìm tọa độ điểm  là điểm biểu diễn số phức  biết  thỏa mãn phương trình   A.  B.  C.  D.  13
  14.  Lời gi  ải  Ta có . Do đó điểm biểu biễn của là  Chọn đáp án A. Câu 35. Cho số phức  thỏa mãn  Tổng  có giá trị bằng A.  B.  C.  D.   Lời gi  ải  Ta có   Khi đó    Chọn đáp án C. Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều  có độ dài cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi  là  trung điểm của cạnh . Khoảng cách từ điểm  tới mặt phẳng đáy bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải S Gọi  là trọng tâm  của tam giác .  là hình chóp tam  giác đều nên . Xét  vuông tại ,  theo định lý  Pytago ta có: . A C Khoảng cách từ  G đỉnh  tới mặt  phẳng đáy bằng . Ta lại có . B Chọn đáp án D. Câu 37:Trong không gian  phương trình mặt cầu tâm  và đi qua  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Ta có:  Phương trình mặt cầu tâm và đi qua  là  14
  15. Chọn đáp án D. Câu 38:Trong không gian với hệ  trục tọa  độ  , cho hai điểm   và . Đường thẳng   có  phương trình tham số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có:  nên chọn  là một vectơ chỉ phương của  Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là  và đi qua điểm  nên có phương trình tham số là: . Chọn đáp án C. Câu 39:Cho hàm số  có đạo hàm . Hàm số liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình  vẽ. y 4 2 ­1 O 1 2 x Biết . Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Bảng biến thiên: Ta có . Xét trên đoạn .     Bảng biến thiên 15
  16. . Chọn đáp án A. Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương  sao cho  ứng với mỗi  có không quá  số nguyên   thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt  , ta có bất phương trình  trở thành  Vì  là số nguyên dương nên . Do đó . Để với mỗi số  có không quá  số nguyên  thỏa mãn thì ta có . Suy ra . Vậy có  số nguyên dương của  thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án A. Câu41: Cho hàm số . Tích phân  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt . Đổi cận  Khi đó:  . Chọn đáp án B. Câu 42:Gọi số phức  thỏa mãn  là số thuần ảo và . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt  Ta có:  . Lại có:   là số thuần ảo. 16
  17. . Chọn đáp án A. Câu 43:Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều  biết cạnh đáy bằng  và góc giữa mặt   bên với mặt đáy bằng . A. . B. . C. . D. . Lời giải S A D O M B C Gọi  là tâm của hình vuông, vì  là hình chóp đều nên . Gọi  là trung điểm của . Khi đó  và  ( do tam giác  vuông cân tại );  ( do tam giác  cân tại ). Ta có  Suy ra góc giữa  và  là góc giữa hai đường thẳng  và  và là góc  Trong tam giác  vuông cân tại  có . Vậy thể tích khối chóp là . Chọn đáp án B. Câu 44:Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là (Hình 1). Người ta đổ một   lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu là Nếu bịt kín miệng   phễu rồi lật ngược lên (Hình 2). Khi đó chiều cao cột nước trong phễu bằng giá trị nào sau đây? A.  cm.                  B. cm.    C. cm.           D. cm. Lời giải 17
  18. Xét phần mặt cắt và kí hiệu các điểm như hình vẽ. Gọi lần lượt là thể tích của phễu, của phần chứa nước, và phần không chứa  nước. Ta có  Suy ra  Khi lật ngược phễu, ta có: Suy ra . Chọn đáp án D. Câu 45:Trong không gian vơi hê toa đô ́ ̣ ̣ ̣  cho điêm  va đ ̉ ̀ ường thăng  ̉  co ph ́ ương trinh: . Viêt ̀ ́  phương trinh đ ̀ ường thăng ̉  đi qua , vuông goc va căt  ́ ̀ ́. A. . B. . C. . D.  Lơì giaỉ Gọi ; . Đường thẳng  có VTCP là . Vì  nên  Suy ra .  ́ ường thăng  Ta co đ ̉  đi qua  va nhân  ̀ ̣ véc tơ  la ̀véc tơ chi ph̉ ương có dạng . Chọn đáp án D. Câu46:Chohàmsố  có đạo hàm  Có tất cả  bao nhiêu số nguyên m để hàm số  có 5 điểm  cực trị? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Lời giải Ta có  Hàm số  có 5 điểm cực trị. Hàm số  có 2 điểm cực trị dương.    Phương trình  có hai nghiệm  thỏa  .  hệ này vô nghiệm. Do đó tập các giá trị nguyên m thỏa yêu cầu bài toán là . Chọn đáp án D. Câu 47:Tìm  để phương trình  có hai nghiệm dương phân biệt. A. . B. . C. . D. . 18
  19. Lời giải Ta có    . Đặt , ta được phương trình . Phương trình đã cho có 2 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi phương trình   có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1. Xét hàm số  với , có , . Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình  có 2 nghiệm  khi và chỉ khi . Chọn đáp án B. Câu 48:Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: , trục tung và trục hoành. Xác định   để đường thẳng  đi qua điểm có hệ số góc  chia  thành hai phần có diện tích bằng nhau. A. . B. . C. . D. . Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số  và trục hoành là: . Diện tích hình phẳng  giới hạn bởi đồ thị hàm số: , trục tung và trục hoành là: . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm  có hệ số góc  có dạng: . Gọi  là giao điểm của  và trục hoành. Khi đó . Đường thẳng  chia  thành hai phần có diện tích bằng nhau khi  và . . Vậy . Chọn đáp án C. Câu 49:Biết số phức  thỏa mãn  và biểu thức  đạt giá trị lớn nhất. Tính . 19
  20. A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt , theo giả thiết . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức  là đường tròn  có  tâm  và bán kính . Mặt khác . Nên tập hợp điểm biểu diễn số phức  là đường thẳng . Do đó điểm biều diễn số phức  đồng thời thuộc  và  nên  và  có điểm chung do  đó . Vì  đạt giá trị lớn nhất nên  suy ra  thay vào  ta được . Vậy . Chọn đáp án D. Câu 50:Cho mặt cầu  và mặt phẳng . Một khối trụ  có một đường tròn đáy nằm trên mặt  phẳng  và đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt cầu. Khi  có thể tích lớn nhất thì mặt  phẳng chứa đường tròn đáy đi qua điểm nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Mặt cầu  có tâm  bán kính . Khoảng cách từ tâm  đến mặt phẳng  là . Giả sử đường tròn đáy của hình trụ nằm trên mặt cầu là  nằm trên mặt phẳng .   Suy ra  và điểm  nằm giữa của hai mặt phẳng đó. Đặt  suy ra  và chiều cao khối trụ là . Do đó thể tích khối trụ là: Xét hàm số  trên  ta có . Vì  nên hàm số đạt giá trị lớn nhất là  tại điểm . Mặt phẳng  có dạng .  Vì . Vì điểm  nằm giữa  nên ta có:   Vậy  đi qua điểm . Chọn đáp án A. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2