Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Dĩ An
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Dĩ An giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Dĩ An
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT DĨ AN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021 TỔ TOÁN Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó? A. 48. B. 60. C. 480. D. 24. Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) với u 9 = 5u 2 và u13 = 2u 6 + 5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng A. u1 = 4 và d = 5 . B. u1 = 3 và d = 4 . C. u1 = 4 và d = 3 . D. u1 = 3 và d = 5 . Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0;1) B. ( −1;0 ) . C. ( −1;1) . D. ( 1; + ). Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −1 . Câu 5: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. B. 3. C. . D. . 3x + 2 Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng: x −1 1
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN A. y = −2 . B. y = 3 . C. x = −2 . D. x = 3 . Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. y = − x3 + 2 x − 2 . B. y = x 4 + 2 x 2 − 2 . C. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 . D. y = − x3 + 2 x + 2 . Câu 8: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) = −1 là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ln a b = b ln a . B. ln( ab) = ln a.ln b . a ln a C. ln( a + b) = ln a + ln b . D. ln = . b ln b Câu 10: Cho hàm số y = 3x +1 . Đẳng thức nào sau đây đúng? 9 3 A. y (1) = . B. y (1) = 3ln 3 . C. y (1) = 9 ln 3 . D. y (1) = . ln 3 ln 3 Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a 5 bằng 5 2 1 A. a 5 . B. a 2 . C. a 5 . D. a 10 . 1 Câu 12: Nghiệm của phương trình log 25 ( x + 1) = là: 2 A. x = 4 . B. x = 6 . C. x = 24 . D. x = 0 . Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 4 ) = 2 là: 1 A. x = 4 . B. x = 13 . C. x = 9 . D. x = . 2 Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 1 là x3 A. 6x + C . B. + x+C . C. x 3 + x + C . D. x3 + C . 3 Câu 15: Biết f ( x ) dx = e x + sin x + C . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. f ( x ) = e x − sin x . B. f ( x ) = e x − cos x . C. f ( x ) = e x + cos x . D. f ( x ) = e x + sin x . 2 4 4 f ( x ) dx = 9; � Câu 16: Nếu � f ( x ) dx = 4 thì f ( x)dx bằng 0 2 0 2
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN 9 A. I = . B. I = 36 . C. I = 13 . D. I = 5 . 4 3 Câu 17: Tích phân (2 x + 1) dx bằng 0 A. 6. B. 9. C. 12. D. 3. Câu 18: Cho số phức z1 = 4 − 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z2 = ( 1 − 2i ) + z1 . 2 A. −6i . B. −2i . C. −2 . D. −6 . Câu 19: Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i . Tìm số phức z = z1 − z2 . A. z = 11 . B. z = 3 + 6i . C. z = −1 − 10i . D. z = −3 − 6i . Câu 20: Cho số phức z = x + yi ( x, y ᄀ ) có phần thực khác 0. Biết số phức w = iz 2 + 2 z là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. M ( 0;1) . B. N ( 2; −1) . C. P ( 1;3) . D. Q ( 1;1) . Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 10 . B. 15 . C. 30 . D. 11. Câu 22: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước a, 2a,3a. A. 2a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 . Câu 23: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4 , bán kính đáy bằng 3 . Diện xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 36π . B. 12π . C. 48π . D. 24π . Câu 24: Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng hπ r 2 4hπ r 2 A. . B. 2hπ r 2 . C. hπ r 2 . D. . 3 3 Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(−1;0;0) , B(0; −2;0) , C (0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình là x y z A. + + = −1 . B. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 0 . −1 −2 3 x y z x y z C. + + =0. D. + + = 1. −1 −2 3 −1 −2 3 3 Câu 26: Thể tích của khối cầu ( S ) có bán kính R = bằng 2 3π 3π A. 4 3π . B. π . C. . D. . 4 2 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P) ? A. Q(2; −1; −5) . B. P(0;0; −5) . C. N ( −5;0;0) . D. M (1;1;6) . 3
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x + y − z − 1 = 0 và (Q) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Khi đó giao tuyến của ( P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là r r r r A. u = (1;3;5) . B. u = (−1;3; −5) . C. u = (2;1; −1) . D. u = (1; −2;1) . Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ {0;1; 2;3; 4;5;6} . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn bằng 41 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 42 42 6 6 Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ᄀ ? 2 x −1 A. y = 2 x − cos 2 x − 5 . B. y = . C. y = x 2 − 2 x . D. y = x . x +1 x3 Câu 31: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 2 x 2 + 3x − 4 trên 3 [ −4;0] lần lượt là M và m . Giá trị của M + m bằng 4 28 4 A. . B. − . C. −4 . D. − . 3 3 3 Câu 32: Nghiệm của bất phương trình 32 x +1 > 33− x là 3 2 2 2 A. x > . B. x < . C. x > − . D. x > . 2 3 3 3 3 3 1 � � Câu 33: Nếu f ( x)dx = 8 thì � f ( x ) + 1�dx bằng 1 2 � 1 � A. 18 . B. 6 . C. 2 . D. 8 . Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z + 3 − 2i = 0 . Tìm môđun của số phức w = 2z − ( 2 + i ) . A. w = 2 30 . B. w = 47 . C. w = 3 5 . D. w = 17 . Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC = a 3 , AC = 2a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 36: Hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng ( A ' BC ) . 2 3 A. a B. a 3 2 2 5 1 C. a D. a 5 3 4
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 1; 2;3) và B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 . B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 4 . 2 2 C. x 2 + y 2 + z 2 = 2 . Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3;1) và B ( 5; 2; − 3) . Đường thẳng AB có phương trình tham số là: x = 5 + 3t x = 2 + 3t x = 5 + 3t x = 2 + 3t A. y = 2 + t . B. y = 3 + t . C. y = 2 − t . D. y = 3 − t . z = −3 + 4t z = 1 + 4t z = 3 − 4t z = 1 − 4t Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( 3x ) + 9 x trên đoạn �1 1� − ; � là � 3 3� � A. f ( 1) B. f ( 1) + 2 �1 � C. f � � D. f ( 0 ) �3 � Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình ( log 2 ) x − 2 ( log 2 x − y ) < 0 chứa tối đa 1000 số nguyên. A. 9 B. 10 C. 8 D. 11 3 x 2 khi 0 x 1 e 2 −1 ln ( x + 1) Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính dx 4 − x khi 1 x 2 0 x +1 7 5 3 A. . B. 1 . C. . D. . 2 2 2 Câu 42: Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) thỏa mãn z − 3 = z − 1 và ( z + 2 ) ( z − i ) là số thực. Tính a + b . A. −2 . B. 0. C. 2. D. 4. Câu 43: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC ᄀ = 120 , AB = a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 2 6 Câu 44: Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá 1(m 2 ) của rào sắt là 700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn). 5
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN A. 6.520.000 đồng. B. 6.320.000 đồng. C. 6.417.000 đồng. D. 6.620.000 đồng. Câu 45: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng x −1 y z +1 d: = = và đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2 x + y − z = 0 là: 2 1 3 A. x + 2 y − 1 = 0 . B. x − 2 y + z = 0 . C. x − 2 y − 1 = 0 . D. x + 2 y + z = 0 . Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ có f ( 0 ) = 1 và đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( 3x ) − 9 x − 1 đồng biến trên khoảng: 3 �1 � � 2� A. � ; + � B. ( − ; 0 ) C. ( 0; 2 ) D. �0; � 3� � � � 3 Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 sin x + 21+sin x - m = 0 có nghiệm. 5 5 5 5 A. ᄀ m ᄀ 8. B. ᄀ m ᄀ 9. C. ᄀ m ᄀ 7. D. ᄀ m ᄀ 8. 4 4 4 3 Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ, biết f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x = 1 �f ( x ) + 1� và thỏa mãn � �f ( x ) − 1� � và � � lần lượt chia hết cho ( x − 1) và ( x + 1) . Gọi S1 , S2 lần lượt là 2 2 diện tích như trong hình bên. Tính 2 S2 + 8S1 3 A. 4 B. 5 1 C. D. 9 2 Câu 49: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z − 3 − 4i = 5 và biểu thức 2 2 M = z + 2 − z − i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z + i . A. z + i = 61 . B. z + i = 3 5 . C. z + i = 5 2 . D. z + i = 41 . Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các mặt phẳng ( P ) : x − y + 2 z + 1 = 0 , ( Q ) : 2 x + y + z − 1 = 0 . Gọi ( S ) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời ( S ) cắt 6
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2 và ( S ) cắt mặt phẳng ( Q ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu ( S ) thỏa mãn yêu cầu. 3 3 2 A. r = 3 . B. r = 2 . C. r = . D. r = . 2 2 HẾT ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. A 4. C 5. B 6. B 7. A 8. A 9. A 10. C 11. B 12. A 13. D 14. C 15. C 16. C 17. C 18. C 19. D 20. D 21. A 22. D 23. D 24. A 25. D 26. D 27. D 28. D 29. D 30. A 31. B 32. D 33. B 34. C 35. C 36. C 37. A 38. A 39. D 40. A 41. A 42. B 43. A 44. C 45. C 46. D 47. A 48. A 49. A 50. D MA TRẬN Mức độ Tổn Lớ Trích dẫn đề g Tổng Chương Dạng bài p Minh Họa NB TH VD VDC dạng Chương bài 12 Đơn điệu của 3 , 30 1 1 2 HS Cực trị của HS 4, 5,39,46 1 1 1 1 4 Min, Max của Đạo hàm và 31 1 1 hàm số 10 ứng dụng Đường tiệm 6 1 1 cận Khảo sát và vẽ 7,8 1 1 2 đồ thị Hàm số mũ Lũy thừa mũ 8 9, 11 1 1 2 Logarit Logarit HS Mũ 10 1 1 Logarit PT Mũ Logarit 12, 13, 47 1 1 1 3 BPT Mũ 32,40 1 1 2 Logarit 7
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Định nghĩa và 18,20,34,42,49 2 1 1 1 5 tính chất Số phức Phép toàn 19 1 1 6 PT bậc hai theo 0 hệ số thực Nguyên hàm 14, 15 1 1 2 Tích phân 16,17,33,41 1 1 2 4 Nguyên Hàm Ứng dụng TP 44, 48 1 1 2 8 Tích Phân tính diện tích Ứng dụng TP 0 tính thể tích Đa diện lồi 0 Đa diện đều Khối đa diện 3 Thể tích khối 21, 22, 43 1 1 1 3 đa diện Khối tròn Khối nón 23 1 1 xoay 2 Khối trụ 24 1 1 Khối cầu Phương pháp 25 1 1 tọa độ Phương trình Giải tích 26, 37, 50 1 1 1 3 mặt cầu trong không 8 gian Phương trình 27 1 1 mặt phẳng Phương trình 28, 38, 45 1 1 1 3 đường thẳng Hoán vị Chỉnh 1 1 1 hợp Tổ hợp Tổ hợp xác Cấp số cộng 3 suất 2 1 1 ( cấp số nhân) 11 Xác suất 29 1 1 Hình học Góc 35 1 1 2 không gian Khoảng cách 36 1 1 8
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Tổng 20 15 10 5 50 9
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó? A. 48. B. 60. C. 480. D. 24. Lời giải Chọn D Áp dụng quy tắc cộng: Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8 + 6 + 10 = 24. Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) với u 9 = 5u 2 và u13 = 2u 6 + 5. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d bằng A. u1 = 4 và d = 5 . B. u1 = 3 và d = 4 . C. u1 = 4 và d = 3 . D. u1 = 3 và d = 5 . Lời giải Chọn B u9 = 5u2 u1 + 8d = 5 ( u1 + d ) 4u1 − 3d = 0 u =3 Ta có � �� �� � �1 . u13 = 2u6 + 5 u1 + 12d = 2 ( u1 + 5d ) + 5 u1 − 2d = −5 d =4 Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0;1) B. ( −1;0 ) . C. ( −1;1) . D. ( 1; + ). Lời giải Chọn A Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: 10
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −1 . Lời giải Dựa vào bảng biến thiên chọn B Câu 5: Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f '( x ) như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. B. 3 . C. . D. . Lời giải Chọn B Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = −1; x = 1 và đạt cực đại tại x = 0 Vậy hàm số có 3 cực trị. 3x + 2 Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 A. y = −2 . B. y = 3 . C. x = −2 . D. x = 3 . Lời giải Chọn B a Ta có TCN: y = = 3 c Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? 11
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN A. y = − x3 + 2 x − 2 . B. y = x 4 + 2 x 2 − 2 . C. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 . D. y = − x3 + 2 x + 2 . Lời giải Chọn A Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba nên loại câu B, C. Mặt khác giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại câu D. Câu 8: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ Số nghiệm của phương trình f ( x) = −1 là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hai hàm số: y = f(x) và y = 1. Suy ra số nghiệm là 4 Câu 9: Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a ln a A. ln a b = b ln a . B. ln( ab) = ln a.ln b . C. ln( a + b) = ln a + ln b . D. ln = . b ln b Lời giải. Áp dụng công thức logarit của lũy thừa ln aα = α ln a. . Chọn đáp án A Câu 10: Cho hàm số y = 3x +1 . Đẳng thức nào sau đây đúng? 9 3 A. y (1) = . B. y (1) = 3ln 3 . C. y (1) = 9 ln 3 . D. y (1) = ln 3 ln 3 . Lời giải. Ta có y = 3x +1 ln 3 nên y (1) = 9 ln 3 . Chọn đáp án C Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, a 5 bằng 5 2 1 A. a 5 . B. a 2 C. a 5 . D. a 10 Lời giải: m 5 n a m = a n nên a 5 = a 2 . Chọn B. 1 Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình log 25 ( x + 1) = . 2 A. x = 4 . B. x = 6 . C. x = 24 . D. x = 0 12
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Lời giải: 1 Điều kiện x > −1. Có log 25 ( x + 1) = � x + 1 = 5 � x = 4. Thõa mãn điều kiện. 2 Chọn đáp án A Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 4 ) = 2 là 1 A. x = 4 . B. x = 13 . C. x = 9 . D. x = . 2 ĐKXĐ: x − 4 > 0 � x > 4 . log 3 ( x − 4 ) = 2 � x − 4 = 9 � x = 13 (thỏa mãn ĐKXĐ). Chọn B Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + 1 là 2 x3 A. 6x + C . B. + x+C . C. x 3 + x + C . D. x3 + C . 3 Lời giải 3x3 Ta có �f ( x ) dx = � ( 3 x 2 + 1 dx =) 3 + x + C = x3 + x + C . Chọn C Câu 15: Biết f ( x ) dx = e + sin x + C . Mệnh đề nào sau đây đúng? x A. f ( x ) = e − sin x . B. f ( x ) = e − cos x . C. f ( x ) = e + cos x . D. f ( x ) = e + sin x . x x x x Lời giải ( ) Ta có: f ( x ) dx = e + sin x + C � f ( x ) = e x + sin x + C � f ( x ) = e + cos x . x x Chọn C 2 4 f ( x ) dx = 9; � Câu 16: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ và có � f ( x ) dx = 4 . Tính 0 2 4 I = f ( x ) dx ? 0 9 A. I = . B. I = 36 . C. I = 13 . D. I = 5 . 4 Lời giải Chọn C 4 2 4 f ( x ) dx = � Ta có � f ( x ) dx + �f ( x ) dx = 9 + 4 = 13 . 0 0 2 3 Câu 17: Tích phân (2 x + 1)dx bằng 0 A. 6. B. 9. C. 12. D. 3. Lời giải 13
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN 3 3 Ta có (2 x + 1)dx = ( x + x) 0 = 12 2 0 Chọn C Câu 18: Cho z1 = 4 − 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z2 = ( 1 − 2i ) + z1 . 2 A. −6i . B. −2i . C. −2 . D. −6 . Lời giải Ta có z2 = ( 1 − 2i ) + z1 = −3 − 4i + 4 + 2i = 1 − 2i . 2 Vậy phần ảo của số phức z2 là −2 . Chọn C Câu 19: Cho hai số phức z1 = 4 − 3i và z2 = 7 + 3i . Tìm số phức z = z1 − z2 . A. z = 11 . B. z = 3 + 6i . C. z = −1 − 10i . D. z= −3 − 6i . Lời giải z = z1 − z2 = (4 − 3i) − (7 + 3i ) = (4 − 7) + ( −3i − 3i) = −3 − 6i. Chọn đáp án D Câu 20: Cho số phức z = x + yi ( x, y ᄀ ) có phần thực khác 0. Biết số phức w = iz 2 + 2 z là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. M ( 0;1) . B. N ( 2; −1) . C. P ( 1;3) . D. Q ( 1;1) . Lời giải Ta có z = x + yi ( x, y ι ᄀ ; x 0) ( Mặt khác w = iz 2 + 2 z = i ( x + yi ) + 2 ( x − yi ) = 2 ( x − xy ) + x 2 − y 2 − 2 y i . 2 ) x = 0 ( kh� ngth� am� n�i� n) u ki � Vì w là số thuần ảo nên x − xy = 0 . y − 1 = 0 (th� am� n� i�u ki � n) Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình y − 1 = 0 (trừ điểm M ( 0;1) ), do đó đường thẳng này đi qua điểm Q ( 1;1) . Chọn D Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 10 . B. 15 . C. 30 . D. 11 . Chọn A 1 1 Thể tích của khối chóp đã cho là V = .B.h = .5.6 = 10. 3 3 Câu 22: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước a, 2a,3a. A. 2a 3 . B. a3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 . Lời giải Chọn D Ta có V = a.2a.3a = 6a 3 . 14
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Câu 23: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4 , bán kính đáy bằng 3 . Diện xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 36π . B. 12π . C. 48π . D. 24π . Lời giải Chọn D Diện xung quanh của hình trụ là S xq = 2π rl = 2π .3.4 = 24π . Câu 24: Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng hπ r 2 4hπ r 2 A. . B. 2hπ r 2 . C. hπ r 2 . D. . 3 3 Lời giải hπ r 2 Theo lý thuyết, thể tích khối nón là V = 3 Chọn A. Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(−1;0;0) , B (0; −2;0) , C (0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình là x y z A. + + = −1 . B. ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 0 . −1 −2 3 x y z x y z C. + + =0. D. + + = 1. −1 −2 3 −1 −2 3 Lời giải Chọn D Mặt phẳng đi qua ba điểm A(−1;0;0) , B (0; −2;0) và C (0;0;3) là mặt phẳng đoạn chắn và có x y z phương trình là + + = 1. −1 −2 3 3 Câu 26: Thể tích của khối cầu ( S ) có bán kính R = bằng 2 3π 3π A. 4 3π . B. π . C. . D. . 4 2 Lời giải 3 4 4 � 3 � 3π Ta có: thể tích khối cầu: V = π R 3 = π � �= � . 3 3 ��2 � 2 Chọn D Câu 27: : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P) ? A. Q(2; −1; −5) . B. P (0;0; −5) . C. N (−5;0;0) . D. M (1;1;6) . Lời giải Đặt f ( x; y; z ) = x − 2 y + z − 5 . Với phương án A: Ta có 15
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN f (2; −1;5) = 2 − 2(−1) + 5 − 5 = 4 0 nên điểm Q(2; −1; −5) không thuộc mặt phẳng ( P) . Với phương án B: f (0;0; −5) = 0 − 2.0 + (−5) − 5 = −10 0 nên điểm P (0;0; −5) không thuộc mặt phẳng ( P) . Với phương án C: f ( −5;0;0) = −5 − 2.0 + 0 − 5 = −10 0 nên điểm N ( −5;0;0) không thuộc mặt phẳng ( P) . Với phương án D: f (1;1;6) = 1 − 2.1 + 6 − 5 = 0 nên điểm M (1;1;6) nằm trên mặt phẳng ( P) . Đáp án D Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x + y − z − 1 = 0 và (Q) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Khi đó giao tuyến của ( P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là r r r r A. u = (1;3;5) . B. u = (−1;3; −5) . C. u = (2;1; −1) . D. u = (1; −2;1) . Đáp án A Cách 1: Giao tuyến của ( P) và (Q) là nghiệm của hệ phương trình: �2 x + y − z − 1 = 0 �2x + y = z +1 � � �x − 2 y + z − 5 = 0 �x − 2 y = − z + 5 2( z + 1) + (− z + 5) z + 7 x= = 5 5 ( z + 1) − 2(− z + 5) 3z − 9 y= = 5 5 x−2 y z −3 => = = 1 3 5 Do đó, đáp án đúng là A. uur uur uur Cách 2: ud = [nP , nQ ] = (1;3;5) Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ {0;1; 2;3; 4;5;6} . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn 41 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 42 42 6 6 Lời giải Ta có điều kiện chủ chốt “tích hai số được chọn là một số chẵn” Tồn tại ít nhất một trong hai số được chọn là chẵn. Gọi ab là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các số đã cho Số cách chọn a : 6 cách; Số cách chọn b : 6 cách => Số các số có hai chữ số khác nhau tạo được là 6.6 = 36 số => S có 36 phần tử. Số cách lấy ngẫu nhiên 2 số từ tập S : C362 = 630 cách Gọi biến cố A : “Tích hai số được chọn là một số chẵn” Gọi biến cố A : “Tích hai số được chọn là một số lẻ” 16
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Số các số lẻ trong S : 3.5 = 15 (3 cách chọn chữ số hàng đơn vị là lẻ, 5 cách chọn chữ số hang chục khác 0). Số cách lấy ngẫu nhiên 2 số lẻ trong 15 số lẻ: C152 = 105 cách | ΩA | 105 1 1 5 P ( A) = = = . Vậy P ( A) = 1 − P( A) = 1 − = |Ω| 630 6 6 6 Đáp án D. Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ᄀ ? 2 x −1 A. y = 2 x − cos 2 x − 5 B. y = C. y = x 2 − 2 x D. y = x x +1 Hướng dẫn giải Chọn A +) Đáp án A: y ' = 2 + 2sin 2 x Ta có: �1− � sin−� 2 x−��� 1 − 1 sin 2 x 1 1 2 sin 2 x 3 � y ' > 0 ∀ x �ᄀ � Chọn A +) Đáp án B: D = ᄀ \ { −1} loại đáp án B +) Đáp án C: y ' = 2 x − 2 � y ' = 0 � x = 1 � hàm số có y ' đổi dấu tại x = 1 . +) Đáp án D: D = ( 0; + ) loại đáp án C x3 Câu 31: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 2 x 2 + 3x − 4 trên [ −4;0] 3 lần lượt là M và m . Giá trị của M + m bằng 4 28 4 A. . B. − . C. −4 . D. − . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B x3 Hàm số y = + 2 x 2 + 3x − 4 xác định và liên tục trên [ −4;0] . 3 x = −1( n ) 16 16 y = x 2 + 4 x + 3 , y = 0 . f ( 0 ) = −4 , f ( −1) = − , f ( −3) = −4 , f ( −4 ) = − . x = −3 ( n ) 3 3 16 28 Vậy M = −4 , m = − nên M + m = − . 3 3 Câu 32: Nghiệm của bất phương trình 32 x +1 > 33− x là 3 2 2 2 A. x > . B. x < . C. x > − . D. x > . 2 3 3 3 Lời giải 2 32 x +1 > 33− x 2 x + 1 > 3 − x x > 3 Vậy chọn D. 3 3 1 � � Câu 33: Nếu f ( x)dx = 8 thì � f ( x ) + 1�dx bằng 1 2 1 � � 17
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN A. 18 . B. 6 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn B 3 3 3 1 � � 1 1 � � f ( x ) + 1�dx = � f ( x ) dx + � dx = .8 + 2 = 6 . 2 1 � � 21 1 2 Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z + 3 − 2i = 0 . Tìm môđun của số phức w = 2z − ( 2 + i ) . A. w = 2 30 . B. w = 47 . C. w = 3 5 . D. w = 17 . Lời giải Chọn C −3 + 2i 1 5 1 5 Ta có ( 1 + i ) z + 3 − 2i = 0 z = =− + i�z=− − i 1+ i 2 2 2 2 �1 5 � � w = 2�− − i �− ( 2 + i ) = −3 − 6i � w = 3 5 . �2 2 � Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC = a 3 , AC = 2a .Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C + Ta có: ( SB, ( ABC ) ) = ( SB, BA ) = SBA ᄀ = ϕ (Vì AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( ABC ) ) SA + Tính: tan ϕ = . AB ( ) 2 ( 2a ) 2 + Tính: AB = AC 2 − BC 2 = − a 3 = a2 = a . SA a 3 Suy ra: tan ϕ = = = 3 � ϕ = 60 . AB a Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 . 18
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Câu 36: Hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2 a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng ( A ' BC ) . 2 3 A. a B. a 3 2 2 5 1 C. a D. a 5 3 Hướng dẫn giải Chọn C Trong ( ABC ) kẻ AH ⊥ BC ta có AH ⊥ BC � AH ⊥ ( A ' BC ) AH ⊥ A ' I ( A ' I ⊥ ( ABC ) ) � d ( A; ( A ' BC ) ) = AH Xét tam giác vuông ABC có: AB. AC a.2a 2 5a AH = = = AB + AC 2 2 a + 4a 2 2 5 Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 1; 2;3) và B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là A. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 . B. ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 4 . 2 2 C. x 2 + y 2 + z 2 = 2 . Chọn A AB Tâm I ( 2; 2; 2 ) , R = = 2 . Mặt cầu đường kính AB: ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 . 2 2 2 2 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3;1) và B ( 5; 2; − 3 ) . Đường thẳng AB có phương trình tham số là: x = 5 + 3t x = 2 + 3t x = 5 + 3t x = 2 + 3t A. y = 2 + t . B. y = 3 + t . C. y = 2 − t . D. y = 3 − t . z = −3 + 4t z = 1 + 4t z = 3 − 4t z = 1 − 4t Lời giải Chọn D uuur + Ta có: AB = ( 3; − 1; − 4 ) r uuur + Đường thẳng AB có 1 vectơ chỉ phương là u = AB = ( 3; − 1; − 4 ) và đi qua điểm A ( 2;3;1) x = 2 + 3t nên có phương trình tham số là y = 3 − t . z = 1 − 4t 19
- TRƯỜNG THPT DĨ AN TỔ TOÁN Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. �1 1� Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( 3 x ) + 9 x trên đoạn � − ; là � 3 3�� �1� A. f ( 1) B. f ( 1) + 2 C. f � � D. f ( 0 ) �3� Hướng dẫn giải Chọn D Đặt t = 3x thì t �[ − 1;1] và ta đưa về xét g ( t ) = f ( t ) + 3t Ta có t1 = −1 t =0 g ( t ) = f ( t ) + 3 = 0 � f ( t ) = −3 � 2 t3 = 1 t4 = 2 Vẽ BBT cho g ( t ) trên [ − 1;1] , ta thấy trong đoạn [ − 1;1] , hàm số g ( t ) đổi dấu từ + sang − qua t2 = 0 , vậy giá trị lớn nhất của hàm số là g ( 0 ) = f ( 0 ) + 0 Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình ( log 2 ) x − 2 ( log 2 x − y ) < 0 chứa tối đa 1000 số nguyên. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2513 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 241 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 165 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 94 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 72 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 92 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 93 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 79 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 75 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 77 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 91 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn