intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương được biên soạn để hỗ trợ các bạn nắm được cấu trúc đề thi và các dạng bài tập, từ đó có phương pháp ôn luyện, chuẩn bị chu đáo cho kì thi học kì sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương

  1. SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT  TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NGHIỆP THPT  QUỐC GIA NĂM  2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài:   90 phút, không kể  thời gian phát đề Mã đề thi 001 Câu 1. Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: A. B.  C. 10 D.  Câu 2. Cho cấp số cộng  có . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng: A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 3.  Cho hàm số    có bảng biến thiên  như hình. Hàm số đã cho nghịch biến trên  khoảng nào dưới đây? A. B.  C.  D.  Câu 4. Cho hàm số  có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại  B. Hàm số đạt cực đại tại  C. Hàm số đạt cực đại tại  D. Hàm số đạt cực đại tại  Câu 5. Cho hàm số  có bảng xét dấu của  như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ? A. B.  C.  D.  1
  2. Câu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. B.  C.  D.  Câu 8. Đồ thị của hàm số  cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 9. Cho b là số thực dương khác 1. Giá trị của  bằng: A. B. 1 C.  D.  Câu 10. Hàm số  có đạo hàm là: A. B.  C.  D.  Câu 11. Rút gọn biểu thức  với x > 0. A. B.  C.  D.  Câu 12. Nghiệm phương trình  là: A. B.  C.  D.  Câu 13. Nghiệm của phương trình  là: A. B.  C.  D.  Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số  là: A. B.  C.  D.  Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số  là: A. B.  C.  D.  Câu 16. Cho  và , khi đó  bằng: A. 4041 B. 1 C.  D. 0 Câu 17. Với m là tham số thực, ta có . Khi đó m thuộc tập hợp nào sau đây? A. B.  C.  D.  Câu 18. Số phức liên hợp của số phức  là: A. B.  C.  D.  Câu 19. Cho hai số phức  và . Phần thực của số phức  bằng: A. 1 B. 3 C. 4 D.  Câu 20 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới dây là điểm biểu diễn của số phức ? A. B.  C.  D.  Câu 21. Cho tứ diện O.ABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết , .  Thể tích của khối tứ diện O.ABC bằng: A. B.  C.  D.  Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là: A. B.  C.  D.  Câu 23. Cho khối nón có chiều cao  và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng: 2
  3. A. B.  C.  D.  Câu 24. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng  a và bán kính đáy bằng R. Thể tích khối  trụ đã cho bằng: A. B.  C.  D.  Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho các điểm  và . Tọa độ của vectơ  là: A. B.  C.  D.  Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ  tâm I và bán kính R của mặt  cầu ? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và  Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp  tuyến của ? A. B.  C.  D.  Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc d? A. B.  C.  D.  Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để  chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng: A. B.  C.  D.  Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. B.  C.  D.  Câu 31. Cho hàm số  có hình dạng như hình. Giá trị lớn nhất  của biểu thức  bằng: A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình  là: A. B.  C.  D.  Câu 33. Biết . Khi đó  bằng: A. 1 B. 4 C. 2 D. 0 Câu 34. Cho hai số phức  và . Mô đun của số phức  bằng: A. 15 B.  C.  D.  Câu 35.  Cho hình lập phương  ABCD.A’B’C’D’  có cạnh  bằng a (minh họa như  hình vẽ). Góc giữa đường thẳng  AB’ và mặt phẳng  bằng: A. B.  C.  D.  3
  4. Câu   36.  Cho   hình   chóp  S.ABCD  có   đáy   là   hình   vuông  cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và  (tham khảo hình   vẽ). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  bằng: A. B.  C.  D.  Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm  và diện tích bằng  có phương trình là: A. B.  C.  D.  Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm ,  là: A. B.  C.  D.  Câu 39.  Cho hàm số    liên tục trên    có đồ  thị    như  hình.  Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B.  C.  D. Không tồn tại  Câu 40.  Có bao nhiêu giá trị  nguyên dương của tham số   m  để  tập nghiệm của bất  phương trình  chứa không quá 9 số nguyên? A. 3281 B. 3283 C. 3279 D. 3280 Câu 41. Cho hàm số . Biết , với  là phân số tối giản. Giá trị của tổng a + b + c bằng: A. 9 B. 11 C. 12 D. 14 Câu 42. Cho các số phức  khác 0, phân biệt và thỏa mãn  là số thuần ảo. Khi đó  bằng: A. 1 B.  C.  D.  Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng  đáy và Biết góc giữa SD và  là 300, thể tích của khối chóp S.ABC bằng: A. B.  C.  D.  Câu 44.  Ông An làm lan can ban công của ngôi nhà bằng một miếng kính cường lực.   Miếng kính này là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ (như hình). Biết ,  ( E  là điểm chính giữa cung AB) và . Giá tiền của  kính này là 2.000.000 đồng. Số  tiền (làm   tròn) mà ông An phải trả bằng: 4
  5. A. 11.820.000 đồng B. 10.840.000 đồng C. 10.250.000 đồng D. 11.730.000 đồng Câu 45.  Trong không gian  Oxyz, cho mặt phẳng   và phương trình hai đường thẳng , .   Đường thẳng d vuông góc với đồng thời cắt  và  tại A và B, độ dài AB bằng: A. B.  C.  D.  Câu 46. Cho  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. B.  C.  D.  Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa ? A. 3 B. Vô số C. 1 D. 2 Câu 48. Cho hàm số bậc ba  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số  đạt cực  trị tại hai điểm  thỏa mãn  và . Gọi  và  là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong   hình bên. Tỉ số  bằng: A. B.  C. 1 D.  Câu 49. Xét các số phức  thỏa mãn  và  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5
  6. Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm ,  và cắt   theo giao tuyến là đường tròn  sao cho khối nón đỉnh là tâm của  và đáy là đường tròn  có   thể tích lớn nhất. Biết rằng , khi đó  bằng: A. B. 8 C. 0 D. 2 ĐÁP ÁN 1D 2D 3A 4A 5C 6D 7B 8D 9C 10B 11C 12C 13C 14D 15A 16C 17C 18C 19B 20C 21A 22B 23A 24A 25C 26A 27D 28D 29A 30B 31C 32B 33A 34B 35D 36B 37D 38A 39B 40D 41C 42A 43C 44D 45A 46C 47D 48B 49A 50A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Số cách chọn 3 người từ 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 có  Chọn đáp án D Câu 2.  Chọn đáp án D Câu 3. Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng  Chọn đáp án A Câu 4. Từ bảng biến thiên, thấy  đổi dấu từ + sang   khi qua x = 2 nên x = 2 là điểm cực  đại. Chọn đáp án A Câu 5. Từ bảng xét dấu, ta thấy đổi dấu 2 lần   có 2 điểm cực trị. Chọn đáp án C Câu 6. Ta có: nên  là tiệm cận ngang. Chọn đáp án D Câu 7. Đồ thị bậc bốn trùng phương và  Chọn đáp án B Câu 8. Phương trình hoành độ giao điểm    3 giao điểm Chọn đáp án D Câu 9.  Chọn đáp án C Câu 10. Theo công thức  thì  có đạo hàm  Chọn đáp án B Câu 11. Theo công thức  và , ta có  Chọn đáp án C Câu 12.  Chọn đáp án C Câu 13.  Chọn đáp án C Câu 14. Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản thì  6
  7. Chọn đáp án D Câu 15. Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản thì  Chọn đáp án A Câu 16. Ta có  Chọn đáp án C Câu 17.  Chọn đáp án C Câu 18. Ta có:  nền  Chọn đáp án C Câu 19. Ta có   phần thực bằng 3, phần ảo bằng 4 Chọn đáp án B Câu 20. Điểm biểu diễn của  có tọa độ là  nên  biểu diễn bởi  Chọn đáp án C Câu 21. OA, OB, OC đôi một vuông góc nên  Chọn đáp án A Câu 22. Ta có: thể tích hình lập phương bằng (cạnh)3. Vậy  Chọn đáp án B Câu 23. Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là:  nên  Chọn đáp án A Câu 24. Thể tích khối trụ  Chọn đáp án A Câu 25.  Chọn đáp án C Câu 26. Phương trình mặt cầu là  với tâm , R là bán kính Do đó:  có tâm  và bán kính  Chọn đáp án A Câu 27.  có vecto pháp tuyến . Mặt phẳng  có VTPT là  Chọn đáp án D Câu 28. Đường thẳng d có phương trình chính tắc  với  Chọn đáp án D Câu 29. Gọi A là tập tất cả 27 số nguyên dương đầu tiên. Chọn hai số khác nhau từ A có:  Tổng hai số là số chẵn thì hai số đó đều là số chẵn hoặc đều là số lẻ: Chọn hai số chẵn khác nhau từ tập A có:  Chọn hai số lẻ khác nhau từ tập A có:  Vậy xác suất cần tìm:  Chọn đáp án A Câu 30. Hàm số  nghịch biến trên  thì a 
  8. ,  suy ra loại C không thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B Câu 31. Ta có:  Nhìn vào đồ thị, ta thấy: x = 0 thì y = d x = 1 thì y = 0  Vậy  Chọn đáp án C Câu 32.  Chọn đáp án B Câu 33. Áp dụng tính chất tích phân  Chọn đáp án A Câu 34. Ta có  Chọn đáp án B Câu 35. Gọi O là tâm hình vuông ABCD khi đó ta có:  ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương nên  Từ (1) và (2) có:  Xét tam giác AB’O có . Vậy  Chọn đáp án D Câu 36. Gọi O là giao điểm của AC và BD.  Ta có:  Mặt khác:  Trong  dựng  Vậy:  Tam giác SAO vuông tại A có ,   Vậy  Chọn đáp án B Câu 37. Diện tích mặt cầu  Mặt cầu tâm  bán kính r = 1 là:  Chọn đáp án D Câu 38. Ta có  là vecto chỉ phương của đường thẳng, đường thẳng đi qua điểm  nên có  phương trình:  Chọn đáp án A Câu 39. Ta có là hàm liên tục trên  và có  Xét dấu  ta xét vị trí tương đối giữa  và  Từ đồ thị ta thấy  và  có ba điểm chung , ,   và  Trên đoạn  ta có bảng biến thiên: 8
  9. Từ bảng biến thiên suy ra  Chọn đáp án B Câu 40.  Đặt , khi đó ta có  TH1: , khi đó . Mà  không có t thỏa mãn. TH2: , khi đó  (thỏa mãn t > 0) Đề bất phương trình có tập nghiệm chứa không quá 9 số nguyên thì  Mà  Chọn đáp án D Câu 41. Áp dụng tính chất tích phân ta có:   Tính  ,  Vậy   Chọn đáp án C Câu 42.  Vì  là một số thuần ảo nên  Vậy  Chọn đáp án A Câu 43.  Gọi O là tâm hình vuông  ABCD, ta có:   là  hình chiếu của SD trên (SAC). Tam giác SDO vuông tại O nên  Xét tam giác SDO vuông tại O:  Xét tam giác SAC vuông tại A:  Chọn đáp án C Câu 44. Gọi O là tâm đường tròn đáy hình trụ. Do  9
  10. Khi đó:  Diện tích xung quanh của hình trụ là  Mặt kính làm lan can có diện tích là  Vậy số tiền ông An phải trả là:  đồng Chọn đáp án D Câu 45. Mặt phẳng  có vecto pháp tuyến là  Do d vuông góc với  nên  Chọn đáp án A Câu 46. Ta có  Do đó điểm cực tiểu của hàm số  trùng với điểm cực tiểu của hàm số  Vậy điểm cực tiểu của hàm số là  Chọn đáp án C Câu 47. Đặt  Do đó  là tọa độ giao điểm của đường thẳng  và đường tròn tâm O bán kính  Điều kiện tồn tại giao điểm này là  Hoành độ giao điểm x luôn thỏa .  Mà  nên . Mà  Thử lại Với  ta có  Xét . Nếu  thì , còn  thì .  Do đó  hay phương trình vô nghiệm. Với  ta có  Với  ta có  Vậy  hoặc  Chọn đáp án D Câu 48. Tịnh tiến đồ thị sang bên trái sao cho điểm uốn trùng gốc tọa độ O Ta có:  Vậy  Chọn đáp án B Câu 49.  10
  11.  khi  Vậy  Chọn đáp án A Câu 50. Mặt cầu  có tâm  và bán kính  Vì  đi qua ,  nên  Vậy  Thể tích khối nón là  Xét  Dấu “=” xảy ra khi:  Vậy  Ta có:  Vậy  Chọn đáp án A 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2