intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương

  1. SỞ GIÁO DỤC ­ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn thi: TOÁN Thời gian : 90 PHÚT 1. MA TRẬN ĐỀ Tổng  Mức  Chươn Dạng  dạng  Tổng độ g bài bài Lớp NB TH VD VDC   Đơn  điệu  1 1     2 của  hàm số Cực trị  của  1 1 1 1 4 hàm số Đạo  Min,  hàm và  Max    1     1 ứng  của  dụng hàm số Đường  tiệm  1       1 cận Khảo  sát và  10 1 1     2 vẽ đồ  thị Hàm số  Lũy  8 mũ ­  thừa ­  1 1     2 hàm số  mũ  logarit ­logarit HS Mũ  ­  1       1 Logarit           0 PT Mũ  ­  1 1   1 3 Logarit BPT    1 1   2 Mũ ­ 
  2. Logarit Định  nghĩa  2 1 1 1 5 và tính  chất Số  Phép  1       1 phức toàn PT bậc  hai theo          0 hệ hệ  số thực 6 Nguyên  1 1     2 hàm Tích  1 1 2   4 phân Nguyên  Ứng  Hàm  dụng  ­Tích  TP tính      1 1 2 phân  diện  ­ứng  tích dụng Ứng  dụng          0 TP tính  thể tích 8 Đa  diện  lồi ­ Đa          0 diện  Khối  đều đa diện Thể  tích  3 1 1 1   3 khối đa  diện Khối  1       1 nón Khối  Khối  tròn  1       1 trụ xoay Khối          0 cầu phương  Phương  1       1 8 pháp  pháp  tọa độ  tạo độ 2
  3. Phương  trình  1 1   1 3 mặt  cầu Phương  trong  trình  không    1     1 mặt  gian phẳng Phương  trình  1 1 1   3 đường  thẳng Hoán vị  ­  11 Chỉnhh 1       1 ợp ­ Tổ  Tổ hợp  hợp ­ xác  Cấp số  suất cộng ­  1       1 cấp số  3 nhân Xác    1     1 suất Hình  Góc     1   1 học  không  Khoản     1   1 2 gian g cách Tổng   20 15 10 5 50 50 2. ĐỀ THI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Môn thi: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1. Một lớp học có  học sinh gồm  nam và  nữ. Giáo viên cần Chọn  học sinh tham gia lao   động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho cấp số cộng  có  và công sai . Số hạng tổng quát  của cấp số cộng là A. . B. . C. . D. .
  4. Oxyz , A(2 ; 5 ; − 3) Câu 3. Trong không gian   hình chiếu vuông góc của điểm   trên mặt phẳng  ( Oxz )  có tọa độ là ( 2 ; 0 ; − 3) . (2 ; 5 ; 0). (2 ; 5 ; − 3). (0 ; 5 ; − 3). A.  B.  C.  D.  Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : . Tìm tọa độ tâm  và tính bán kính  của mặt cầu . A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 5. Nghiệm của phương trình:  là A. B. C. D.         Câu 6. Cho số  phức  có biểu diễn hình học là điểm   ở  hình vẽ  bên. Môđun của số  phức đó  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho khối hộp chữ  nhật có ba kích thước là . Thể  tích của khối hộp chữ  nhật đã cho   bằng A.  B.  C.  D.  Câu 8. Vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Trong không gian  cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho  là một hàm số liên tục trên  và  là một nguyên hàm của hàm số  thoả   ; . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Số phức liên hợp của số phức  là A.  B.  C.  D.  Câu 12. Thể tích của một khối cầu có bán kính  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13. Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số  là  A.  B.  C.  D. 
  5. Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy  và khoảng cách giữa hai đáy bằng  Diện tích xung quanh   của hình trụ đã cho bằng A.  B.  C.  D.  Câu 15. Cho số phức  và . Mô đun của số phức  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 16. Cho hàm số , liên tục xác định trên  và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý,  bằng A. B. C. D.         y = f ( x) Câu 18. Cho hàm số   có bảng biến thiên như hình vẽ sau y = f ( x) Số điểm cực tiểu của hàm số   là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Tập xác định của hàm số  là A.  B.  C.  D.  Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  là A.  B.  C.  D.  Câu 21. Đường cong trong hình bên dưới là đồ  thị  của hàm số  nào trong bốn hàm số dưới đây? A. . B. . C. .
  6. D. . Câu 22. Nguyên hàm của hàm số  là: A. . B. . C. . D. . Câu 23. Gọi  và  lần lượt là hai nghiệm của phương trình , trong đó là nghiệm phức có phần ảo   dương. Giá trị của biểu thức  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 24. Cho  và . Giá trị của  bằng A. 12. B. 0. C. 8. D. 10. Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm nào dưới đây biểu diễn số phức , biết ? A. . B. . C. . C.  Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm  và . Mặt phẳng qua  và vuông góc với  có phương   trình là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Trong không gian với hệ  trục , cho tam giác  có ,  và . Phương trình trung tuyến  của  tam giác  là. A. . B. . C. . D. . Câu 28. Phương trình  có số nghiệm là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 29. Cho hình nón có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt  phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình  nón đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30. Xét  nếu đặt  thì  bằng   A.  B.  C.  D.  Câu 31. Cho hình hộp chữ  nhật  có , , diện tích tam giác  bằng . Thể  tích hình hộp chữ  nhật  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32. Khoảng đồng biến của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 33. Tìm tập nghiệm của bất phương trình  A. . B. . C. . D. .
  7. Câu 34. Cho  và . Tính . A. 0. B. –5. C. . D. 36. Câu 35. Cho hàm số  có đạo hàm là  với mọi . Số điểm cực trị của hàm số  là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn bằng A.  B.  C.  D.  Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đường thẳng  là A.  B.  C.  D.  Câu 38. Trong đợt  ứng phó dịch bệnh Covid­19, Sở  Y tế thành phố  đã chọn ngẫu nhiên 3 đội   phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20   đội của các Trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Xác suất để có ít nhất   2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn bằng A.  B.  C.  D.  S S . ABC SA ( ABC ) , Câu 39. Cho hình chóp     có     vuông góc với mặt phẳng   SA = a 3, ABC B BC = 3a  tam giác   vuông cân tại   và   (minh họa  SB A C như   hình   vẽ   bên).   Góc   giữa   đường   thẳng     và   mặt   phẳng  ( ABC ) B  bằng 0 60 . 900. A.  B.  450. 300. C.  D.  Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng   (SBC) tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A.  B.  C.  D.  Câu 41. Trong không gian , cho điểm  và hai đường thẳng   Phương trình đường thẳng đi qua  điểm  đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng  và  là A.  B.  C.  D.  Câu 42. Cho lăng trụ đứng tam giác  có đáy là một tam giác vuông cân tại , , ,  là trung điểm .  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  và . A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho hàm số  liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện Tính  A.  B.  C.  D. 
  8. Câu 44. Gọi  là tập hợp các giá trị của tham số  để giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng . Tích   các phần tử của  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình  nghiệm đúng với mọi  A. 5. B. 4. C. 0. D. 3. Câu 46. Cho hai hàm số   và . Biết rằng đồ  thị  của hàm số  và  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là –2,  1, 4 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi   hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 162. B.  C.  D.  Câu 47. Cho các số phức  thỏa mãn  và . Giá trị lớn nhất của  biểu thức  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 48. Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz cho hai điểm A(1; 2; ­ 3), B(­2; ­2; 1) và mặt   phẳng . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới   một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất. A.  B.  C.  D.  Câu 49. Phương trình  có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . Khi đó giá trị  là A. . B. . C. . D. . Câu 50. Cho hàm số  xác định và liên tục trên . Đồ thị hàm số  như hình bên.   Tìm số cực trị của hàm số . A. . B. . C.  D. 
  9. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Một lớp học có  học sinh gồm  nam và  nữ. Giáo viên cần Chọn  học sinh tham gia lao   động. Hỏi có bao nhiêu cách Chọn khác nhau? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Mỗi cách Chọn ra  học sinh để tham gia lao động từ  học sinh là một tổ hợp chập  của   phần tử. Vậy có  cách. Câu 2. Cho cấp số cộng  có  và công sai . Số hạng tổng quát  của cấp số cộng là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Vậy số hạng tổng quát  của cấp số cộng là . Oxyz , A(2 ; 5 ; − 3) Câu 3. Trong không gian   hình chiếu vuông góc của điểm   trên mặt phẳng  ( Oxz )  có tọa độ là ( 2 ; 0 ; − 3) . (2 ; 5 ; 0). (2 ; 5 ; − 3). (0 ; 5 ; − 3). A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A A ( 2;5; −3) ( Oxz ) Hình chiếu vuông góc của điểm   trên mặt phẳng   có tọa độ là  ( 2;0; −3) . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : . Tìm tọa độ tâm  và tính bán kính  của mặt cầu . A. , . B. , . C. , . D. , . Lời giải Chọn C Mặt cầu  có tâm là .
  10. Bán kính của mặt cầu  là . Câu 5. Nghiệm của phương trình:  là A. B. C. D.         Lời giải Chọn C Ta có:  Câu 6. Cho số  phức  có biểu diễn hình học là điểm   ở  hình vẽ  bên. Môđun của số  phức đó  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải  Chọn D Số phức biểu diễn điểm M là  Câu 7. Cho khối hộp chữ  nhật có ba kích thước là . Thể  tích của khối hộp chữ  nhật đã cho   bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn D Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng . Câu 8. Vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Mặt phẳng  có vectơ pháp tuyến . Câu 9. Trong không gian  cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Nhận xét  thuộc đường thẳng . Tọa độ điểm  không thuộc đường thẳng . Câu 10. Cho  là một hàm số liên tục trên  và  là một nguyên hàm của hàm số  thoả  
  11. ; . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 11. Số phức liên hợp của số phức  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A Số phức liên hợp của  là  Số phức liên hợp của  là  Câu 12. Thể tích của một khối cầu có bán kính  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Thể tích của một khối cầu có bán kính  là . Câu 13. Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số  là  A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy  và khoảng cách giữa hai đáy bằng  Diện tích xung quanh   của hình trụ đã cho bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Độ dài đường sinh là . Diện tích xung quanh của hình trụ là . Câu 15. Cho số phức  và . Mô đun của số phức  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B
  12. Ta có: Câu 16. Cho hàm số , liên tục xác định trên  và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý,  bằng A. B. C. D.         Lời giải Chọn A Vì a là số thực dương nên ta có  y = f ( x) Câu 18. Cho hàm số   có bảng biến thiên như hình vẽ sau y = f ( x) Số điểm cực tiểu của hàm số   là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Tập xác định của hàm số  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B Vì  nên điều kiện để hàm số xác định: .
  13. Vậy tập xác định của hàm số là . Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Đồ thị hàm phân thức  có tiệm cận đứng là  và tiệm cận ngang là . Do đó đồ thị hàm số  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là ; . Câu 21. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Từ hình vẽ ta nhận thấy: Đồ thị hàm số bậc ba với hệ số . Loại các đáp án , . Đồ thị hàm số cắt trục  tại điểm , cắt trục  tại điểm  và  nên loại đáp án . Câu 22. Nguyên hàm của hàm số  là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Câu 23. Gọi  và  lần lượt là hai nghiệm của phương trình , trong đó là nghiệm phức có phần ảo   dương. Giá trị của biểu thức  bằng A.  B.  C.  D. 
  14. Lời giải Chọn B Ta có . Vậy  . Câu 24. Cho  và . Giá trị của  bằng A. 12. B. 0. C. 8. D. 10. Lời giải Chọn D Ta có: . Do đó:  Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm nào dưới đây biểu diễn số phức , biết ? A. . B. . C. . C.  Lời giải Chọn D . Từ  suy ra  và . Do đó . Vậy điểm biểu diễn số phức  trên mặt phẳng tọa độ  là . Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm  và . Mặt phẳng qua  và vuông góc với  có phương   trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có . Mặt phẳng cần tìm vuông góc với  nên nhận  làm vectơ pháp tuyến. Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là . Câu 27. Trong không gian với hệ  trục , cho tam giác  có ,  và . Phương trình trung tuyến  của  tam giác  là. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
  15. Ta có: ; . Phương trình : . Câu 28. Phương trình  có số nghiệm là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Lời giải Chọn C Ta có . Câu 29. Cho hình nón có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt  phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình  nón đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Gọi  lần lượt là bán kính hình tròn đáy, đường cao, đường sinh của hình nón đã cho.  Theo giả thiết ta có, . Vậy diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng: . Câu 30. Xét  nếu đặt  thì  bằng   A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn D Đặt  Đổi cận  Do đó  Câu 31. Cho hình hộp chữ  nhật  có , , diện tích tam giác  bằng . Thể  tích hình hộp chữ  nhật 
  16. bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Xét  vuông tại  ta có . Xét  vuông tại  ta có , . Vậy . Câu 32. Khoảng đồng biến của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Tập xác định của hàm số là  Khi đó  Kết hợp với tập xác định suy ra hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 33. Tìm tập nghiệm của bất phương trình  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 34. Cho  và . Tính . A. 0. B. –5. C. . D. 36. Lời giải
  17. Chọn A Ta có:  Câu 35. Cho hàm số  có đạo hàm là  với mọi . Số điểm cực trị của hàm số  là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D f ( x) Số điểm cực trị của hàm số    bằng tổng số nghiệm đơn và số nghiệm bội lẻ của   f '( x ) = 0 f '( x ) = 0 x=0 phương trình  . Vì   chỉ  có   là nghiệm đơn nên số điểm cực trị  f ( x) của hàm số   là 1. Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A Ta có . Cho  Có  Vậy tại  Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số  và đường thẳng  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số  và đường thẳng  là nghiệm phương trình  Câu 38. Trong đợt  ứng phó dịch bệnh Covid­19, Sở  Y tế thành phố  đã chọn ngẫu nhiên 3 đội   phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20   đội của các Trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Xác suất để có ít nhất   2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C Số phần tử của không gian mẫu là  Số kết quả thuận lợi cho biến cố “có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở” là
  18. Xác suất để có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn bằng  S . ABC SA ( ABC ) , S Câu 39. Cho hình chóp     có     vuông góc với mặt phẳng   SA = a 3, ABC B BC = 3a  tam giác   vuông cân tại   và   (minh họa  SB A C như   hình   vẽ   bên).   Góc   giữa   đường   thẳng     và   mặt   phẳng  ( ABC ) B  bằng 600. 900. A.  B.  450. 300. C.  D.  Lời giải Chọn D AB SB ( ABC ) SB Ta có   là hình chiếu vuông góc của   trên mp  suy ra góc giữa   và mp ( ABC ) ᄋ SBA là góc  . ᄋ SA a 3 3 ᄋ A � tan SBA = = = � SBA = 300. SAB AB 3a 3 Xét tam giác   vuông tại  SB ( ABC ) 30 . Vậy góc giữa   và mp  bằng  Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng   (SBC) tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn A
  19. Ta có Suy ra . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng  Câu 41. Trong không gian , cho điểm  và hai đường thẳng   Phương trình đường thẳng đi qua  điểm  đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng  và  là A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B Ta có . Gọi  là đường thẳng qua  và vuông góc với , . Suy ra . Vậy phương trình . Câu 42. Cho lăng trụ đứng tam giác  có đáy là một tam giác vuông cân tại , , ,  là trung điểm .  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  và . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
  20. A C M B E A' C' B' Gọi  là trung điểm của . Khi đó: Ta có:  Xét khối chóp  có các cạnh , ,  đôi một vuông góc với nhau nên . Câu 43. Cho hàm số  liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện Tính  A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn B Ta có Câu 44. Gọi  là tập hợp các giá trị của tham số  để giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng . Tích   các phần tử của  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Đặt . Hàm số  liên tục trên  và  Ta có ;;;. Vậy  và . Do đó, khi  ta có . Hàm số  trở thành  với 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2