Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn thi: TOÁN Thời gian : 90 PHÚT 1. MA TRẬN ĐỀ Tổng Mức Chươn Dạng dạng Tổng độ g bài bài Lớp NB TH VD VDC Đơn điệu 1 1 2 của hàm số Cực trị của 1 1 1 1 4 hàm số Đạo Min, hàm và Max 1 1 ứng của dụng hàm số Đường tiệm 1 1 cận Khảo sát và 10 1 1 2 vẽ đồ thị Hàm số Lũy 8 mũ thừa 1 1 2 hàm số mũ logarit logarit HS Mũ 1 1 Logarit 0 PT Mũ 1 1 1 3 Logarit BPT 1 1 2 Mũ
- Logarit Định nghĩa 2 1 1 1 5 và tính chất Số Phép 1 1 phức toàn PT bậc hai theo 0 hệ hệ số thực 6 Nguyên 1 1 2 hàm Tích 1 1 2 4 phân Nguyên Ứng Hàm dụng Tích TP tính 1 1 2 phân diện ứng tích dụng Ứng dụng 0 TP tính thể tích 8 Đa diện lồi Đa 0 diện Khối đều đa diện Thể tích 3 1 1 1 3 khối đa diện Khối 1 1 nón Khối Khối tròn 1 1 trụ xoay Khối 0 cầu phương Phương 1 1 8 pháp pháp tọa độ tạo độ 2
- Phương trình 1 1 1 3 mặt cầu Phương trong trình không 1 1 mặt gian phẳng Phương trình 1 1 1 3 đường thẳng Hoán vị 11 Chỉnhh 1 1 ợp Tổ Tổ hợp hợp xác Cấp số suất cộng 1 1 cấp số 3 nhân Xác 1 1 suất Hình Góc 1 1 học không Khoản 1 1 2 gian g cách Tổng 20 15 10 5 50 50 2. ĐỀ THI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Môn thi: TOÁN Thời gian: 90 phút Câu 1. Một lớp học có học sinh gồm nam và nữ. Giáo viên cần Chọn học sinh tham gia lao động. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho cấp số cộng có và công sai . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là A. . B. . C. . D. .
- Oxyz , A(2 ; 5 ; − 3) Câu 3. Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng ( Oxz ) có tọa độ là ( 2 ; 0 ; − 3) . (2 ; 5 ; 0). (2 ; 5 ; − 3). (0 ; 5 ; − 3). A. B. C. D. Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : . Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của mặt cầu . A. , . B. , . C. , . D. , . Câu 5. Nghiệm của phương trình: là A. B. C. D. Câu 6. Cho số phức có biểu diễn hình học là điểm ở hình vẽ bên. Môđun của số phức đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. B. C. D. Câu 8. Vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Trong không gian cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho là một hàm số liên tục trên và là một nguyên hàm của hàm số thoả ; . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D. Câu 12. Thể tích của một khối cầu có bán kính bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13. Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D.
- Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. B. C. D. Câu 15. Cho số phức và . Mô đun của số phức bằng A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số , liên tục xác định trên và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, bằng A. B. C. D. y = f ( x) Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau y = f ( x) Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 21. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. . B. . C. .
- D. . Câu 22. Nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 23. Gọi và lần lượt là hai nghiệm của phương trình , trong đó là nghiệm phức có phần ảo dương. Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 24. Cho và . Giá trị của bằng A. 12. B. 0. C. 8. D. 10. Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm nào dưới đây biểu diễn số phức , biết ? A. . B. . C. . C. Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng qua và vuông góc với có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Trong không gian với hệ trục , cho tam giác có , và . Phương trình trung tuyến của tam giác là. A. . B. . C. . D. . Câu 28. Phương trình có số nghiệm là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 29. Cho hình nón có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30. Xét nếu đặt thì bằng A. B. C. D. Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật có , , diện tích tam giác bằng . Thể tích hình hộp chữ nhật bằng A. . B. . C. . D. . Câu 32. Khoảng đồng biến của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 33. Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. . B. . C. . D. .
- Câu 34. Cho và . Tính . A. 0. B. –5. C. . D. 36. Câu 35. Cho hàm số có đạo hàm là với mọi . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng A. B. C. D. Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là A. B. C. D. Câu 38. Trong đợt ứng phó dịch bệnh Covid19, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Xác suất để có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn bằng A. B. C. D. S S . ABC SA ( ABC ) , Câu 39. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng SA = a 3, ABC B BC = 3a tam giác vuông cân tại và (minh họa SB A C như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ABC ) B bằng 0 60 . 900. A. B. 450. 300. C. D. Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 41. Trong không gian , cho điểm và hai đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua điểm đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng và là A. B. C. D. Câu 42. Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại , , , là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và . A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn điều kiện Tính A. B. C. D.
- Câu 44. Gọi là tập hợp các giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng . Tích các phần tử của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi A. 5. B. 4. C. 0. D. 3. Câu 46. Cho hai hàm số và . Biết rằng đồ thị của hàm số và cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là –2, 1, 4 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 162. B. C. D. Câu 47. Cho các số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 3), B(2; 2; 1) và mặt phẳng . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 49. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi . Khi đó giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 50. Cho hàm số xác định và liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số . A. . B. . C. D.
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Một lớp học có học sinh gồm nam và nữ. Giáo viên cần Chọn học sinh tham gia lao động. Hỏi có bao nhiêu cách Chọn khác nhau? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Mỗi cách Chọn ra học sinh để tham gia lao động từ học sinh là một tổ hợp chập của phần tử. Vậy có cách. Câu 2. Cho cấp số cộng có và công sai . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng là . Oxyz , A(2 ; 5 ; − 3) Câu 3. Trong không gian hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng ( Oxz ) có tọa độ là ( 2 ; 0 ; − 3) . (2 ; 5 ; 0). (2 ; 5 ; − 3). (0 ; 5 ; − 3). A. B. C. D. Lời giải Chọn A A ( 2;5; −3) ( Oxz ) Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là ( 2;0; −3) . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : . Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của mặt cầu . A. , . B. , . C. , . D. , . Lời giải Chọn C Mặt cầu có tâm là .
- Bán kính của mặt cầu là . Câu 5. Nghiệm của phương trình: là A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có: Câu 6. Cho số phức có biểu diễn hình học là điểm ở hình vẽ bên. Môđun của số phức đó bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Số phức biểu diễn điểm M là Câu 7. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn D Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng . Câu 8. Vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến . Câu 9. Trong không gian cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Nhận xét thuộc đường thẳng . Tọa độ điểm không thuộc đường thẳng . Câu 10. Cho là một hàm số liên tục trên và là một nguyên hàm của hàm số thoả
- ; . Khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có: . Câu 11. Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D. Lời giải Chọn A Số phức liên hợp của là Số phức liên hợp của là Câu 12. Thể tích của một khối cầu có bán kính bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Thể tích của một khối cầu có bán kính là . Câu 13. Họ tất cả các số nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Lời giải Chọn B Câu 14. Cho hình trụ có bán kính đáy và khoảng cách giữa hai đáy bằng Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn C Độ dài đường sinh là . Diện tích xung quanh của hình trụ là . Câu 15. Cho số phức và . Mô đun của số phức bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn B
- Ta có: Câu 16. Cho hàm số , liên tục xác định trên và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn A Vì a là số thực dương nên ta có y = f ( x) Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau y = f ( x) Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Lời giải Chọn B Vì nên điều kiện để hàm số xác định: .
- Vậy tập xác định của hàm số là . Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Lời giải Chọn C Đồ thị hàm phân thức có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là . Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là ; . Câu 21. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Từ hình vẽ ta nhận thấy: Đồ thị hàm số bậc ba với hệ số . Loại các đáp án , . Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm , cắt trục tại điểm và nên loại đáp án . Câu 22. Nguyên hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có: . Câu 23. Gọi và lần lượt là hai nghiệm của phương trình , trong đó là nghiệm phức có phần ảo dương. Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D.
- Lời giải Chọn B Ta có . Vậy . Câu 24. Cho và . Giá trị của bằng A. 12. B. 0. C. 8. D. 10. Lời giải Chọn D Ta có: . Do đó: Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm nào dưới đây biểu diễn số phức , biết ? A. . B. . C. . C. Lời giải Chọn D . Từ suy ra và . Do đó . Vậy điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng tọa độ là . Câu 26. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng qua và vuông góc với có phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có . Mặt phẳng cần tìm vuông góc với nên nhận làm vectơ pháp tuyến. Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là . Câu 27. Trong không gian với hệ trục , cho tam giác có , và . Phương trình trung tuyến của tam giác là. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B
- Ta có: ; . Phương trình : . Câu 28. Phương trình có số nghiệm là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Lời giải Chọn C Ta có . Câu 29. Cho hình nón có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Gọi lần lượt là bán kính hình tròn đáy, đường cao, đường sinh của hình nón đã cho. Theo giả thiết ta có, . Vậy diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng: . Câu 30. Xét nếu đặt thì bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn D Đặt Đổi cận Do đó Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật có , , diện tích tam giác bằng . Thể tích hình hộp chữ nhật
- bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Xét vuông tại ta có . Xét vuông tại ta có , . Vậy . Câu 32. Khoảng đồng biến của hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Tập xác định của hàm số là Khi đó Kết hợp với tập xác định suy ra hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 33. Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 34. Cho và . Tính . A. 0. B. –5. C. . D. 36. Lời giải
- Chọn A Ta có: Câu 35. Cho hàm số có đạo hàm là với mọi . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D f ( x) Số điểm cực trị của hàm số bằng tổng số nghiệm đơn và số nghiệm bội lẻ của f '( x ) = 0 f '( x ) = 0 x=0 phương trình . Vì chỉ có là nghiệm đơn nên số điểm cực trị f ( x) của hàm số là 1. Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn A Ta có . Cho Có Vậy tại Câu 37. Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là A. B. C. D. Lời giải Chọn A Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là nghiệm phương trình Câu 38. Trong đợt ứng phó dịch bệnh Covid19, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Xác suất để có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn C Số phần tử của không gian mẫu là Số kết quả thuận lợi cho biến cố “có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở” là
- Xác suất để có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn bằng S . ABC SA ( ABC ) , S Câu 39. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng SA = a 3, ABC B BC = 3a tam giác vuông cân tại và (minh họa SB A C như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ABC ) B bằng 600. 900. A. B. 450. 300. C. D. Lời giải Chọn D AB SB ( ABC ) SB Ta có là hình chiếu vuông góc của trên mp suy ra góc giữa và mp ( ABC ) ᄋ SBA là góc . ᄋ SA a 3 3 ᄋ A � tan SBA = = = � SBA = 300. SAB AB 3a 3 Xét tam giác vuông tại SB ( ABC ) 30 . Vậy góc giữa và mp bằng Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Lời giải Chọn A
- Ta có Suy ra . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng Câu 41. Trong không gian , cho điểm và hai đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua điểm đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng và là A. B. C. D. Lời giải Chọn B Ta có . Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với , . Suy ra . Vậy phương trình . Câu 42. Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại , , , là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
- A C M B E A' C' B' Gọi là trung điểm của . Khi đó: Ta có: Xét khối chóp có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau nên . Câu 43. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn điều kiện Tính A. B. C. D. Lời giải Chọn B Ta có Câu 44. Gọi là tập hợp các giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng . Tích các phần tử của bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Đặt . Hàm số liên tục trên và Ta có ;;;. Vậy và . Do đó, khi ta có . Hàm số trở thành với
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn