intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:29

42
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÂN PHƯỚC KHÁNH  MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 MÔN : TOÁN    ­THỞI GIAN: 90 PHÚT Chủ đề Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dung  Vận dụng  thâp cao Tính đơn diệu hàm sô Câu 1 Câu 2 Câu 3 Cực trị hàm số Câu 4 Câu 5 Giá trị  lớn nhất, giá trị  nhỏ  Câu 6 nhất Tiệm cận  Câu 7 Đồ thị  Câu 8, câu 9 Câu 10 Lũy thừa Câu 11 Logarit Câu 12 Hàm số mũ Câu 13 Hàm số lũy thừa Câu 14 Hàm số logarit Câu 15 Phương trình mũ Câu 16 Pt logarit Câu 17 Bất pt mũ Câu 18 Bất phương trình logarit Câu 19 Nguyên hàm  Câu 20 Câu 21 Tích phân Câu 22 Câu 23
  2. Diện tích  Câu 24 Thể tích  Câu 25 Các phép toán số phức  Câu 26 Giải pt số phức  Câu   27,   câu  28 Tìm tập hợp các điểm biểu  Câu   29,   câu  diễn số phức  30 Tính thể tích chóp  Câu 31 Câu 32 Hình nón, khối nón  Câu 33 Hình trụ, khối trụ  Câu 34 Công thức tọa độ  Câu 35 Câu 36 Phương trình mặt phẳng Câu 37   Câu   38,   câu  39 Phương trình đường thẳng   Câu   40,   câu  41 Khoảng cách  Câu   42,câu  43 Góc  Câu 44 Câu 45 Hình chiếu cùa điểm xuống  Câu 46 mặt phẳng Hình   chiếu   của   điểm  Câu 47 xuống đường thẳng  Mặt cầu  Câu 48 Câu 49 Câu 50 Tổng cộng  10 7 29 4
  3. ĐỀ THI THỦ TỐT NGHIỆP THPT  NĂM 2021 MÔN : TOÁN THỜI GIAN : 90 PHÚT Câu 1 Cho hàm số  có bảng biến thiên:  
  4. Hàm số đồng biến trên khoảng A.  B.  C.  D.  Câu 2 Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ:   Hàm số nghịch biến trên khoảng A.  B.  C.  D.  Câu 3 Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào ? A.  và  B.  C.  D.  Câu 4 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số  để hàm số  đồng biến trên khoảng 
  5. A.  B.  C.  D.  Câu 5 Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để hàm số  đồng biến trên  A.  B.  C.  D.  Câu 6 Cho hàm số  có đồ thị  như hình vẽ Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 7 Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:
  6. Hàm số đã cho đạt cực đại  tại  A. .             B. . C. . D. . Câu 8: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. . B. . C. . D. . Câu 9:Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y = − x4 + 2 x2 y = − x3 + 3 x y = x4 − 2 x2 y = x3 − 3x A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 10: Cho hàm số  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  7. A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 12:. Cho hai số thực  và , với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 13:Tập xác định của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  có tập xác định là . A.  B.  C.  D.  Câu15: Cho hàm số  Tổng các nghiệm của phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 16: số nghiệm của phương trình  là: A.1          B.2       C.0   D.3 Câu 17: Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 18 :Bất phương trình  có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A.Vô số. B. . C. . D. . Câu 19  Nghiệm của bất phương trình  
  8. A.    B.           C.      D.      Câu 20 Tìm họ nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. .                D. .  Câu 21 Cho hàm số  có đạo hàm liên tục  và nhận giá trị dương trên   thỏa mãn điều kiện  với mọi    và . Giá trị  của    với  và  là phân số  tối giản. Mệnh đề  nào sau đây  đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 22. Nếu  thì  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 23. Cho hàm số  , biết  và thoả mãn , . Tính . A. . B.. C.. D.. Câu 24. Tính diện tích  của hình phẳng   giới hạn bởi các đường cong  và . A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho hình phẳng   giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  , trục hoành và đường  thẳng . Khi hình phẳng  quay quanh trục hoành được vật thể  tròn xoay  có thể tích được tính theo công thức A. . B. . C. . D. . Câu 26. Cho số phức . Tìm số phức . A. . B.. C. . D. .
  9. Câu 27. Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Trong đó  có phần  ảo âm.   Giá trị biểu thức  là: A.   B.  C.  D.  Câu 28. Cho ,  là các nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .  A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho số phức  thỏa mãn  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn số  phức  là đường tròn có bán kính bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30. Xét các số phức  thỏa mãn . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu   thức  lần lượt là A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác có diện tích bằng  và chiều cao của hình  chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. A. . B. .                   C. . D. . Câu 32: Cho hình chóp tứ giác đều  có cạnh đáy bằng , tất cả các mặt bên đều tạo với đáy  góc . Tính thể tích khối chóp  theo  A. . B. .                     C. . D. . Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng , chiều cau bằng . Thể tích khối nón là A.  . B.  . C. . D.  . Câu 34: Tính thể tích  của khối trụ có bán kính đáy  và chiều cao . A.  . B.  . C. . D.  . Câu 35: Tích vô hướng của hai vectơ  trong không gian bằng A.  . B.  . C. . D.  . Câu 36: Trong không gian , cho tứ diện  có . Thể tích  của  tứ diện  bằng A.  . B.  . C. . D.  .
  10. Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng (P) có phương trình . Mặt phẳng  (P) có một vectơ pháp tuyến là: A.  . B.  . C. . D.  . Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm , , . Phương trình mặt phẳng  là: A.  . B.  . C. . D.  . Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ , gọi là mặt phẳng song song với mặt phẳng   và cắt mặt cầu  theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của  là:   A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 40. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho và điểm . Phương trình nào đưới đây  là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và (Q)? A.  B.  C.  D.  Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng .  Viết phương trình đường thẳng (∆) nằm trong (P), cắt (d) và vuông góc với (d). A.  B.  C.  D.  Câu 42:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  Tính khoảng  cách d giữa  A.  B.  C.  D.  Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng  và mặt phẳng  Điểm A thuộc d sao cho khoàng cách từ  A đến  bằng 3. Tìm tọa độ điểm A biết  A có hoành độ dương. A.  B.  C.  D.  Câu 44:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho hai vecto  Tính góc giữa hai  vectơ  và  . A.  B.  C.  D.  Câu 45: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, xác định tất cả  các giá trị  thực  của tham số m để hai mặt phẳng  và  vuông góc với nhau.
  11. A.  B.  C.  D.  Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , ,  và mặt phẳng .  Tìm điểm  sao cho  đạt giá trị nhỏ nhất. A. . B. . C. .D. . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ  ,  cho điểm  và đường thẳng . Hình  chiếu của  trên  có tọa độ là A. B.  C.  D.  Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : . Tìm tọa độ tâm  của  mặt cầu . A. . B. . C. . D. . Câu 49. Trong không gian , cho điểm  và đường thẳng . Phương trình mặt cầu   có tâm  và cắt  tại hai điểm ,  sao cho diện tích tam giác  bằng  là A.  B.  C.  D.  Câu 50. Trong không gian  cho mặt cầu  và mặt phẳng . Gọi  là điểm trên mặt  cầu sao cho khoảng cách từ  đến  lớn nhất. Khi đó: A. . B. . C. .D. . .  ĐÁP ÁN GIẢI CHI TẾT Câu 1 Cho hàm số  có bảng biến thiên:   Hàm số đồng biến trên khoảng
  12. A.  B.  C.  D.  Câu 2 Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ:   Hàm số nghịch biến trên khoảng A.  B.  C.  D.  Câu 3 Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào ? A.  và  B.  C.  D.  Câu 4 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số  để hàm số  đồng biến trên khoảng  A.  B.  C.  D. 
  13. Câu 5 Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để hàm số  đồng biến trên  A.  B.  C.  D.  Câu 6 Cho hàm số  có đồ thị  như hình vẽ Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 7 Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại  tại   A . .             B. . C. . D. . Câu 8: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
  14. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4. Câu 9:Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y = − x4 + 2 x2 y = − x3 + 3 x y = x4 − 2 x2 y = x3 − 3x A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn A y = ax 4 + bx 2 + c ( a 0) a
  15. Chọn D Ta có:  đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số . Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi . Câu 11: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn C. Tính chất lũy thừa Câu 12:  . Cho hai số thực  và , với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A.  B.  C.  D.  Lời giaỉ Chọn A Cách 1­ Tự luận: Vì  Cách 2­ Casio: Chọn Đáp án D.  Câu 13:Tập xác định của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A :        Hàm số mũ  xác định với mọi  nên tập xác định là R Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  có tập xác định là . A.  B.  C.  D.  Lời giải Chọn D Để hàm số có tâp xác định  khi và chỉ khi .   . Câu15: Cho hàm số  Tổng các nghiệm của phương trình  là A.  B.  C.  D.  lời giải: Chọn B Ta có  Nên  Đặt  Ta được phương trình 
  16. Câu 16: số nghiệm của phương trình  là: A.1          B.2       C.0   D.3 Giải :  Đưa về cơ số 3 và 5.  x = –3 Câu 17: Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 18 :Bất phương trình  có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A.Vô số. B. . C. . D. . Giải:  Câu 19  Nghiệm của bất phương trình   A.    B.           C.      D.      Giải : Đặt .  2 
  17. sin 5 x f ( x ) dx = � I =� tan 5 xdx = � 5 dx cos x  Giải :   sin 2 x.sin 2 .s inx =� ( dx = � 1 − cos 2 x ) . ( 1 − cos 2 x ) .s inx dx cos5 x cos5 x ( 1 − t ) .( 1 − t ) ( −dt ) = 1 − 2t I =� 2 2 2 + t4 ( − dt ) t = cos x � dt = − sin xdx t 5 � t 5 Đặt    � 1 2 1� � 1� 1 = �− 5 + 3 − �dt = �−t −5 + 2t −3 − �dt = t −4 − t −2 − ln t + C �t t t� � t� 4 1 1 1 1 = cos x −4 − cos x −2 − ln cos x + C = . − − ln cos x + C 4 4 cos x cos x 2 4 1 = . ( tan 2 x + 1) − ( tan 2 x + 1) − ln cos x + C 2 4 1 = 4 ( tan 4 x + 2 tan 2 x + 1) − ( tan 2 x + 1) − ln cos x + C 1 1 1 = tan 4 x − tan 2 x − ln cos x + + C 4 2 4 1 1 = tan 4 x − tan 2 x − ln cos x + C 4 2 .  Câu 21 Cho hàm số  có đạo hàm liên tục  và nhận giá trị dương trên   thỏa mãn điều kiện  với mọi    và . Giá trị  của    với  và  là phân số  tối giản. Mệnh đề  nào sau đây  đúng? A. . B. . C. . D. .  Giải : 
  18. Ta có:    Suy ra Vì  Do đó:  Vậy  Câu 22. Nếu  thì  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có . Câu 23. Cho hàm số  , biết  và thoả mãn , . Tính . A. . B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Với  ta có  Do  nên . Suy ra  Với  ta có  Do  nên . Suy ra . Vậy . Khi đó   Câu 24. Tính diện tích  của hình phẳng   giới hạn bởi các đường cong  và . A. . B. . C. . D. . Lời giải                      
  19. Chọn A Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong:   .  Diện tích cần tìm là:     . Câu 25. Cho hình phẳng   giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  , trục hoành và đường  thẳng . Khi hình phẳng  quay quanh trục hoành được vật thể  tròn xoay  có thể tích được tính theo công thức A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Điều kiện xác định: . Hoành độ  giao điểm của đồ  thị  hàm số   với trục hoành là nghiệm của   phương trình:  Ta có: .  Câu 26. Cho số phức . Tìm số phức . A. . B.. C. . D. . Lời giải Chọn B . Câu 27. Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Trong đó  có phần  ảo âm.   Giá trị biểu thức  là: A.   B.  C.  D.  Lời giải.
  20. Chọn B Câu 28. Cho ,  là các nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Giải phương trình  đã cho ta được các nghiệm: . Suy ra . Do đó . Câu 29. Cho số phức  thỏa mãn  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn số  phức  là đường tròn có bán kính bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Gọi . Ta có:  Vì  là số thuần ảo nên  Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  là đường tròn tâm  và có bán kính  bằng . Câu 30. Xét các số phức  thỏa mãn . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu   thức  lần lượt là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Đặt  với .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2