intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Dầu Tiếng, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Dầu Tiếng, Bình Dương nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Dầu Tiếng, Bình Dương

  1.      SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021           TRƯỜNG THPT DẦU TIẾNG Môn: VẬT LÝ­             Thời gian làm bài: 50 phút;  (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh:.............................. Câu 1: Sóng cơ là   A. dao động cơ           B. chuyển động của vật dao động điều hòa   C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.             D. sự truyền chuyển động  cơ trong không khí. Câu   2:  Tại   điểm   O   trên   mặt   nước   có   một   nguồn   sóng   lan   truyền   với   phương   trình  u = a cos(20π t + ϕ ) cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm  M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:    A. 1,5s  B. 15s  C. 0,15s  D. 1/15 s Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng: 1 2π 1 A.  ω = B.  T = C.  T = 2π LC D.  f = LC LC 2π LC Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng  ổn định với hai đầu cố  định. Khoảng cách   giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là: A. 0,72 m  B. 0,64 m  C. 0,8 m  D. 0,56 m Câu 5: Trong phản ứng sau :  n +  235 92 U →  42 Mo +  57 La + 2X + 7β  ; hạt X là 95 139 – A. Electron;                   B. Nơtron. C. Proton;                      D. Hêli; Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0  A chất điểm có li độ  x0 = −3  cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ  x1 =  cm lần thứ  2 2021. Phương trình dao động của li độ x là: � 2π � � 2π � A.  x = 3 2cos �2πt + �(cm) .                           B.  x = 6cos �2πt − � (cm) . � 3 � � 3 � � 2π � � 2π � C.  x = 3 3cos �2πt − � (cm)  .                           D.  x = 6cos �2πt + � (cm) � 3 � � 3 � Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62  µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là: A. λ3    B. λ2     C. λ2, λ1       D. λ2, λ3. Câu 8: Tốc độ  truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là v r, vl, vk. Hệ thức nào sau  đây là đúng: A. vr  vk
  2. Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64  m. Chiếu các chùm sáng  có các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích   thích được sự phát quang?  A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.      B. 3.1014 Hz.  C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.      D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz. Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ  ánh sáng trong chân  không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là: A. 5.106 Hz  B. 5.105 Hz  C. 1,8.106 Hz  D. 1,8.105 Hz Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc có tần số  f  khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của  ánh sáng đó lần lượt là  λ1 ,  λ2 . Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là   n1 ,  n2 . Hệ thức nào sau đây là đúng: A.  λ1n1 = λ2 n2     B.  λ1n2 = λ2 n1       C.  n1 = n2      D.  λ1 = λ2 Câu 12: Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng  ε = E N − E K  sẽ A. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.    B. không chuyển lên trạng thái nào cả. C. chuyển thẳng từ K lên N.          D. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. Câu 13: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng  m  và dây treo có chiều dài  l  có thể thay  đổi được. Nếu chiều dài dây treo là  l1  thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây  treo là  l2  thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là  l3 = 4l1 + 3l2  thì chu kì  dao động của con lắc là: A. 3s  B. 5s  C. 4s  D. 6s Câu 14: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược  chiều vật và cách thấu kính 15 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ  bằng một thấu kính phân kì có   cùng độ  lớn tiêu cự  và đặt đúng chổ  thấu kính hội tụ  thì  ảnh thu được cách thấu kính 7,5 cm.   Tiêu cự của thấu kính hội tụ là A. 7,5 cm  B. 20 cm. C. 10 cm  D. 15 cm Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai dây dẫn  có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây  5 cm là  A. 8.10­6 T.      B. 16.10­6 T.         C. 9,6.10­6 T.              D. 12,8.10­6 T. Câu 16: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng: A. Hồng ngoại  B. Tử ngoại  C. Ánh sáng nhìn thấy  D. Sóng vô tuyến Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân   bằng lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy  g = π 2   m/s2. Biên độ dao động của con lắc là: A. 5 cm  B. 16 cm  C. 10 cm  D. 8 cm Câu 18: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s.  Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao  động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là A. 40 cm; 0,25s.     B. 40 cm; 1,57s.          C. 40 m; 0,25s.               D. 2,5 m; 1,57s. Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở  thuần R, cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L và tụ  điện có   điện dung C. Đặt điện áp   u = U 0 cos(120π t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung  
  3. kháng có giá trị lần lượt là 180  Ω  và 80  Ω . Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số  của dòng điện cần thay đổi: A. Giảm 20 Hz  B. Tăng 20 Hz  C. Giảm 40 Hz  D. Tăng 40 Hz. Câu 20: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo  trục Ox, có li độ lần lượt là x1 và x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x 1 và x2 theo  thời gian t. Trong quá trình dao  động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất  điểm là xét theo   phương Ox A. 4,5 mm.   B. 3,5 mm.  C. 5,5 mm.  D. 2,5 mm.  Câu 21:  Đặt điện áp   u = 100 cos(ω t ) V (tần số  góc   ω   thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ  có tụ  1 điện C có điện dung bằng  C = mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I 1. Nếu đặt  2π 0,8 điện áp trên vào đoạn mạch chỉ  có cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm  L = H thì cường độ  dòng  π điện cực đại qua mạch bằng I2. Giá trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là: A.  5π A  B. 5 A  C.  2,5π  A  D. 2,5 A   Câu 22: Ở mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng  đứng tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt  nước, mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có  số điểm mà các phần tử nước tại đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3.  Khoảng cách MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 40 cm B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm Câu 23: Một ống dây điện dài  = 40cm gồm N = 800 vòng có đường kính mỗi vòng 10cm, có I =   2A chạy qua. Tìm suất điện động tự  cảm xuất hiện trong  ống dây khi ta ngắt dòng điện. Biết  thời gian ngắt là 0,1s.   A. 3,2 V B. 0,16 V C. 0,24 V D. 0,32V Câu 24:  Đặt điện áp   u = 200 2 cos(ωt ) V vào hai đầu đoạn  A R M L B N mạch AB như  hình vẽ  :  Thì số  chỉ  của vôn kế  là 120 V và  X điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai  V đầu đoạn mạch NB. Nếu thay vôn kế  bằng ampe kế  thì số  chỉ của ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V  và 32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần  R = 80 Ω  , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có   điện trở không đáng kể. Giá trị của I  là:  A. 2 A  B. 3 A  C. 1,5 A  D. 1 A Câu 25: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm   gồm hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ  số  góc lệch của tia ló cam và tia ló  lục so với phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48.   Chiết suất của lăng kính đối với bức xạ cam là:
  4. A. 1,42  B. 1,46  C. 1,45  D. 1,43 Câu 26: Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn­ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc  độ thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng A. 1,35 kV B. 1,45 kV. C. 4,5 kV D. 6,2 kV. Câu 27:  Trong thí nghiệm I­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm,  khoảng cách từ  hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ  có   λ1 = 0, 72 µm và   λ1 = 0, 48 µm. Trên bề  rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng  cùng màu với vân sáng trung tâm: A. 4  B. 5  C. 6  D. 2   Câu 28:  Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R  thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 Ω B. 6 Ω C. 4 Ω D. 3 Ω    Câu 29: Ba điện tích như nhau  q1 = q2 = q3 = 2.10­5C lần lượt đặt ở đỉnh A,B,C của tam giác đều   cạnh a =  30cm. Xác định lực tác dụng lên  điện tích đặt tại A từ các điện tích còn lại. A.  40(N) B.  40 3(N) C.  40 2(N) D.  20 3(N) Câu 30: Một mạch dao động điện từ  LC đang có dao động điện từ  tự  do. Khi cường độ  dòng  điện trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1  A thì điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A.  5 A  B.  2 5 A  C.  2 3   D.  6 A Câu 31: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc  1 nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm   H thì dòng điện trong mạch là dòng điện một  4π chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u =  150 2 cos120πt V  thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π i = 5cos(120πt + ) A i = 5 2 cos(120πt + ) A A. 4      B. 4 π π i = 5 2 cos(120πt − ) A i = 5cos(120πt − ) A C.  4 D.  4 Câu 32: Đoạn mạch AB chứa AM nối tiếp với MB. Đoạn AM chứa R1=90Ω  và cuộn cảm thuần  nối tiếp với đoạn MB chứa tụ điện và điện trở R2 nối tiếp . Đặt vào 2 đầu AB điện áp xoay  chiều có tần số 50Hz thì dòng điện có cường độ hiệu dụng là 1A, điện áp hiệu dụng UAM= UMB=  60 3 V, đồng thời lệch pha nhau π/2 . Các linh kiện chưa biết của mạch AB là : 3 3 10−3 3 10−4      A.  L = H ;C = F ; R2 = 30 3 Ω .                    B.  L = H ;C = F ; R2 = 30 2 Ω . 10π 9π 10π 9π 3 10−3 3 3 10−3      C.  L = H ;C = F ; R2 = 60 3 Ω .                   D.  L = H ;C = F ; R2 = 60 3 Ω . 10π 3π 10π 3π Câu 33: Đặt điện áp  u = U 0 cos(100π t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần   cảm. Tại thời điểm  t1 , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, ­160 V, 80 V.   Tại thời điểm  t2 = t1 + 0,125s , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 40 V, 120 V,   ­60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A.  50 5 V  B.  25 10 V  C.  50 2 V  D. 100 2
  5. Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm  rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi  ∆t1 3 của lò xo triệt tiêu, với  = .  Lấy   g = π 2 = 10 ( m / s 2 ) . Chu kì dao động của con lắc là: ∆t2 4 A. 0,4 s. B. 0,3 s C. 0,79 s D. 0,5 s Câu 35:  Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm . Biết  khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm.  Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0,3 mm.    B. 0,6 mm.         C. 0,45 mm.              D. 0,75 mm. Câu 36:  Trong thí nghiệm I­âng về  giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng   λ , khoảng cách  giữa hai khe là  a = 1  mm và khoảng cách từ  hai khe đến màn là  D . Tại điểm M cách vân trung  tâm 1,32 mm ban đầu là vân sáng bậc 2. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một   khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: A. 0,45 µm  B. 0,6 µm  C. 0,54 µm  D. 0,5 µm Câu 37: Dùng hạt  α  để  bán phá hạt nhân nitơ   147 N ta có:  α  + 147 N    178 O + p. Các hạt sinh ra có  cùng vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân tính ra u bằng số khối của nó. Tỉ số tốc độ hạt nhân O và  hạt α là  3 2 17 1 A.  B.    C.    D.    4 9 81 81 Câu 38: (TCV­2021) Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2 cos ωt có  ULR, UL,UC giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch  AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở  R và tụ điện C. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn  mạch gồm cuộn dây và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở  hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần  O R0 2R0 L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ULR, UL và UC  3R0 R( ) theo giá trị của biến trở R. Khi R = R0, thì điện áp hiệu dụng UL  bằng: U U 2U U A.  . .  B.    C.  .  D.   2 2 3 3 Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt  2021 nhân bền Y. Tại thời điểm  t1  tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là   . Tại thời điểm  t2 = t1 + T   2020 thì tỉ lệ đó là 2021 3031 6059 A.       B.        C.  2020 1010 2020 4041            D.  2020 Câu 40:  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không   đổi nhưng  có  tần số  thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB  mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L,  điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị  biểu diễn sự  phụ  thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo 
  6. tần số  góc ω. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng UL1= UL2  = UL12  và  công suất  tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại bằng 287  W. Tổng P1+ P2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?      A. 200 W                           B. 190W                                 C. 180 W                           D. 160 W ……………….Hết………………                                                              ĐÁP ÁN ĐỀ 001 1­C 2­A 3­B 4­B 5­B 6­D 7­D 8­C 9­C 10­B 11­A 12­C 13­C 14­C 15­C 16­B 17­D 18­B 19­A 20­B 21­B 22­B 23­D 24­C 25­C 26­A 27­A 28­C 29­B 30­A 31­D 32­A 33­B 34­A 35­B 36­B 37­B 38­A 39­B 40­C   GIẢI  ĐỀ 001 LUYỆN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2021  ­ Môn: Vật lý Câu 1:   Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. →Chọn C Câu 2:  S 75 Ta có  t = = = 1,5s  →Chọn A v 50 Câu 3:  2π Theo lý thuyết về mạch dao động LC ta chọn hệ thức sai  T = →Chọn B. LC 1 1 Hệ thức đúng: Tần số góc:  ω = ; Tần số mạch dao động: f = ; Chu kì mạch dao động:  LC 2π LC T = 2π LC λ λ Câu 4: Ta có  = 8cm λ = 16cm  = 8. = 64cm →Chọn B 2 2 Câu 5:   Xác định điện tích và số khối của các tia và  hạt còn lại trong phản ứng, ta có :   01 n  ;   01 β– Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta được  hạt X có                    2Z = 0+92 – 42 – 57 – 7.(­1) = 0                    2A = 1 + 235 – 95 – 139 – 7.0 = 2 => A =1.  Vậy suy ra X có Z = 0 và A = 1. Đó là hạt nơtron   01 n  Chọn : B
  7. A Câu 6: T = 1s => t1 = 1010,5 s= 10105 T chất điểm qua li độ   x1 =  cm lần thứ 2021. Dùng vòng  2 2π � 2π � tròn pha dễ thấy  ϕ = và A= 6 cm:  x = 6cos �2πt + (cm) →Chọn D � 3 � 3 � h.c h.c Câu 7: Ta có :  A = λ0 = = 0,58 µm ĐK xảy ra hiện tượng quang điện : λ   vl > vk  →Chọn C  Câu 9:  c 3.108 fpq =  λ = 0,64.10−6  = 4,6875.1014 Hz;  chùm sáng kích thích phải có fkt > fpq mới gây được hiện  pq tượng phát quang. Đáp án C. v v 3.108 Câu 10: Ta có  λ = f= = = 5.105 Hz →Chọn B f λ 600 Câu 11:  λ λ1 = n1 λ1 n 2 Ta có  = →Chọn A λ λ 2 n1 λ2 = n2 Câu 12:  + Khi nhận được năng lượng  ε = E N − E K  electron sẽ chuyển thẳng từ K lên N.  l3 4l1 + 3l2 Câu 13: Ta có  T3 = 2π = 2π T32 = 4T12 + 3T22 = 16 T3 = 4s →Chọn C g g Câu 14:  1 1 1 1 1 1 15 f = + = + => f = 10 cm. d= ; ;  − f d −7,5 −f 15 f −7,5  Chọn C. 15 − f 15 − f Câu 15:  I B 3 B1 = B2 = 2.10−7 = 8.106 T ;  = B1 B = 2.B1. =9,6.10­6T r 2cosβ 5 Câu 16:  h.c h.c 6,625.3.108 Ta có  ε = λ= = = 0,135 µm →Chọn B λ ε 9,2.1,6.10−19 Câu 17:  k.∆l = m.g m ∆l 0,04 � � = = 2 T = 0,4s Ta có  �4.A �k g π A = 8cm →Chọn D �T = 0,8 �4.A = 0,8.0,4 = 0,32 Câu 18: 
  8. 2π + Chu kì của giao động  T = = 1,57 s.   ω → Hình chiếu P sẽ dao động với tốc độ  cực đại bằng tốc độ  dài của  M : v max = ωA A = 40  cm.  Đáp án B Câu 19:  ZL = 180 = L.120π ZL 9 1 4 = = L.C. ( 120π ) = . ( 120π ) 2 2 Ta có  1 1 ωCH 2 = ZC = 80 = = ZC 4 LC 9 Cω C.120π → ωCH = 80π rad/s →fCH = 40 Hz Từ 60 Hz xuống còn 40 Hz => giảm 20 Hz  Chọn A Câu 20:  Phương pháp:  1 π + Từ đồ thị ta thấy chu kì T = 12 đơn vị thời gian. Và x1 trễ pha hơn x2 là  .2π = . 12 6 + Khoảng cách giữa x1 và x2 theo phương Ox là:  x = x1 − x2 = A cos ( ωt + ϕ ) . và khoảng cách này lớn nhất bằng:  xmax = A = A12 + A22 − 2 A1 A2 .cos ∆ϕ . + Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là ­3 cm.  Lời giải:  Từ đồ thị ta thấy: + Chu kì T = 12 đơn vị thời gian.  1 π + x1 trễ pha hơn x2 là:  .2π = .   12 6 Khoảng cách giữa x1 và x2 theo phương Ox là:  x = x1 − x2 = A cos ( ωt + ϕ ) .    Khoảng cách này lớn nhất bằng:  xmax = A = A12 + A22 − 2 A1 A2 .cos ∆ϕ . Tại t = 5 đơn vị thời gian thì cả hai vật đều có li độ là ­3 cm.  Từ đồ thị ta thấy:  + Ban đầu x2 cực đại, hay pha ban đầu của x2 là:  ϕ02 = 0. �2π � x2 = A2 .cos � .5 + 0 �= −3 � A2 = 2 3cm. �12 � 1 π + Từ vị trí ban đầu của x1 xác định được pha ban đầu của x1 là:  ϕ01 = − .2π = − . 2 6 �2π π� x1 = A1.cos � .5 − �= −3 � A1 = 6cm. �12 6� Khoảng cách giữa x1 và x2 lớn nhất bằng: 5π ( ) 2 xmax = A = A12 + A22 − 2 A1 A2 .cos ∆ϕ = 62 + 2 3 − 2.6.2 3.cos = 3, 464cm.   6 Chọn D.  Cách 2 : Giải nhanh: Chu kì T= 12 ô : x2 nhanh pha hơn x1 1 ô là π/6. π x1 = 6cos(ωt − )cm;  ;  x2 = A2 cos(ωt )cm = 2 3 cos(ωt )cm. . 6 π =>  x1 − x2 = 2 3 cos(ωt − )cm  =>  / x1 − x2 / max = 2 3cm = 3, 46cm. . Chọn D 3
  9. Câu 21:  1 2π.103 ZC = −3 = 100ω 10 .ω ω I1 = 2π.103 100ω 100π Theo bài ra ta có :  � 2π � I1 + I 2 = + � � 100π 2π.103 0,8ω 0,8ω I2 = �ZL = � 0,8ω π 100ω 100π →  I1 + I 2 2 I1.I 2 = 2 . = 5A →Chọn B 2π.103 0,8ω Câu 22:   Ở  mặt nước, một nguồn phát sóng tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng   đứng tạo ra sóng tròn đồng tâm trên mặt nước với bước sóng 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt  nước, mà phần tử nước tại đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có   số  điểm mà các phần tử  nước tại  đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3.   Khoảng   cách   MN   có   giá   trị   gần   nhất  với   giá   trị  M nào  sau   đây A. 40 cm                   B. 30 cm.                   C. 20 cm.                      D. 10 cm Hướng dẫn giải Bước sóng  λ = 5cm . H + Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất là  λ = 5cm . O N Các đường tròn liền nét biểu diễn các điểm cùng pha với nguồn,  Các đường tròn đứt nét biểu diễn các điểm ngược pha với nguồn,  + M là một điểm cùng pha với O, và trên OM có 5 điểm ngược pha với O, Hình câu 40  cách O:   0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; 3,5 ; 4,5 =>trên OM cũng có 5 điểm cùng  pha v ới O     =>   MO = 5k1 = 5.5 = 25cm. + N là một điểm cùng pha với O, trên ON có 3 điểm ngược pha với O cách O:     0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; => trên ON cũng có 3 điểm cùng  pha với O      =>   ON = 5k 2 = 5.3 = 15cm. Từ  hình vẽ  thấy rằng, để  trên đoạn MN có 3 điểm ngược pha với nguồn O thì MN phải tiếp   tuyến với hõm sóng thứ 3 tại H ( OH = 2,5λ = 12,5 cm ) . Ta có:  MN = MH + HN = MO 2 − OH 2 + ON 2 − OH 2 � MN = 252 − 12,52 + 152 − 12,52 �29,9cm . Chọn B. Câu 23:  N2   Công thức tính độ tự cảm ống dây :  L 4 .10 7 S                                7 800 2 2  Thế số tính được    L 4 .10 5 . .10 4 =  16mH ;                        0,4 i   Suất điện động tự cảm  e tc  = ­L  =   0,32V.                                   t Câu 24:
  10. Theo bài ra uAN vuông pha uNB mà uAN + uNB = uAB A R M L N B U 2 = U 2AN + U 2NB 2 U AN = U 2 − U 2NB = 200 2 − 1202 = 160 2 X     U AN = 160 V V        →  160 = U + U   2 2 R 2 L                              (1) Thay Vôn kế bằng Ampe kế → Đoạn NB bị nối tắt → Mạch chỉ còn lại R và L        → Ta có :  2002 = ( U R + 24 ) + ( U L + 32 )   (2) 2 2 1602 = U R2 + U 2L U R = 96 V 96 + 24 Từ (1) và (2) →  � 2 � I= = 1,5A →Chọn C 200 = ( U R + 24 ) + ( U L + 32 ) U L = 128V 2 2 80 Câu 25:  n cam − 1 n cam − 1 Ta có :   Dcam  = A(ncam  – 1) ;   Dlục    = A(nlục  – 1)  →   = 0,94 = 0,94 n cam = 1, 4512 n luc − 1 1,48 − 1 →Chọn C Câu 26:  mv2 mv2 m 2 2 We = 2 = W0 + e U �� eU U= 2e   � ∆U = U2 − U1 = 2 e ( ) v2 − v1 �1,35.103 ( V ) �  Chọn A. Câu 27:  i1 = 1,2 mm Theo bài ra ta có  i 2 = 0,8mm L k1 = 4, 04 2i1 L k1 4 Vị trí vân sáng trùng nha ta có k1.i1 = k2.i2 →  � k1 2i 2 = 6, 06 � k1 6 k�Z*, k > 0 k1 i 2 2 4 →  = = = ... → Mỗi nửa màn (trừ vân trung tâm) có 2 vị trí mà vân sáng 2 bức xạ trùng nhau k 2 i1 3 6 → Tổng cộng có 4 vân giống màu vân trung tâm →Chọn A Câu 28: 2 12 � + Công suất tiêu thụ trên R:  P = I R � 16 = � 2 � �R � 16R − 80R + 6 = 0   2 �R + 2 �  Phương trình trên cho ta hai nghiệm  R = 4 Ω  và  R = 1 Ω  . Chọn C. Câu 29: 
  11. r r r F1 +Lực tác dụng lên q1 gồm lực đẩy của 2 điện tích 2:  F21  và   F31 r r −5 2.10 .2.10 −5 F21 F31  F31 =F21 = 9.109 = 40.(N) (3.10−1 )2 A r r r Lực tổng hợp :  F1 = F21 + F31   1 Trên giải đồ cho:  F12 = F312 + F212 + 2F31F21cos600 = 402 + 402 + 2.40.40     2         F1 = 40 3(N) C      B 3 Hoặc  F1 = 2F31cos300 = 2.40. = 40 3(N) 2 Câu 30:  2 2 2 2 �2 � �q � �q � �2 � � �+ � �= 1 � �= 1 − � � �I0 � �Q0 � �Q0 � � �I0 � 15 Ta có  � 2 � 2 =3 I 0 = 5 A →Chọn A �1 � �2q � � 2 �1 � � � �2 � 2 � I02 � �+ � �= 1 � � � � + 4. � 1 − � ��= 1 �I0 � �Q0 � �I0 � � I � �0 �� � Câu 31:  U U Khi đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu mạch:  I = � R = = 30Ω R I Z π −π Z = R 2 + Z L2 = 30 2Ω � I 0 = 5 A. ;  tan ϕ = L = 1 � ϕ = � ϕi = ϕu − ϕi =  Chọn D R 4 4 Câu 32: Dùng giản đồ vecto:  R1 L C R2 Đề cho uAM và uMB vuông pha và UAM= UMB= 60  3 V.         Dễ dàng chứng minh góc: ᄋAMH = MBK ᄋ  và:  MAH ᄋ ᄋ = BMK . M ( Góc có cạnh vuông góc) ur uuur uuuur => Hai tam giác vuông bằng nhau: AHM và MKB. U uuur AM UL U MB r => MH=KB hay:  U L = U R 2 và AH=MK hay:  U R1 = U C . Các linh kiện chưa biết  là : R2, L và C. A U R1 H ruuuur uuu I Theo đề:  U R1 = IR1 = 1.90 = 90V = U C . f= 50Hz. U CUR2 K B 1 1 10−3 =>  C Z = 90Ω => C = = = F. Z C .ω 90.100π 9π − U R21 = 60 3 − 902 = 30 3 V = U R 2 2 U L = U AM 2 U L 30 3 Z 30 3 3 3 => Z L = = = 30 3Ω = R2 và  Z L = 30 3Ω => L = L = = H . Chọn A I 1 ω 100π 10π Câu 33:  ω = 100π T Theo bài ra ta có  2π 1 t 2 = t1 + 0,125s = t1 + 6T + T= = s 4 ω 50 → Tức là các véc tơ uR, uL, uC lần lượt quay thêm góc 900
  12. U R = 302 + 402 = 50 V →  U 0L = 160 + 120 = 200 V U 0 = 50 5 V U = 25 10 V  .Đáp án B 2 2 U 0C = 802 + 602 = 100 V Q Câu 34:  k + Trong quá trình dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng. -A  Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng.  Lực đàn hồi bị triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến dạng. T A −∆0 + Từ hình vẽ ta có Δt1 = 0,25T và   ∆t2 = l0 3 O O 1 =>  ∆0 = A = 4cm. 2 ∆t1∆t 2 ∆0 4.10−2 Chu kì dao động :  T = 2π = 2π = 0, 4s.  ⟹ Chọn A. g π2 x A Câu 35:   + Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là  2i = 2, 24mm i = 1,12 cm Dλ 1, 6.0, 42.10−6 → Khoảng cách giữa hai khe  a = = = 0, 6mm . ⟹ Chọn B. i 1,12.10 −3 Câu 36:  λ.D 1,32 = 2.i = 2. a λ.( D + 0,5 ) D = 1,1m 1,32 = 1,5.i D + 0,5 = 1,5. Theo bài ra ta có  � � →Chọn B a λ = 0,6 µm λ.( D − 0,5 ) 1,32 = 4.i D − 0,5 = 4. a v m 4 2 Câu 37: mα vα  = mO vO + mp v p = mO vO + mp vO  = (mO + mp) vO    v = m + m = 17 + 1 = 9 . Đáp án B. O α α O p Câu 38:  U R 2 + Z L2 U U RL = = =U R + (Z L − ZC ) 2 2 Z ( Z − 2Z L ) Dễ thấy đồ thị nằm ngang không đổi là:  1 + C 2C R + Z L2 . �Z C − 2 Z L = 0 �ZC = 2Z L (1) UZ L UZ L Tại R= 0:  U L = = = U . Và  U C = 2U . R + (Z L − ZC ) 2 2 ( Z L − 2Z L )2 U .Z C Tại giao điểm URL và UC thì R= R0:  U RL = U C � U = R02 + Z L2 R0 2 R0 => Z C2 = R02 + Z L2 � 4 Z L2 = R02 + Z L2 � Z L = ; ZC = (2) 3 3
  13. R0 U UZ L 3 U Khi R = R0, thì điện áp hiệu dụng UL:  U L = = = . CHỌN A. 2 R 2 + (Z L − ZC )2 R R0 2 + ( 0 )2 3 Câu 39: Áp dụng công thức ĐL phóng xạ ta có: N 1Y N1 N 0 (1 e t1 ) 1 2021 k1 =  =   =  => e t1 =  với  k1 = N1X N1 N 0 e t1 1 k1 2020 N 2Y N2 N 0 (1 e t 2 ) 1 e ( t1 T ) 1 k2 =   =   =  =  => e ( t1 T ) =  N2X N2 N 0e t 2 e ( t1 T ) 1 k2 1 1 2 2021 3031  => e ( t1 T ) = 0,5 e t1 =   =>  =   => k2 = 2k1 + 1 = 2  + 1 =  .  Chọn  B 1 k2 1 k1 1 k2 2020 1010 Câu 40: U Lmax 14 7 U m ax U m ax 7 = = Từ đồ thị:  L = L = ,  và  U m ax = U U �������� 6 3 n= 7 10 � cos 2 ϕL = 2 = 0,95.   U L1 U L2 4 L 1 − n −2 20 1+ n 2 1 �U L � = � . cos ϕ1 � ω12 �U L1 R � 2 2 U 1 �U L � 1 �U L � U L = Lω. cos ϕ � 2 = � . cos ϕ � � 2 = � . cos ϕ2 � .                     (1). R ω �U L R � ω2 �U L2 R � 2 1�U L � = � m ax . cos ϕL � ωL � 2 �U L R � � 2 = 1 + 1 ( 1) ωL2 ω12 ω22 2 2  (2) 2 �U 2 � 2 �4 � cos ϕ1 + cos ϕ2 = 2. � mLax �cos ϕL = 2. � �.0,95 = 0,62. �U � �7 � �L � U U2 U U2 Ta có:    P1 = UI1 cos ϕ1 = U cos ϕ1 = cos 2 ϕ1. ;    P2 = UI 2 cos ϕ 2 = U cos ϕ 2 = cos 2 ϕ2 .       Z1 R Z2 R
  14. 2 U2 �U L � 2         => P1 + P2 = (cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ2 ) (2) P1 + P2 = PCH .2. � max �cos ϕL .          R �UL � 2 2 �U L � 2 �4� Thế số:  P1 + P2 = PCH .2. � max �cos ϕL = 287.2. � �0,95 = 178,1 W   . Chọn C.  �UL � �7� ……………….Hết………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0