intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Tây Sơn, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Tây Sơn, Bình Dương để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Tây Sơn, Bình Dương

  1. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG                          KỲ THI TN THPT NĂM 2021                                      Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO                              Môn thi thành phần: VẬT LÍ   (Đề thi có 04 trang)      Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề                           Mã đề: 140 Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. B.  Theo thuyết  electron,  một  vật  nhiễm  điện dương là  vật  đã  nhận thêm các  ion  dương. C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. Câu 2. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? A. A = . B. A = UIt. C. A = I. D. A = UI. Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức định luật Faraday? A.  B. m = D.V C.  D.  Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động   A. với tần số bằng tần số dao động riêng.   B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.   C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.   D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao   động điều hòa với tần số góc là A.   B.   C.   D.   Câu 6. Hai dao động thành phần có cùng tần số và có biên độ  A1 và A2. Biên độ dao  động tổng hợp A của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây chắc chắn không  hợp lý. A.   B.   C.   D.   Câu 7. Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách   giữa hai đỉnh sóng kề nhau là A. 2 λ                           B. λ/4.                        C. λ/ 2.                         D. λ. Câu 8. Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu   đầu A nối với  nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. ngược pha           B. vuông pha           C. lệch pha π/4 D. cùng pha Câu 9. Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, biên độ. B. độ cao, âm sắc, độ to. C. độ cao, âm sắc, cường độ. D. độ cao, âm sắc, năng lượng. Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối   tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính   tổng trở của đoạn mạch này là A.   B.   C.   D.   Trang 1
  2. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V, có U0 không đổi và f thay đổi được  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0  thì trong đoạn mạch có  cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A.   B.   C.   D.   Câu 12. Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì  phương án tối ưu được chọn là dùng A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D.  đường   dây   tải   điện   có   tiết  diện lớn. Câu 13: Trong sơ đô khôi cua may phat thanh vô tuyên đ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ơn gian  ̉ không co bô phân nao ́ ̣ ̣ ̀  sau đây? A. Mach tach song  ̣ ́ ́ B. Anten phat́           C. Mach khêch đai ̣ ́ ̣ D. Mach biêu điên ̣ ́ ̣ Câu 14. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng. B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát. Câu 15. Tia X không có tính chất nào sau đây ? A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. B.  Chữa   bệnh   ung  thư. C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Chiếu điện, chụp điện. Câu 16. Tia Rơnghen được ưng dung trong may “chiêu, chup X quang” la d ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ựa vao tinh ̀ ́   chât nao sau đây” ́ ̀ A. Co tac dung nhiêt ́ ́ ̣ ̣           B. Huy diêt tê bao ̉ ̣ ́ ̀ C. Lam ion hoa không khi ̀ ́ ́ D. Co kha năng đâm xuyên manh ́ ̉ ̣ Câu 17. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện? A. Êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.  B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng. D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. Câu 18.  Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ  đạo dừng: K;   L; M; N; O; … của electron tăng tỉ  lệ  với bình phương của các số  nguyên liên tiếp.  Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 ( bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính A. 4r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0. Câu 19. Hạt nhân  có A. 80 prôton và 202 nơtron. B. 202 prôton và 80 nơtron. C. 80 prôton và 122 nơtron. D. 122 prôton và 80 nơtron. Câu 20. Tia phóng xạ nào trong các tia phóng xạ sau không bao giờ bị lệch khi đi vào  vùng không gian có điện trường? A. Tia β+. B. Tia γ. C. Tia α. D. Tia β–. Câu 21:  Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ  là m dao  động điều hòa theo  phương ngang với phương trình x = Acos t.  Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ  Trang 2
  3. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN năng của con lắc là: 1 1 2 2 A. m A2. B.  m A2. C. m 2A2. D.   m 2A2. Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều  (trong đó U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn thuần  cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A.   B.   C.   D.  Câu 23. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều.   Khung dây một có đường kính 20 cm và từ  thông qua nó là 30 Wb . Khung dây hai có  đường kính 40 cm, từ thông qua nó là  A. 60 Wb  B. 120 Wb C. 15 Wb  D. 30 Wb. Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt +  π/4) cm.   Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là A. 2,5 π. B. 8,5 π. C. 0,5 π. D. 10,5π. Câu 25. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động  với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm thanh. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 26.  Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở  R = 5   Ω  dẫn dòng điện  xoay chiều đến công tơ điện. Một động cơ điện có công suất cơ học 1,496 kW có hệ  số  công suất 0,85 và hiệu suất 80% mắc sau công tơ. Biết động cơ  hoạt động bình  thường và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220 V. Tìm điện năng hao phí  trên đường dây tải trong 5h. A. 5 kWh. B. 25 kWh. C. 2,5 kWh. D.  50  kWh.  Câu 27: Một sóng điện từ truyền trong chân không, có tần số 10 MHz thuộc vùng nào   của sóng vô tuyến?  A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 28. Trong thi nghiêm Y­âng vê giao thoa anh sang, ́ ̣ ̀ ́ ́  khoang cach gi ̉ ́ ưa hai khe la a, ̃ ̀   ̉ ́ ừ măt phăng ch khoang cach t ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̀  Khi nguôn anh sang phat ưa hai khe đên man quan sat la D. ̀ ́ ́ ́  bưc xa đ ́ ̣ ơn săc co b ́ ́ ươc song thi khoang vân giao thoa trên man la i. Hê th ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ức nao sau ̀   đây đunǵ  ? A.   B.   C.   D.   Câu 29. . Lấy h = 6,625.10  J.s; c = 3.10  m/s. Công thoát êlectron của một kim loại  ­34 8 là 2,362 eV, giới hạn quang điện của kim loại trên là A. 0,526 µm.  B. 0,648 µm.  C. 560 nm. D. 480nm. 22 11 Na n + 11 Na 1022 Ne + X 22 Câu 30. Bắn hạt nơtron vào hạt nhân   gây ra phản ứng  . X là A. Hạt pozitron. B. Hạt α. C. Hạt electron. D. Hạt prôton. Trang 3
  4. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN Câu 31. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg  dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x =   Acosωt   (cm).   Đồ   thị   biểu   diễn   động   năng   theo   bình  phương li độ  như  hình vẽ. Lấy  π2  = 10. Tốc độ  trung  bình của vật trong một chu kì là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20   cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường  trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB  còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là  A. 10,00 cm. B. 6,63 cm. C. 16,00 cm. D. 12,49 cm. ̣ ̣ ́ Câu 33. Đăt điên ap xoay chiêu u = Ù 0 cos(2πft) (U0, f  ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ không đôi) vao hai đâu đoan mach co R, L, C măc nôi ́ ́ ́  tiêp trong đo R thay đôi đ ́ ́ ̉ ược. Đô thi biêu diên s ̀ ̣ ̉ ̃ ự  phụ  ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ thuôc hê sô công suât theo R. Hê sô công suât cua mach ́ ̣   khi  là? A. 0,5  B. 0,87 C. 0,59 D. 0,71 Câu 34. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30Ω và độ tự cảm L = 6/10π(H)   nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một   điện áp u = U0cos100πt (V) không đổi. Khi điều chỉnh C = C 1 thì điện áp hiệu dụng  giữa hai bản tụ  đạt giá trị  cực đại. Khi điều chỉnh C = C 2  thì dòng điện hiệu dụng  trong mạch đạt giá trị cực đại. Tỉ số  bằng  A. 3/2           B. 6/5 C. 5/4 D. 4/3 Câu 35. Môt mach dao đông LC co dao đông điên t ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ừ tự  do (dao đông riêng) v ̣ ơi tân sô ́ ̀ ́  goc 10 ́ 4 ̣ ́ ực đai trên tu điên la 10  rad/s. Điên tich c ̣ ̣ ̣ ̀ . Khi cương đô dong điên trong mach ­9 ̀ ̣ ̀ ̣ ̣   băng 6.10 ̀ ­6 ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀  thi điên tich trên tu điên la: A. 8.10 C  ­10 B. 6.10­10C C. 2.10­10C D. 4.10­10C Câu 36: Trong ống Cu – lít – giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực   đại là 6,6.107 m/s. Biết rằng năng lượng của mỗi phôtôn chùm tia X có được là nhờ sự  chuyển hóa một phần động năng của electron. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra   từ ống này là A. 1 nm. B. 0,1 nm. C. 1,2 pm. D. 12 pm. Câu 37.  Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ  và vật có  khối   lượng   300g   đang   dao   động   điều   hòa   theo  phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của động  năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ.  Biên độ  dao động của con lắc  có giá trị  gần nhất  với giá trị nào sau đây? A. 6cm B. 12cm C. 3cm D. 4cm Trang 4
  5. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình uA = uB  = acosωt. Coi biên độ  sóng không đổi khi truyền đi. Người ta đo được khoảng cách  giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét hai điểm M1 và M2 trên  đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt là 2 cm và 5,5 cm. Tại thời   điểm t, M1 có vận tốc dao động bằng 30 cm/s thì vận tốc dao động của M2 có giá trị  bằng A.   B.   C.   D.   Câu 39. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự  A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện   trở thuần r = 0,25R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch   một điện áp 184 V ‒ 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp   tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB.  Điện áp hiệu  dụng trên đoạn MB gần nhất với A. 70 VB B. 50 V C. 90 V D. 80 V Câu 40. Trong thí nghiệm Yang, chiếu đồng thời hai bức xạ  có bước sóng  và . Trên  màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị  trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ   N là vị  trí vân sáng bậc 13 của bức xạ  . Số  vân  sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 43 vân B. 40 vân C. 42 vân D. 48 vân ­ HẾT –  ĐÁP ÁN Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion  dương. C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. Câu 1. Chọn đáp án B    Lời giải: ̣ ̣ ương khi vât đa thiêu electron. + Theo thuyêt electron, vât nhiêm điên d ́ ̃ ̣ ̃ ́  Chọn đáp án B Câu 2. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? A. A = . B. A = UIt. C. A = I. D. A = UI. Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: + Công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức A = .  Chọn đáp án A Câu 3. Công thức nào sau đây là công thức định luật Faraday? A.  B. m = D.V C.  D.   Chọn đáp án C Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động   A. với tần số bằng tần số dao động riêng. Trang 5
  6. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN   B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.   C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.   D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 4. Chọn đáp án A  Lời giải: + Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ  Chọn đáp án A Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao   động điều hòa với tần số góc là A.   B.   C.   D.   Câu 6. Hai dao động thành phần có cùng tần số và có biên độ  A1 và A2. Biên độ dao  động tổng hợp A của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây chắc chắn không  hợp lý. A.   B.   C.   D.   Câu 6. Chọn đáp án D   Lời giải:  + Điều kiện thỏa:  D chắc chắn không hợp lý  Chọn đáp án D Câu 7. Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách   giữa hai đỉnh sóng kề nhau là A. 2 λ                           B. λ/4.            C. λ/ 2.                      D. λ. Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau là một bước sóng λ  Chọn đáp án D Câu 8. Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu   đầu A nối với  nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. ngược pha           B. vuông pha           C. lệch pha π/4 D. cùng pha Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: + Dầu B cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới  Chọn đáp án A Câu 9. Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, biên độ. B. độ cao, âm sắc, độ to. C. độ cao, âm sắc, cường độ. D. độ cao, âm sắc, năng lượng. Câu 9. Chọn đáp án B    Lời giải: ̣ ưng sinh ly cua âm gôm: Đô cao, đô to, âm săc.  + Đăc tr ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ Trang 6
  7. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN ̣ ưng vât ly cua âm gôm: Tân sô, c + Đăc tr ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ường đô âm, đô thi âm. ̣ ̀ ̣  Chọn đáp án B Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối   tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính   tổng trở của đoạn mạch này là A.   B.   C.   D.   Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải: + Đoạn mạch chỉ có điện trở R và tụ điện có điện dung C:    Chọn đáp án A Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V, có U0 không đổi và f thay đổi được  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0  thì trong đoạn mạch có  cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A.   B.   C.   D.   Câu 11. Chọn đáp án C   Lời giải: + Tần số để mạch RLC có hiện tượng cộng hưởng    Chọn đáp án C Câu 12. Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì  phương án tối ưu được chọn là dùng A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D.  đường   dây   tải   điện   có   tiết  diện lớn. Câu 12. Chọn đáp án B  Lời giải: + Công suất hao phí:   → Để giảm hao phí thì điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.  Chọn đáp án B Câu 13: Trong sơ đô khôi cua may phat thanh vô tuyên đ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ơn gian không co bô phân nao ̉ ́ ̣ ̣ ̀  sau đây? ̣ A. Mach tach song  ́ ́ B. Anten phat́           ̣ C. Mach khêch đai ́ ̣ ̣ D. Mach biêu điên ́ ̣ Câu 13. Chọn đáp án A   Lời giải:  + Sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách sóng.  Chọn đáp án A Câu 14. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng. B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát. Trang 7
  8. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN Câu 14. Chọn đáp án A   Lời giải:  + Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng  Chọn đáp án A Câu 15. Tia X không có tính chất nào sau đây ? A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. B. Chữa bệnh ung thư. C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Chiếu điện, chụp điện. Câu 15. Chọn đáp án A   Lời giải:  + Tia X có bản chất là sóng điện từ, không mang điện →  Không bị lệch khi chuyển   động trong điện trường và từ trường  Chọn đáp án A Câu 16. Tia Rơnghen được ưng dung trong may “chiêu, chup X quang” la d ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ựa vao tinh ̀ ́   chât nao sau đây” ́ ̀ ́ ́ ̣ A. Co tac dung nhiêṭ           ̉ ̣ ́ ̀ B. Huy diêt tê bao C. Lam ion hoa không khi ̀ ́ ́ ́ ̉ D. Co kha năng đâm xuyên manh ̣ Câu 16. Chọn đáp án D   Lời giải:  + Tia rơn ghen có tính đâm xuyên mạnh nên được ứng dụng trong m áy chiếu chụp   X ­ quang.  Chọn đáp án D Câu 17. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện? A. Êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.  B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. C. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng. D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng. Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị  chiếu sáng  Chọn đáp án C Câu 18.  Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L;  M; N; O; … của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ  đạo dừng K có bán kính r0 ( bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính A. 4r0. B. 16r0. C. 25r0. D. 9r0. Câu 18. Chọn đáp án B  Lời giải: + n = 4 => rn = n2r0 = 16r0.  Chọn đáp án B Câu 19. Hạt nhân  có A. 80 prôton và 202 nơtron. B. 202 prôton và 80 nơtron. C. 80 prôton và 122 nơtron. D. 122 prôton và 80 nơtron. Trang 8
  9. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN Câu 19. Chọn đáp án C Câu 20. Tia phóng xạ nào trong các tia phóng xạ sau không bao giờ bị lệch khi đi vào  vùng không gian có điện trường? A. Tia β+. B. Tia γ. C. Tia α. D. Tia β–. Câu 20. Chọn đáp án B Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo  phương ngang với phương trình x = Acos t.  Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ  năng của con lắc là: 1 1 2 2 A. m A2. B.  m A2. C. m 2A2. D.   m 2A2. Câu 21. Chọn đáp án D  Lời giải: Cơ năng cua con lăc lo xo: ̉ ́ ̀ W = Wt +Wđ =  = const  Chọn đáp án D Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều  (trong đó U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn thuần  cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là A.   B.   C.   D.   Câu 22. Chọn đáp án D   Lời giải:  + Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm:    Chọn đáp án D Câu 23. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều.  Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có  đường kính 40 cm, từ thông qua nó là  A. 60 Wb  B. 120 Wb C. 15 Wb  D. 30 Wb. Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: + Từ thông qua khung dây   Chọn đáp án A Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt +  π/4) cm.   Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là A. 2,5 π. B. 8,5 π. C. 0,5 π. D. 10,5π. Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: + Pha dao động tại thời điểm    Chọn đáp án D Trang 9
  10. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN Câu 25. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động  với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm thanh. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 25. Chọn đáp án B  Lời giải: +  Hạ âm  Chọn đáp án B Câu 26.  Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở  R = 5   Ω  dẫn dòng điện  xoay chiều đến công tơ điện. Một động cơ điện có công suất cơ học 1,496 kW có hệ  số  công suất 0,85 và hiệu suất 80% mắc sau công tơ. Biết động cơ  hoạt động bình  thường và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220 V. Tìm điện năng hao phí  trên đường dây tải trong 5h. A. 5 kWh. B. 25 kWh. C. 2,5 kWh. D.  50  kWh.  Câu 26. Chọn đáp án C   Lời giải:  + Công suất tiêu thụ điện:   + Điện năng hao phí trên đường dây sau 5 h:     Chọn đáp án C Câu 27: Một sóng điện từ truyền trong chân không, có tần số 10 MHz thuộc vùng nào   của sóng vô tuyến?  A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 27. Chọn đáp án C   Lời giải:  + Bước sóng  Bước sóng vài chục mét →  Thuộc sóng ngắn  Chọn đáp án C ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ Câu 28. Trong thi nghiêm Y­âng vê giao thoa anh sang, khoang cach gi ́ ưa hai khe la a, ̃ ̀   ̉ ́ ừ măt phăng ch khoang cach t ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̀  Khi nguôn anh sang phat ưa hai khe đên man quan sat la D. ̀ ́ ́ ́  bưc xa đ ́ ̣ ơn săc co b ́ ́ ươc song thi khoang vân giao thoa trên man la i. Hê th ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ức nao sau ̀   đây đung ́  ? A.   B.   C.   D.   Câu 28. Chọn đáp án A   Lời giải:  + Khoảng vân    Chọn đáp án A Câu 29. . Lấy h = 6,625.10 ­34 J.s; c = 3.10 8 m/s. Công thoát êlectron của một kim loại  là 2,362 eV, giới hạn quang điện của kim loại trên là A. 0,526 µm.  B. 0,648 µm.  C. 560 nm. D. 480nm. Câu 29. Chọn đáp án A    Lời giải: +    Chọn đáp án A Trang 10
  11. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN 22 11 Na n + 11 22 Na 22 10 Ne + X Câu 30. Bắn hạt nơtron vào hạt nhân   gây ra phản ứng  . X là A. Hạt pozitron. B. Hạt α. C. Hạt electron. D. Hạt prôton. Câu 30. Chọn đáp án D Câu 31. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg  dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x =   Acosωt   (cm).   Đồ   thị   biểu   diễn   động   năng   theo   bình  phương li độ  như  hình vẽ. Lấy  π2  = 10. Tốc độ  trung  bình của vật trong một chu kì là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 31. Chọn đáp án C   Lời giải: + Từ đồ thị:   → Tốc đọ trung bình trong một chu kỳ:    Chọn đáp án C Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20   cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường  trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB  còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là  A. 10,00 cm. B. 6,63 cm. C. 16,00 cm. D. 12,49 cm. Câu 32. Chọn đáp án D   Lời giải: + Để một điểm nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn, dao động cùng  hpa với nguồn thì điểm này cách nguồn một đonạ d = kλ  Mặt khác   + Giữa M và I còn một điểm nữa cùng pha với nguồn → M là điểm cùng pha ứng   với k = 4    Chọn đáp án D ̣ ̣ ́ Câu 33. Đăt điên ap xoay chiêu u = U ̀ 0 cos(2πft) (U0, f  ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ không đôi) vao hai đâu đoan mach co R, L, C măc nôi ́ ́ ́  tiêp trong đo R thay đôi đ ́ ́ ̉ ược. Đô thi biêu diên s ̀ ̣ ̉ ̃ ự phụ  ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ thuôc hê sô công suât theo R. Hê sô công suât cua mach ́ ̣   khi  là? A. 0,5  B. 0,87 C. 0,59 D. 0,71 Câu 33. Chọn đáp án A   Lời giải:  Trang 11
  12. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN + Hệ số công suất của mạch:   + Khi   + Khi    Chọn đáp án A Câu 34. Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30Ω và độ tự cảm L = 6/10π(H)  nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một   điện áp u = U0cos100πt (V) không đổi. Khi điều chỉnh C = C 1 thì điện áp hiệu dụng  giữa hai bản tụ  đạt giá trị  cực đại. Khi điều chỉnh C = C 2  thì dòng điện hiệu dụng  trong mạch đạt giá trị cực đại. Tỉ số  bằng  A. 3/2           B. 6/5 C. 5/4 D. 4/3 Câu 34. Chọn đáp án C  Lời giải: +   + C thay đổi để   + C thay đổi để Imax thì xảy ra cộng hưởng khi đó   + Vậy    Chọn đáp án C ̣ ̣ ̣ Câu 35. Môt mach dao đông LC co dao đông điên t ́ ̣ ̣ ừ tự  do (dao đông riêng) v ̣ ơi tân sô ́ ̀ ́  goc 10 ́ 4 ̣ ́ ực đai trên tu điên la 10  rad/s. Điên tich c ̣ ̣ ̣ ̀ . Khi cương đô dong điên trong mach ­9 ̀ ̣ ̀ ̣ ̣   băng 6.10 ̀ ­6 ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀  thi điên tich trên tu điên la: ­10 A. 8.10 C  B. 6.10­10C C. 2.10­10C D. 4.10­10C Câu 35. Chọn đáp án A   Lời giải:  +    Chọn đáp án A Câu 36: Trong ống Cu – lít – giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực   đại là 6,6.107 m/s. Biết rằng năng lượng của mỗi phôtôn chùm tia X có được là nhờ sự  chuyển hóa một phần động năng của electron. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra   từ ống này là A. 1 nm. B. 0,1 nm. C. 1,2 pm. D. 12 pm. Câu 36. Chọn đáp án B   Lời giải:  + Bước sóng ngắn nhất mà tia X phát ra  ứng với sự  chuyển hóa hoàn toàn động  năng của các chùm electron:    Chọn đáp án B Câu 37. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có  khối lượng 300g đang dao động điều hòa theo  phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của động  năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ.  Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất  với giá trị nào sau đây? A. 6cm B. 12cm Trang 12
  13. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN C. 3cm D. 4cm Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: + Cơ năng của vật W = 2.0,75 = 1,5mJ + Thời điểm t  = 0 vật có Wđ = 1,125mJ →   + Thời điểm  thì   + Từ đồ  thị  ta thấy, từ thời điểm t = 0 đến  vật đi từ  vị trí có  tới vị  trí thế  năng   bằng 0 (x =0) rồi tăng tới thế năng cực đại   + Vậy nên   + Mà   + Cơ năng    Chọn đáp án A Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình uA = uB  = acosωt. Coi biên độ  sóng không đổi khi truyền đi. Người ta đo được khoảng cách  giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét hai điểm M1 và M2 trên  đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt là 2 cm và 5,5 cm. Tại thời   điểm t, M1 có vận tốc dao động bằng 30 cm/s thì vận tốc dao động của M2 có giá trị  bằng A.   B.   C.   D.   Câu 38. Chọn đáp án D   Lời giải:  + Khoảng cách giữa hai điểm đứng yên trên AB là nửa bước sóng →  0,5λ = 3cm  → λ = 6cm Một cách gần đúng, ta có thể xem hiện tượng giao thoa sóng nước trên AB tương   tự như sóng dừng → Biên độ dao động của các điểm cách “bụng” O một đoạn d là:  + Với M1 và M2 nằm trên các bó sóng đối xứng nhau qua một nút  → Dao động ngược pha    Chọn đáp án D Câu 39. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự  A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện   trở thuần r = 0,25R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch   một điện áp 184 V ‒ 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp   tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB.  Điện áp hiệu  dụng trên đoạn MB gần nhất với A. 70 VB B. 50 V C. 90 V D. 80 V Câu 39. Chọn đáp án A   Lời giải: +   Trang 13
  14. TRƯỜNG THPT TÂY SƠN + Tiến hành chọn    + Mặt khác     Điện áp hiệu dụng trên MB:    Chọn đáp án A Câu 40. Trong thí nghiệm Yang, chiếu đồng thời hai bức xạ  có bước sóng  và . Trên  màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị  trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ   N là vị  trí vân sáng bậc 13 của bức xạ  . Số  vân  sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 43 vân B. 40 vân C. 42 vân D. 48 vân Câu 40. Chọn đáp án A   Lời giải:  Xét tỉ số   +) Vị trí M là vân sáng thứ 11 của bức xạ   +) Vị trí N là vân sáng thứ 13 của bức xạ   (do M, N nằm ở hai phía so với vân trung tâm nên  trái dấu)   ⇒ Trên đoạn MN có 28 vân sáng của mỗi bức xạ  và có 21 vân sáng của bức xạ . +) Xác định số vân sáng trùng nhau, mỗi vị trí trùng nhau được tính là một vân sáng.  Để hai vân trùng nhau thì   Từ O đến N sẽ có 4 vị trí trùng nhau, từ O đến M sẽ có 2 vị trí trùng nhau. Số vân sáng quan sát được là . Chọn A. Trang 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2