intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Thái Hòa, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Thái Hòa, Bình Dương dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải đề thi Vật lí trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Thái Hòa, Bình Dương

  1. Sở GD và ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Trường: THPT Thái Hòa Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát  đề Câu 1. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc. C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa của một vật. B Câu 2 .  Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ  . Để  B lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc   giữa dây dẫn và   phải bằng A.   = 00. B.   = 300. C.   = 600. D.   = 900. Câu 3 .  Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động   điều hòa của một chất điểm?  A. Hình I B. Hình III C. Hình IV D. Hình II. Câu 4: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là A. 0,50  m. B. 0,26  m. C. 0,30  m. D. 0,35  m. Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên   độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. A = 2 cm.     B. A = 3 cm. C. A = 5 cm.        D. A = 21 cm. 1
  2. Câu 6:  Một sóng âm truyền trong không khí, trong số  các đại lượng: biên độ  sóng, tần số  sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng  không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại  là A. tần số sóng.   B. biên độ sóng.   C. vận tốc truyền.   D. bước sóng. Câu 7 .Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm   ứng từ B = 5.10­4 T. Véc tơ cảm  ứng từ hợp với mặt phẵng khung một góc 300. Từ thông qua  khung dây đó là  3 A. 1,5 .10­7 Wb. B. 1,5.10­7 Wb.   C. 3.10­7 Wb.      D. 2.10­7 Wb. Câu 8 .Sóng siêu âm không sử dụng được vào các việc nào sau đây? A.  Dùng để soi các bộ phận cơ thể. B.  Dùng để nội soi dạ dày C.  Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại. D. Thăm dò: đàn cá; đáy biển. Câu 9. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền  sóng hợp với nhau 1 góc A. 0° B. 90° C. 180° D. 45°. Câu 10: Một sóng truyền theo phương AB. Tại  một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng   như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí  cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động A. đi xuống B. đứng yên C. chạy ngang D. đi lên 2sin100πt Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2 (A). Cường độ  dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A     B. I = 2,83A     C. I = 2A     D. I = 1,41A Câu 12:  Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị  nhỏ  hơn cảm kháng.   Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải A. Tăng điện dung của tụ điện.             B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. 2
  3. C. Giảm điện trở của mạch.               D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 13: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bởi bức xạ có năng lượng 12,1eV. Hỏi  nguyên tử H2 phát ra tối đa bao nhiêu vạch? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 14: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.       B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.       D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =   U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + ). Đoạn mạch này luôn có: A. ZL
  4. Câu 19 .  Trong thí nghiệm I­âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu  đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A. λ/4.               B. λ/2.  C. λ. D. 2λ. Câu 20: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ? A. Tia hồng ngoại.                                          B. Tia tử ngoại.             C. Tia X.                                                         D. Ánh sáng nhìn thấy. ( 20 t / 3) Câu 21 .    Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng A. 2,6J.  B. 0,072J.  C. 7,2J.  D. 0,72J. Câu 22. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài và hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao  động, trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ  tại bụng sóng là 4 cm. Tại M  gần nguồn phát sóng tới tại A nhất có biên độ dao động là  cm. Đoạn MA bằng A. 10 cm. B. 12,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5 cm. Câu 23. Trong nguyên tử  hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ  đạo dừng của êlectron  không thể là: A. 12r0 B. 25r0 C. 9r0 D. 16r0 Câu 24. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang  điện. B.  Bước sóng ngắn nhất của bức xạ  chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng   quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 25. Đồng vịNa là chất phóng xạ β­ tạo thành hạt nhân magiê Mg. Ban đầu có 12gam Na và  chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là           A. 10,5g  B. 5,16 g  C. 51,6g  D. 0,516g 4
  5. Câu 26 .   Mắt cận thị khi không điều tiết thì  có tiêu điểm A. nằm trước võng mạc. B. cách mắt nhỏ hơn 20cm. C. nằm trên võng mạc. D. nằm sau võng mạc. Câu 27 .  Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ  tự  cảm 4 μH và một tụ điện có  điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có  giá trị A. từ 2.10­8 s đến 3,6.10­7 s  B. từ 4.10­8 s đến 2,4.10­7 s C. từ 4.10­8 s đến 3,2.10­7 s  C. từ 2.10­8 s đến 3.10­7 s Câu  28.  Một vật khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k. Kích thích  để con lắc dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 0,16 J. Biên  độ dao động và độ cứng của lò xo là A. 5 cm; 16 N/m B. 5 cm; 32 N/m C. 10 cm; 64 N/m D. 10 cm; 32 N/m  Câu 29 .  Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.   Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo  A. giảm 7r0. B. Tăng 4r0. C. giảm 9r0. D. Tăng 16r0. 3 3 1 T 2 He Câu 30 .  Hai hạt nhân   và   có cùng A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 31 .  Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? A. α; B. ;   C. ;    D. P. Câu 32. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua   thấu kính là A. 3f. B. 4f. C. 5f. D. 6f. Câu 33 .  Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần  lượt là Q0 = 0,16.10–11 C và I0 = 1 mA. Mạch điện từ dao động với tần số góc là A. 0,4.105 rad/s.  B. 625.106 rad/s.  C. 16.108 rad/s.  D. 16.106 rad/s. Câu 34. Một nguồn âm O phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương  truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường  truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại M? A. 37,54dB        B. 32,46dB                C. 35,54dB                  D. 38,46dB  5
  6. Câu 35. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây không thuần cảm, một điện trở thuầ  và 1 tụ điện mắc nối tiếp. Gọi M là điểm giữa cuộn dây với điện trở. Đặt vào 2 đầu  đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số không đổi và có giá trị hiệu dụng 200V thì trong  mạch có cộng hưởng điện. Lúc đó điện áp hiệu dụng trên đoạn MB là 240V, độ lệch pha  giữa điện áp 2 đầu đoạn mạch AM và cường độ dòng điện lớn gấp đôi độ lệch pha giữa  cường độ dòng điện và điện áp 2 đầu MB. Giá trị hiệu dụng điện áp ở 2 đầu AM A. 160V                        B. 180V                    C.  240V                                 D. 120V Câu 36. Trên mặt nước có 2 nguồn giống nhau A, B, hai nguồn cùng pha, cách nhau 13cm,  dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số. Sóng truyền đi với bước sóng là 2cm, coi  biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông  góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By điểm dao động với biên độ cực đại  cách M một khoảng nhỏ nhất bằng: A. 3,928cm.          B. 4,289cm             C. 3,829cm.  D. 4,112cm. Câu 37. Điện năng được truyền từ A đến B, điện áp nhận được ở cuối đường dây là  không đổi. Nếu công suất truyền đi là P, công suất cuối đường dây là P’. Nếu công suất  truyền đi là 2P thì công suất tiêu thụ tăng 80%. Tính hiệu suất A. 70%                      B. 80%                            C. 77,5%                            D. 85,5% Câu 38. Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân   thì ngôi sao lúc này chỉ có với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, chuyển hóa thành hạt  nhân thông qua quá trình tổng hợp MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng   hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là P. Cho biết: 1 năm bằng 365,25  ngày, khối lượng mol của là 4g/mol, số  A−vô−ga−đrô NA= 6,02.1023 mol−1, leV = 1,6.10−19  J. Thời gian để chuyển hóa hết ở ngôi sao này thành vào khoảng 160 triệu năm. Tính P. A. 5,3.1030 W.    B. 4,6.1030 W.  C. 4,5.1035 W. D. 4,8.1032 W. Câu 39. Giao thoa đồng thời 2 bức xạ . Trên màn giao thoa bề rộng L đếm được 57 vân   sáng trong đó có 5 vân trùng nhau, 2 trong 5 vân nằm ở mép. Trong đó số vân của  1 nhiều  hơn số vân của 2 là 4. Xác định 2 A. 0,5µm                          B. 0,65µm                C. 0,56µm                   D. 0,6µm Câu 40. Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích  dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến vị trí gia tốc  của vật bằng gia tốc trọng trường là t 1. Lần thứ  hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến   dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc gia tốc của vật đổi chiều là t 2=3t1. Tỉ số  gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là 6
  7. A. 2 B.  C. 3 D.  MA TRẬN ĐỀ THI Chươn TH g/bài/c Khối,  Tổng  Stt huyên  BIẾT VD VDC HK số đề/phầ n 1 Từ  11­ 0 1 0 0 1 trường HKII 2 Cảm  11­ 1 0 1 ứng  HKII điện từ 3 Quang  11­ 1 1 0 2 hình  HKII học 5 Dao  12­HKI 1 2 3 1 7 động  7
  8. cơ 6 Sóng  12­HKI 2 2 1 1 6 cơ 7 Dòng  12­HKI 1 3 2 6 điện  xoay  chiều 8 Dao  12­ 1 2 3 động  HKII và sóng  điện từ 9 Sóng  12­ 3 1 1 5 ánh  HKII sáng 10 Lượng  12­ 3 2 0 5 tử   ánh  HKII sáng 11 Hạt  12­ 2 1 1 4 nhân  HKII nguyên  tử Tổng cộng 14 10 10 6 40 8
  9. Câu 2: Câu 3. ; a và x ngược pha nhau Câu 4:  Câu 5:  Câu 7. Câu 10. N ,M cùng thuộc sườn nghiêng phải nên M đi lên thì N cũng đi lên Câu 13. En ­ E1 = 12,1 eV => En = ­ 1,5 eV => n =3 => nguyên tử H2 phát ra tối đa n.(n ­ 1)/2 = 3 vạch Câu 18 . Câu 21 .   Câu 22. Câu 25.  9
  10. Câu 27.  Câu  28.   Câu 32.  Câu 33 .   Câu 34. Câu 35.   Câu 36.                                Câu 37.  10
  11. P U DP P’ P P­P’ P’ 2P 1,82(P­P’) 1,8P’ Câu 38.  Số hạt nhân He:  *Cứ 1 phản ứng cần 3 hạt nhân He nên số phản ứng N/3. *Năng lượng tỏa ra:  * Thời gian:  Câu 39. Giữa 2 vân trùng nhau có 13 vân của 1,2 Câu 40. Lần 2 từ biên âm­ VTCB        Lần 1 từ biên­ Vị trí tự nhiên 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2