Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trung tâm GDNN&GDTX Yên Phong, Bắc Ninh
lượt xem 4
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn “Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trung tâm GDNN&GDTX Yên Phong, Bắc Ninh” nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trung tâm GDNN&GDTX Yên Phong, Bắc Ninh
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 TRUNG TÂM GDNN – GDTX YÊN PHONG Môn: Địa lí Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Câu 1. Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió phơn Tây Nam. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 2. Dân cư nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng. B. chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng tăng. C. chiếm tỉ lệ cao và đang giảm. D. chiếm tỉ lệ thấp và đang giảm. Câu 3. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay? A. Cây ăn quả. B. Cây lương thực. C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp hàng năm. Câu 4. Hai bể trầm tích lớn nhất đang được khai thác dầu khí ở nước ta là A. Cửu Long và Hoàng Sa. B. Nam Côn Sơn và Hoàng Sa. C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Cửu Long và Thổ Chu – Mã Lai. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Sơn La. B. Tuyên Quang. C. Điện Biên. D. Bắc Kạn. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Hồ Núi Cốc. B. Hồ Dầu Tiếng. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ ? A. Kiều Liêu Ti. B. Pu Tha Ca C. Pu Si Lung. D. Mẫu Sơn. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vùng Tây Nguyên. C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều nhất? A. Quảng Nam. B. Bắc Giang. C. Sơn La. D. Nghệ An. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản lớn nhất? A. Bình Thuận. B. Cà Mau. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Ngãi. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Vinh. B. Cần Thơ. C. Quảng Ngãi. D. Thái Nguyên. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Na Dương. B. Ninh Bình. C. Bà Rịa. D. Cà Mau. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay trong nước? A. Vinh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường nào sau đây có giá trị xuất khẩu đạt trên 6 tỉ đô la Mĩ? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Ôxtrâylia. D. Thái Lan. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 17. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, loại gió nào chiếm ưu thế từ Đà Nẵng trở vào? A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam.
- Câu 18. Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của nước ta gặp nhiều khó khăn là do A. đất nước có nhiều núi cao, hiểm trở. B. tiếp giáp với nhiều nước trên biển. C. có đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển. D. lãnh thổ nước ta kéo dài và hẹp ngang. Câu 19. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa. B. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. C. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn. D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng. Câu 20. Nguyên nhân nào làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay phát triển khá nhanh ? A. Nước ta hội nhập với khu vực và quốc tế. B. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường. C. Nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài. D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa được đẩy mạnh. Câu 21. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta? A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 22. Phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là A. xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. B. đầu tư theo chiều rộng, đổi mới trang thiết bị công nghệ. C. đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp mới. D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác. Câu 23. Vai trò quan trọng hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là A. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp. B. tạo hàng xuất khẩu làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế. C. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội nông thôn. D. giải phóng người nội trợ thoát khỏi sự phụ thuộc vào bếp núc. Câu 24. Ý nghĩa quan trọng của quốc lộ 1 là A. tạo thuận lợi cho giao lưu quốc tế. B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi. C. tạo mối liên hệ về kinh tế - xã hội giữa các vùng trong nước. D. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng nhất của cả nước. Câu 25. Hoạt động du lịch lễ hội của nước ta thường diễn ra tập trung nhất vào A. mùa xuân. B. mùa hè. C. mùa thu. D. mùa đông. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế từ năm 1995 đến năm 2007? A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản tăng. B. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp và xây dựng giảm. C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ luôn lớn nhất. D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp và xây dựng luôn nhỏ nhất. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết ngành lâm nghiệp phát triển hạn chế ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về thủy điện của nước ta? A. Chỉ có ở phía nam. B. Nhà máy lớn nhất ở Đông Bắc C. Phân bố nhiều nơi ở vùng núi. D. Tập trung chủ yếu ở Nam Bộ. Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phong phú về thành phần loài của giới thực vật Việt Nam là A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hóa. B. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hoá phức tạp. D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
- Câu 30. Chế độ khí hậu của Tây Nguyên và Đông Trường Sơn có sự phân hóa như thế nào? A. Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô. B. Chia ra mùa đông và mùa hạ rõ rệt. C. Nóng quanh năm do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. D. Không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 31. Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở nước ta là A. cung cấp lâm sản có giá trị, điều hòa nguồn nước. B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai. C. ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ tài nguyên đất. D. giữ gìn nguồn gen quý, môi trường sống cho sinh vật. Câu 32. Dân số nước ta phân bố chưa hợp lí, chủ yếu do tác động của A. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên. B. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên. C. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế. D. quá trình định cư, trình độ dân trí, số dân. Câu 33. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do A. đầu tư các ngành có lợi thế về tài nguyên và nhân lực. B. đa dạng hóa sản xuất và đẩy mạnh đào tạo lao động. C. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa và hội nhập quốc tế. D. tăng cường quản của lí Nhà nước và đào tạo lao động. Câu 34. Biện pháp chủ yếu nhất góp phần giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta? A. Đầu tư thâm canh, xen canh, tăng vụ. B. Phát triển nền nông nghiệp truyền thống C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp Câu 35. Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với mật độ dân số các vùng nước ta? Diện tích và dân số của nước ta phân theo các vùng của nước ta năm 2018 Các vùng Diện tích (km2) Số dân (nghìn người) Cả nước 331.230,8 94.666,0 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101.621,9 13.559,2 Đồng bằng sông Hồng 15.081,8 20.299,9 Bắc Trung Bộ 51.111,2 10.674,6 Duyên hải Nam Trung Bộ 44.538,7 9.382,3 Tây Nguyên 54.508,3 5.871,0 Đông Nam Bộ 23.552,6 17.074,3 Đồng bằng sông Cửu Long 40.816,3 17.804,7 (Nguồn: Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê, năm 2019) A. Đông Nam Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn trung bình cả nước. Câu 36. Cho biểu đồ về các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019: (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi. B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi.
- C. Thay đổi quy mô dân số phân theo nhóm tuổi. D. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi. Câu 37. Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu do nguyên nhân nào dưới đây? A. Ảnh hưởng của các khối khí theo mùa khác nhau về hướng và tính chất. B. Ảnh hưởng của khối khí lạnh (NPc) và khối không khí Xích đạo (Em). C. Ảnh hưởng của khối khí vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc. D. Ảnh hưởng của Tín phong nửa cầu Bắc (Tm) và khối khí Xích đạo (Em). Câu 38. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực. B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế. C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước. Câu 39. Cho biểu đồ: SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2000 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sự thay đổi số dân năm 2019 so với 2000 của Việt Nam và Thái Lan? A. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. C. Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan. D. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. Câu 40. Cho bảng số liệu: Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2018 Năm 1995 2000 2005 2007 2010 2015 2018 Tổng lượng khách (triệu lượt khách) 6.9 13.3 19.5 23.3 33 64.9 95.4 - Khách nội địa 1.4 2.1 3.5 4.2 5.0 7.9 15.4 - Khách quốc tế 5.5 11.2 16.0 19.1 28.0 57.0 80.0 Doanh thu (nghìn tỷ đồng) 8 17.4 30 56 96 355.5 637 (Nguồn: Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê, năm 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn. ------ HẾT ------
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 TRUNG TÂM GDNN – GDTX YÊN PHONG Môn: Địa lí Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) MA TRẬN ĐỀ ÔN TẬP Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDC Số câu Địa lí tự nhiên 1 2 3 1 7 Địa lí dân cư 1 2 1 4 Địa lý các ngành kinh tế 2 5 2 1 10 Thực hành kĩ năng địa lí 12 3 2 2 19 Tổng số câu 16 12 8 4 40 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 B 21 A 31 B 2 C 12 C 22 A 32 B 3 B 13 D 23 B 33 C 4 C 14 A 24 C 34 D 5 C 15 A 25 A 35 D 6 D 16 C 26 D 36 B 7 B 17 C 27 C 37 A 8 C 18 C 28 C 38 B 9 A 19 A 29 D 39 D 10 D 20 D 30 A 40 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn