intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

91
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Nguyễn Công Trứ nhằm chuẩn bị cho các em học sinh bước vào kỳ thi THPT Quốc gia đang tới gần. Đề thi giúp các em tự đánh giá được trình độ của mình, đồng thời cũng ôn tập, hệ thống lại kiến thức Toán học trong chương trình thi. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát   đề I. MA TRẬN ĐỀ CHỦ ĐỀ  CẤP ĐỘ NHẬN THỨC GHI  KIẾN THỨC Nhận  Thông  Vận  Vận  Tổng  CHÚ biết hiểu dụng  dụng  số thấp cao Hàm   số   lương   giác   và   1 1 2 phương trình lượng giác Tổ   hợp.   Khái   niệm   xác   1 1 2 suất Dãy số. Cấp số  cộng. Cấp   1 1 2 số nhân Lớp 11   Giới hạn 1 1 2 có  Đạo hàm 1 1 2 16 Phép dời hình và phép đồng   1 1 2 câu  dạng trong mặt phẳng (32%) Đường   thẳng   và   mặt   1 1 2 phẳng   trong   không   gian.   Quan hệ song song Véc   tơ   trong   không   gian.   1 1 2 Quan hệ vuông góc. Ứng dụng  2 2 1 1 6 đạo hàm  Hàm số  2 2 1 1 6 lũy  thừa Lớp 12 Tích phân 1 2 1 1 5 có  Số phức 1 2 1 1 5 34 Khối đa diện 0 1 1 1 3 câu Mặt tròn xoay,  0 1 1 1 3 (68%) khối tròn xoay Phương pháp tọa độ  trong   2 2 1 1 6 không gian 12 câu  18 câu  10 câu  10 câu  50 câu Tỷ lệ (24%) (36%) (20%) (20%) (100%) 30 câu (60%) 20 câu (40%) 1
  2. II. ĐỀ THI 1 Câu 1: Phương trình  cos x =   có nghiệm là: 2 π π π π A.  x = + k 2π ; x = − + k 2π , k ᄁ        B.  x = + k 2π ; x = − + k 2π , k ᄁ 6 6 3 3 π 5π π 2π C.  x = + k 2π , x = + k 2π , k ᄁ         D.  x = + k 2π ; x = + k 2π , k ᄁ 6 6 3 3 Câu 2: Số các nghiệm nằm trong đoạn  ;3  của phương trình  cos2 x 1 là: A.  6 B.  5 C. 4   D. 3    Câu 3:Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban,một phó ban,một thư kí và một   thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là    16! 16! 16! A. 4   B.  C.  D. 4! 12! 4! 12! Câu 4: Một hộp chứa hai viên bi màu xanh và ba viên bi màu đỏ.Lấy ngẫu nhiên 3 bi.Tính xác   suất để được ít nhất một viên bi màu xanh 1 1 9 4 A.    B.  C.  D.  5 10 10 5 u1 = 2 Câu 5: Cho dãy số  (un )  với   . Tính giá trị của  u15 ? un = 2un −1 + 1(∀n 2) A. 24755   B. 49511   C. 49151   D. 24575    Câu 6: Cho cấp số cộng  −3; x;7; y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau? x = −2 x = 12 x=2 x=2 A.   B.   C.   D.    y = 12 y=2 y = −12 y = 12 Câu 7: Cho  lim ( x + ax + 5 − x) = 6 . Khi đó giá trị của a là: 2 x + A. −12   B.12 C. 11   D. −11   x4 − 5x 2 + 4 ,x
  3. 1 Câu 9: Hàm số  y = x3 + 4 x 2 − 5 x + 2017  có đạo hàm bằng  3 A. x + 8 x − 5 x + 1                              B.    x3 + 4 x − 5                         2 2 1 C.  x 2 + 8 x − 5                                        D. x3 + 4 x 2 − 5 x + 2017   3 2 Câu 10: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x + 5 x − 3 tại giao điểm của đồ thị hàm  x+2 số với trục tung  bằng: −3 13 A.                               B.   2                       C.                                   D.  13 2 4 r Câu 11: Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến  v = ( a; b )  biến điểm  A ( x; y )  thành  A ' ( x '; y ' )  là  x' = x + a x = x '+ a x' = x −a A.  . B.  . C.  .  D.  A ' = Tvr ( A ) . y' = y +b y = y '+ b y' = y −b Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  ( C ) : ( x − 1) + ( y + 3) = 4.  Phép vị tự tâm O tỉ  2 2 số  k = −2  biến đường tròn  ( C )  thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 2 ) + ( y + 6 ) = 16. B.  ( x + 2 ) + ( y − 6 ) = 16. 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y + 6 ) = 8. D.  ( x + 2 ) + ( y − 6 ) = 8. 2 2 2 2 Câu 13: Chọn khẳng định sai ? Để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) thì  d // a d ⊥∆ d ( Q) A.  . B.  d �( P ) = �.  C.  . D.  . a ( P) ( P) ⊥ ∆ ( P )  //  ( Q ) Câu 14: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy ABCD là hình thang (AB // CD). Gọi M, N lần lượt là  trung điểm của SA và SB. Khi đó: A. AD // (SBC) B. AB // (SMN)  C. (CMN) // (ABD)    D. CD // (SMN) Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hình hộp là lăng trụ đứng. B. Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng. C. Hình lăng trụ là hình hộp. D. Hình lăng trụ có đáy là hình vuông được gọi là hình lập phương. Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A và  BC = 2a, AB = a 3.  Tính khoảng cách giữa AA’ và mặt phẳng (BCC’B’).  a 3 a 7 a 3 a 7 A.    B.  C.  D.  2 2 4 4 3
  4. Câu 17: Đồ thị hàm số  nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên.   2x 1 x 2 x 1 x 2 A.  y                      B.   y                       C.   y                    D.  y   x 1 1 x x 1 x 1   Câu 18: Hàm số  nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên. A.  y x3 3x 2 3 x          B.   y x3 3x 2 3x         C.  y x3 3x 2 3 x        D.   y x3 3x 2 3x Câu 19: Cho hàm số   y = f ( x ) = ax + bx + cx + d  (a 0) . Khẳng định nào sau đây sai? 3 2 A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành                 B. Hàm số luôn có cực trị lim f ( x) = ( a > 0) C.  x                                   D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.  Câu 20: Gia tri l ́ f ( x) = ́ ̣ ơn nhât cua ham sô  ́ ́ ̉ ̀ − x2 − 2x + 3   A. 2                 B.  2                          C. 0                     D. 3 Câu  21:  Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ  nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính   10 cm , biết một cạnh của hình chữ nhật nằm trên đường kính của đường tròn. A.  80 cm 2    B. 100 cm 2    C. 160 cm 2 D.  200 cm 2   Câu 22: Cho hàm số  y = f ( x ) = 2 x − 3(2m + 1) x + 6m(m + 1) x + 2 . Nếu gọi  x1 , x2   lần  3 2 lượt là hoành độ các điểm cực trị của hàm số thì giá trị   x2 − x1  là : A   m − 1                                  B.    m                        C.   1                      D.    m + 1 4
  5. Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số  y = (4 x 2 − 1) −4  là : � 1 1� �1 1� A.  ᄁ \ �− ; �                      B.  �− ; �              C.  ᄁ                  D.  ( 0;+ ) �2 2 � 2 2� Câu 24: Cho các hàm số lũy thừa  y = xα , y = x β , y = xγ  có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án  đúng:        A.  α > β > γ B.  β > α > γ y y=xβ C.  β > γ > α D.  γ > β > α y=xα 6 4 2 y=xγ ­2 ­1 O 1 2 x ­1 x −1 1 2x Câu 25: Cho biểu thức A =  + 3. 3 − 9 2  . Tìm x biết  log 9 A = 2 3− x −1 243 A.  2 + log 3 2 B. 1 + 2log 3 2 C.  log 3 D.  3 + log 2 3 17 2 2 Câu 26: Tông cac nghiêm cua ph ̉ ́ ̣ ̉ ương trinh:  ̀ 2x −x + 22+ x− x = 5    la:̀ A. 2 B. 3 C.  0 D. 1 Câu 27:  Cho x 2 + 4 y 2 = 12 xy, x > 0, y > 0.  Khẳng định đúng là: A.  log x + log y = log12 1 B.  log ( x + 2 y ) − 2log 2 = ( log x + log y ) 2 C.  log x 2 + log y 2 = log ( 12 xy ) D.  2log x + 2log y = log12 + log xy 1 �1+ 2log1 x 1 � 2 + 1�− 1.   f ( f (2017))  bằng 3log 2 Câu 28: Cho  f (x) = �x +8 4 x2 � � � � 5
  6. A.2017                           B. 1500                 C. 2000                          D. 1017 e1000 ln x Câu 29: Tính tích phân  dx . 1 x 999999 A.  1.000 .       B.  500 . C.  500.000 .    D.  . 4 4 x2 + 4x + 3 Câu 30: Tìm hàm số  f ( x ) = x + ax + ln bx + 1 + C biết  f / ( x ) =  và  f (0) = 1 . Khi  2 2x +1 đó  S = ( 2a − b ) c  bằng ? 2 2  A :  0. B: 4. C: 1. D:  . 3 Câu 31: Hàm số  F (x)  là nguyên hàm của hàm số  f (x )  nếu thỏa mãn: A:  F (x ) = f (x ). B:  F (x ) = f (x ). C:  F (x ) = f (x ). D:  F (x ) = f (x ). 1 Câu 32: Nguyên hàm của hàm số  y = x 4 − 2x 2 +   là : x x5 x 5 2x 3 1 1 A.  − x 3 + ln x + C . B. − + ln x + C . C.  x 4 − 2x 2 + + C . D.  x 5 − 2x 3 + 2 + C . 4 5 3 x x Câu 33:  Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có  hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45 m (tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào) vì vậy, người  lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc  v (t ) = −5t + 20 (m / s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp  phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào bao nhiêu mét (tính  từ vị trí đầu xe đến hàng rào)? A. 5 m B. 4 m C. 6 m D. 3 m Câu 34: Gọi  z1  và   z2  lần lượt là nghiệm của phươngtrình:  z2 − 2z + 5 = 0 . Tính  F = z1 + z2 A.  2 5                    B. 10                      C. 3                              D. 6 Câu 35: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z2 + 2z + 3 = 0 . Tọa độ điểm  M  biểu diễn số phức  z1  là: A.  M(−1; 2)                    B.  M( −1; −2) C.  M( −1; − 2)       D.  M( −1; − 2i) Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn: z (1+ 2i) = 7+ 4i .Tìm mô đun số phức  ω = z + 2i . A. 4                    B.  17            C.  24                       D. 5 6
  7. Câu 37: Tìm hai số phức có tổng và  tích lần lượt là ­6 và 10.  A .   −3 − i  và   −3 + i      B.  −3 + 2i  và   −3 + 8i     C. −5  + 2i   và  −1 − 5i  D.  4 + 4i  và  4 − 4i Câu 38: Gọi  z1  và   z2  là các nghiệm của phương trình  z 2 − 4z + 9 = 0 . Gọi M, N, P lần lượt  là các điểm biểu diễn của  z1 ,  z2  và số phức   k = x + iy  trên mặt phẳng phức. Khi đó tập  hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là: A. Đường thẳng có phương trình  y = x − 5 B. Là đường tròn có phương trình  x 2 − 2x + y 2 − 8 = 0 C. Là đường tròn có phương trình  x 2 − 2x + y 2 − 8 = 0, nhưng không chứa M, N. D. Là đường tròn có phương trình  x 2 − 2x + y 2 − 1= 0, nhưng không chứa M, N. Câu 39: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là  A. 6 B.  7 C.  8 D.  9 Câu 40: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích  khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 4 lần  B. tăng 8 lần C. tăng 6 lần D. tăng 2 lần Câu 41: Cho khối chóp  S. ABC  có  SA ( ABC ) , tam giác  ABC  vuông tại  B ; có  AB a, AC a 3 . Thể tích khối chóp  S. ABC  bằng bao nhiêu biết  SB a 5  A. a3 2   B.  a3 6 C.  a3 6 D.  a 3 15 V= V V V   3 4 6 6 Câu 42: Cho hình chữ nhật  ABCD  có  AB 4 ;  AD 2 . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm  cạnh  AB  và  CD . Cho hình chữ nhật quay quanh  MN , ta được hình trụ tròn xoay có thể tích  bằng A.  V 4 B.  V 8 C.  V 16 D.  V 32 Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều  S. ABC  có cạnh đáy bằng  a , cạnh bên hợp với đáy một  góc  60 0 . Hình nón tròn xoay có đỉnh  S , 1đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC  có diện  tích xung quanh là3 a2 2 a2 A. S xq B.  S xq C.  S xq a2 D.  S xq 2 a2 3 3 Câu 44: Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác S.ABCD có cạnh đáy là hình vuông  cạnh bằng a,  SA ⊥ ( ABC ) ; SA = a là: 7
  8. 3π a 3 4π a 3 3π a 3 16π a 3 A.  B.  C.   D.  3 3 2 3 Câu 45: Cho tam giác  ABC  với  A(1, 2, 2) ;  B(0, 2, 1) ;  C (2, 3, 2) . Điểm nào sau đây là  trọng tâm của tam giác  ABC 1 1 A. G ( 1, , ) B.  G (3, 3, 3) C.  G (1, 1,1) D.  G ( 3, 1,1) 3 3 Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho  OA 2i ( j 3k ) k . Tọa độ của điểm  A  là: A. (2, 2, 1) B.  (2, 1, 4) C.  (2, 1, 2) D.  (2, 1, 4) Câu 47: Cho các vectơ  a (1, 2, 3) ;  b ( 2, 4,1) ;  c ( 1, 3, 4) . Vectơ  v 2a 3b 5c  có tọa  độ là: A. (7, 3, 23) B.  (7, 23, 3) C.  (23, 7, 3) D.  (3, 7, 23) Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho  A(3, 4, 1) ;  B(2, 0, 3) ;  C ( 3, 5, 4) . Diện  tích tam giác  ABC  là: A. 1562 B.  29 C.  D.  379 7   2 2 2 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho  A(0, 2, 2) ;  B( 3,1, 1) ;  C (4, 3, 0) ;  D(1, 2, m) . Tìm  m  để 4 điểm  A; B; C ; D  đồng phẳng.  Một học sinh giải như sau: Bước 1:  AB ( 3, 1,1) ;  AC ( 4,1, 2) ;  AD (1, 0, m 2) 1 1 1 3 3 1 Bước 2:  AB; AD ( ; ; ) ( 3,10,1) 1 2 1 4 4 1 AB; AC . AD 3 m 2 m 5 Bước 3: Để  A; B; C ; D đồng phẳng   AB; AC . AD 0 m 5 0 Đáp số:  m 5 Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở bước nào ? A. Sai ở bước 2     B. Đúng     C. Sai ở bước 1     D. Sai ở bước 3 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho  u (1,1, 2) ;  v ( 1, m, m 2) . Khi đó  u, v 4 thì A. m 1; m 3     B.  m 1; m 3    C.  m 1; m 3       D.  m 1; m 3 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2