intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Trần Suyền

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

65
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán của trường THPT Trần Suyền là đề dành cho các em học sinh ôn thi chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới. Đề thi cũng là tài liệu cho các giáo viên môn Toán cung cấp cho học sinh của mình nhiều dạng đề khác nhau. Đề có đáp án kèm theo để học sinh có thể đối chiếu và tính điểm sau khi làm bài.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Trần Suyền

  1.       MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018                             Mức độ kiến thức đánh giá Tổng  STT Các chủ đề Nhận  Thông  Vận dụng  số câu  Vận dụng biết hiểu cao hỏi 1 Chương I:Hàm số và  4 3 1 1 9 các bài toán liên quan 2  Chương  II    :Mũ và  3 2 1 1 7 Lôgarit   3 Chương III:Nguyên  1 2 1 1 5 hàm – Tích phân và ứng   Lớp 12 dụng (70%) 4  Chương  IV    :Số phức 1 1 0 1 3 5  Chương  I  :Thể tích  1 1 0 1 3 khối đa diện 6  Chương  II    :Khối tròn  1 0 1 1 3 xoay 7  Chương  III    :Phương  2 1 1 1 5 pháp tọa độ trong  không gian 1 Chương I:Hàm số  1 0 1 0 2 lượng giác và phương  trình lượng giác Lớp 11 2 Chương II: 1 0 1 1 3 (30%) Tổ hợp­Xác suất. Nhị  thức Newton 3 Chương III:Dãy số.  1 1 0 1 3 Cấp số cộng. Cấp số 
  2. nhân.  4  Chương  IV    :Giới hạn 1 0 1 0 2 5  Chương  V    :Đạo hàm 0 0 1 0 1 6 Chương I:Phép dời  1 0 1 0 2 hình và phép đồng  dạng trong mặt phẳng 7 Chương II:Đường  1 0 0 0 1 thẳng và mặt phẳng  trong không gian Quan  hệ song song 8 Chương III:Vectơ  0 0 0 1 1 trong không gian Quan  hệ vuông góc trong  không gian Tổng Số câu 19 11 10 10 50 Tỷ lệ 38% 22% 20% 20%   SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐÊ THI TH ̀ Ử THPTQG NỘP SỞ, MÔN TOA N ́ Trường THPT Trần Suyền Năm học: 2017­2018 Tổ Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
  3. ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1: Tım tât ca cac gia tri th ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ y = mx − sin x đồng biến trên R. ực của tham sô m đê hàm sô  ́ ̉ A.  m > 1 B.  m −1 C.  m 1 D.  m −1 Câu 2: Giá trị cực tiểu của hàm số  y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 2  là:     A.  −20 B. 7 C.  −25 D. 3 Câu 3: Cho hàm số  y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mênh đề  ̣ nào dươi đây  ́ đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0 và đạt cực tiểu tại  x = 2 D. Hàm số có ba cực trị. Câu 4: Hàm số  y = ( 4 − x 2 ) + 1   có giá trị lớn nhất trên đoạn  [ −1;1]  là: 2 A. 10 B. 12 C. 14 D. 17 Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 3 − 3 x + 2m = 0  có ba nghiệm thực  phân biệt. A.  m �( −2; 2 ) B.  m �( −1;1) C.  m �( −�; −1) �( 1; +�) D.  m �( −2; +�) Câu 6: Tập hợp tât ca các giá tr ́ ̉ ị thưc của tham sô ́m để đường thẳng  y = −2 x + m  cắt đồ thị của hàm số  x +1 y=  tại hai điểm phân biệt là: x−2 ( ) ( A.  −�;5 − 2 6 � 5 + 2 6; +� ) ( B.  −�;5 − 2 6 � � 5 + 2 6; +� ��� ) ( C.  5 − 2 3;5 + 2 3 ) ( ) ( D.  −�;5 − 2 3 � 5 + 2 3; +� ) Câu 7: Cho hàm số  f ( x ) = x − 3x + 2  co đ 3 2 ́ ồ  thị là đường cong trong hình bên. Hoi ph ̉ ương trình  ( x 3 − 3x 2 + 2 ) − 3 ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) + 2 = 0   3 2 co bao nhiêu nghi ́ ệm thực phân biệt?
  4. A. 7                               B. 9                               C. 6 D. 5 x +1 ̀ ́y =  Câu 8 :   Tìm tất cả các giá trị thực của tham sô ́m để đồ thị ham sô   có hai tiệm cận  m ( x − 1) + 4 2 m 0, b < 0, c > 0 B.  a > 0, b < 0, c < 0 C.  a > 0, b > 0, c < 0                                       D.  a < 0, b > 0, c < 0 Câu 10: Cho các số thực dương a,b với  a 1  và  log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 < a, b < 1 0 < a, b < 1 0 < b
  5.     A. 0 B. 1 C. 2 D. 3  Câu 16    : Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn  [ 1; 2] thỏa mãn log 32 a + log32 b + log32 c 1 . Khi biểu thức  P = a 3 + b3 + c3 − 3 ( log 2 a a + log 2 bb + log 2 c c )  đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng  a + b + c là: 1     A. 3       B.  3   C. 4 D. 6 3.2 3 5 dx Câu 17: Tính tích phân I =   được kết quả  I a ln 3 b ln 5 . Giá trị   a 2 ab 3b 2  là: 1 x. 3 x + 1 A. 4 B. 1 C. 0 D. 5 �2 3 � Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số   �x + − 2 x � dx � x � x3 4 3 x3 4 3 A.  + 3ln x − x +C B. ­  + 3ln x − x +C 3 3 3 3 x3 4 3 x3 4 3 C.  + 3ln x + x +C D.  − 3ln x − x +C 3 3 3 3 2 Câu 19: Tính K =  (2 x − 1)ln xdx 1 1 1 1 A. K =  2 ln 2 B.  K C.  K 2 ln 2 D.  K 2 ln 2 2 2 2 Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số  y = −2 x3 + x 2 + x + 5  và đồ thị (C’)  của hàm số  y = x 2 − x + 5  bằng A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 21: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật  thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox 16π 17 π 18π 19π A.  B.  C.  D.  15 15 15 15 Câu 22: Tìm số phức z thỏa mãn:  ( 2 − i ) ( 1 + i ) + z = 4 − 2i A.  z = −1 − 3i B.  z = −1 + 3i C.  z = 1 − 3i D.  z = 1 + 3i
  6. Câu 23: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 + 2z + 10 = 0 . Tính giá trị  của biểu thức  A = | z1 |2 + | z 2 |2 .    A. 15.                    B. 17.                         C. 19.                             D. 20 Câu 24: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z − i = ( 1 + i ) z . A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 . B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 . C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 . D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 . Câu 25: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có  cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất la:̀ A.  x = 5 ( cm )                    B.  x = 9 ( cm )                C.  x = 8 ( cm ) D. x = 10 ( cm ) Câu 26 : Cho hình lăng trụ đưng  ́ ABC. A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A có  BC = 2a, AB = a 3 .  Khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′) la:̀ a 21 a 3 a 5 a 7 A.                             B.  C.  D.    7 2 2 3 Câu 27 : Cho hınh chop  ̀ ́ ới mặt phẳng ( ABCD ) , đay la hình thang  ́ S.ABCD co ́SA vuông goc v ́ ̀ ABCD  vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC = a . Biêt́ SA = a 3 , tính thê tích khôi chop  ̉ ́ ́ S.BCD theo a  3a 3 2 3a 3 3a 3 A.  2 3a 3 B.  C.  D.  6 3 4 Câu 28: Một hình trụ có bán kính đáy  r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h = 7cm . Cắt khối trụ bởi  một mặt phẳng song song với trục và cách trụ  3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là: A.  S = 56 ( cm ) B.  S = 55 ( cm ) C.  S = 53 ( cm ) D.  S = 46 ( cm ) 2 2 2 2
  7. Câu 29 : Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng  6 và chiêu cao ̀ h = 1 . Diện tích của mặt cầu  ngoại tiếp hình chóp đó là.   A.  S = 9π B.  S = 6π C.  S = 5π D.  S = 27π Câu 30 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng  600 , diện tích xung quanh bằng 6π a 2 . Tính thể tích V của  3π a 3 2 π a3 2 khối nón đã cho.  A.  V = B.  V = C.  V = 3π a 3 D.  V = π a 3 4 4 r Câu 31: Cho đường thẳng  ∆ đi qua điểm M(2;0;­1) và có vectơ chỉ phương  a = (4; −6; 2) Phương trình tham số của đường thẳng  ∆  là: x = −2 + 4t x = −2 + 2t x = 2 + 2t x = 4 + 2t A.  y = −6t B.  y = −3t C.  y = −3t D.  y = −3t z = 1 + 2t z = 1+ t z = −1 + t z = 2+t Câu 32: Mặt cầu (S) có tâm I(­1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):  x − 2y − 2z − 2 = 0 , phương trình  là A.  ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3 B.  ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3 D.  ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 2 2 2 2 2 2 Câu 33: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(­1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 x y +1 z + 2 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng  d : = =  và mặt phẳng  1 2 3 ( P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P)   bằng 2. A.  M ( −2; −3; −1)         B.  M ( −1; −3; −5 )           C.  M ( −2; −5; −8 )     D.  M ( −1; −5; −7 ) Câu   35:  Trong   không   gian   Oxyz   cho   A(0;   1;   0),   B(2;   2;   2),   C(­2;   3;   1)   và     đuờng   thẳng   d   :   x −1 y + 2 z − 3 = =  Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 2 −1 2 �3 3 1 � � 15 9 −11 � �3 3 1� � 15 9 11 � A.  M �− ; − ; �; M �− ; ; � B.  M �− ; − ; �; M �− ; ; � �2 4 2� � 2 4 2 � �5 4 2� � 2 4 2� �3 3 1� �15 9 11 � 7 13 11 5 1 1 C.  M � ; − ; �; M � ; ; �  D.M( ; ; );M( ; ; )   �2 4 2� �2 4 2 � 2 4 2 2 4 2
  8. Câu 36: Phương trình  sin3x = 2 có nghiệm là:  2   kπ          A.  x = B. x = kπ 4 π k2π π k2π π kπ          C.  x = + ; x= +             D. x = + , (k Z) 12 3 4 3 6 2                Câu 37: Giải  phương trình lượng giác  sin x + sin 2x = cosx + cos 2x          A. π 2π B. x= + k ; x = −π − k2 π, k ᄁ x = kπ 6 3 π k2π π k2π π kπ          C.  x = + ; x= +             D. x = + , ( k Z) 12 3 4 3 3 2 Câu 38 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 c ó thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một  khác nhau? A. 15 B. 4096 C. 360 D. 720 Câu 39 : Một đê thi trăc nghi ̀ ́ ệm môn toán gôm 50 câu, m ̀ ỗi câu co 4 ph ́ ương an tra l ́ ̉ ời trong đo chı co  ́ ̉ ́ ́ ́ ̃ ̉ ời đúng được  0, 2  điểm. Môt thí sinh lam bai băng cach ch 1 phương an đung, môi câu tra l ̀ ̀ ̀ ́ ọn ngẫu  nhiên 1 trong 4 phương an  ́ ở môi câu. Tính xac suât đ ̃ ́ ́ ể thí sinh đo đ ́ ược 6 điểm.      A.  0, 2530.0, 7520 B.  0, 2520.0, 7530 C.  0, 2530.0, 7520.C50 20 D.  1 − 0, 2520.0, 7530 ị thức Newton  ( 2 − x ) , ( n N *)  băng 60. Tìm  n  Câu 40   : Biêt răng h ́ ̀ ệ sô c ́ ủa  x 4  trong khai triên nh ̉ ̀ n . A.  n = 5       B.  n = 6                    C.  n = 7                          D.  n = 8 Câu 41 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? n (−1)n n−3 2    A.  un =                        B.  un = n                C.  un =                  D.  un = 2 2 3 n +1 n Câu 42: Cho một cấp số cộng  (u n )  có  u1 = 1  và tổng 100 số hạng đầu bằng  24850 . Tính  1 1 1 S= + + ... + u1 u 2 u 2 u 3 u 49u 50 9 4 49 A.  S =                       B.  S =                      C.  S = 123 D.  S = 246 23 246 n Câu 43: Cho dãy số  (un )  là  CSN với  u = 3 2 +1 n  Số  19683  là số hạng thứ mấy của dãy số.
  9. A.15                          B.16                           C.19                                D.17     2x + 1 −1 x2 + x − 2  Câu  44    : Cho  I = lim  và   J = lim  . Tính   I + J . x 0 x x 1 x −1 A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 n 2 + 1 − 3 3n 3 + 2 Câu 45: Giá trị của  D = lim  bằng: 4 2n 4 + n + 2 − n 1− 3 3 A.  +   B. −     C. D.  1   2 −1 4 Câu 46:   Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ?     A. Phép vị tự tâm O tỉ số 3 B. Phép vị tự tâm O tỉ số –1     C. Phép đồng nhất         D. Phép tịnh tiến.  Câu 47:  Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x – 2y + 1 = 0. Ảnh của đường   r thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ  v  = (1;  − 1) có phương trình :   A.  3x + 2y + 4 = 0           B.   − 3x + 2y  − 1 = 0     C.  3x + 2y – 1 = 0 D.  3x – 2y  − 4 = 0  Câu  48    : Cho hàm số y = cos32x . Đạo hàm của hàm số là y' bằng: A. ­ 3cos22x.sin2x.     B. 3cos22x.sin2x.     C. 6.cos22x.sin2x.    D. ­ 6.cos22x.sin2x Câu 49: Cho hình chóp ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên AB, AC và BD sao cho AM AN       (như hình vẽ ).  AB AC A M Đường thẳng MN cắt đường thẳng nào sau đây:  P B D A. Đường thẳng BC               C. Đường thẳng CD N B. Đường thẳng BD               D. Đường thẳng AD C Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA  và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng  600 . Khoảng cách giữa hai đường thăng  ̉ BC và  DM là:
  10. 15 30 15 15                      A.  a                                       B.  a             C.  a D.  a 62 31 68 17 ­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN 1­C 2­C 3­C 4­D 5­B 6­A 7­A 8­C 9­B 10­B 11­D 12­C 13­D 14­D 15­C 16­C 17­D 18­A 19­A 20­B 21­A 22­D 23­D 24­D 25­D 26­B 27­B 28­A 29­A 30­C 31­C 32­B 33­B 34­B 35­D 36­C 37­A 38­C 39­C 40­B 41­D 42­D 43­B 44­C 45­C 46­A 47­D 48­D 49­A 50­B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Ta có: y’= m – cosxHàm đồng biến trên R  y’  0  ∀x R  cosx  m  ∀x R   Mà cosx  1  ∀x R  m  1 Câu 2: Đáp án C Ta có: y’= 3  – 6x – 9   y’= 0  x = 3 hoặc x = ­1 Ta có bảng biến thiên x ­ ­1 3 + y’   +                0 ­           0                      +
  11. y   7 ­ 25  Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là ­25 tại x = 3 Câu 3: Đáp án C Câu A sai vì giá trị cực tiểu của hàm số là ­2 tại x = 2 Câu B sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất mà chỉ có giá trị cực đại và cực tiểu Câu D sai vì hàm số chỉ có 2 cực trị là 0 và 2 Câu 4: Đáp án D D = [­1;1] Ta có: y’= 4 – 16x  => y’= 0  x = 0 (thỏa mãn) hoặc x = ­2 (không thỏa mãn) hoặc x = 2 (không thỏa mãn)
  12. x ­1 0 1 y’      +                                    0                                     ­ y                                                                    17     10 10 Vậy giá trị lớn nhất của hàm trên đoạn [­1;1] là 17 tại x = 0 Câu 5: Đáp án B Xét y =  x 3 − 3 x Ta có: y’=  3 x 2 − 3    y’= 0  x = ­1 hoặc x = 1
  13. Ta có bảng biến thiên x ­                      ­1            1 + y’   +                0 ­           0                     + y   2 ­2 Vậy đường thẳng y = ­2m cắt đồ thị hàm số y =  tại 3 điểm phân biệt  ­2
  14. y   x +1 Vậy đường y = m cắt đồ thị hàm số  y = + 2 x  tại 2 điểm phân biệt x−2   m �(−�;5 − 2 6) �(5 + 2 6; +�) Câu 7: Đáp án là A Ta có phương trình :  (f( x))3 − 3(f(x)) 2 + 2 = 0 f ( x) = 1 − 3 �(−2; 2) f ( x) = 1 + 3 > 2 f ( x) = 1 �(−2; 2) Số nghiệm của phương trình ban đầu là số giao điểm của ba đường thẳng y=  1 − 3 , y=  1 + 3 ,  y=1với đồ thị hàm số f(x) =>y=  1 − 3  cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm y=  1 + 3 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 1 điểm y=1 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm vậy có 7 nghiệm Câu 8: Đáp án là C Ta có: x +1 y=  có hai tiệm cận đứng thì phương trình g(x)=  m( x − 1) 2 + 4  phải có 2 nghệm phần  m( x − 1) 2 + 4 biệt khác ­1
  15. m 0 m 0 � m −1 g (−1) = 4m + 4 0 Câu 9: Đáp án là B Nhìn vào đồ thị ta thấy: Tại x=0 thì y=cc Phương trình  ax 4 + bx 2 + c = 0  có 2 nghiệm Đặt t=  x 2 (t>0). Khi đò ta có phương trình: at 2 + bt + c = 0  có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm =>a.ca>0(Do c
  16. Câu 11: Đáp án là D 2x2 + 1 Đặt  t = > 0( x > 0) 2x Ta xét hàm số  f (t ) = log 2 t + 2t − 5 1 f '(t ) = + 2t ln 2 > 0∀t > 0 t ln 2 Hàm f(t) đồng biến trên  (0; + ) Do đó f(t)=0 có nghiệm duy nhất Ta có f(2) =0  t=2 là nghiệm duy nhất 2x2 + 1 => = 2( x 0) 2x => 2 x 2 − 4 x + 1 = 0 1 x1.x2 = 2 Câu 12: Đáp án là D 1 Tập xác định của hàm số  y = ( x − 1) 5  là R Câu 13: Đáp án D + y = log a x   khi  a > 1   số đồng biến trên  ( 0; + )         0 < a < 1   số nghịch biến trên  ( 0; + )           +   y = a x (0 < a 1)   khi  a > 1   số đồng biến trên  ᄁ 0 < a < 1   số nghịch biến trên  ᄁ 2 Do đó chọn đáp án D  vì  0 <
  17. � � � 1 � � 1 � 2ab + 4a = 2�a + ln 2. �= 2 �a + a. �= . � log 5 2 � � b b � � 2� Câu15: Đáp án C 4 x − 2 x + 2 + 3 = 0 � 22 x − 4.2 x + 3 = 0 2x = 1 x=0 � x � 2 =3 x = log 2 3 Câu 16: Đáp án C. log 2 a = x a = 2x b = 2 y � P = ( 2 x ) + ( 2 y ) + ( 2 z ) − 3 ( x.2 x + y.2 y + z.2 z ) ,  3 3 3 log 2 b = y � � Đặt  � � log 2 c = z � c = 2z trong đó  x 3 + y 3 + z 3 1   và  x, y , z [ 0;1] .   Dễ chứng minh được  2 x x + 1, ∀x [ 0;1] . Dấu “=” xảy ra  � x = 0 �x = 1 . Suy ra (2 x )−+ +1�−(� ) +3.�( 2+x ) .x 3.2 x.x 2 (2 ) 3 x.2 x ( 2 x x 1) 3 3 2 x 3 x −� 2 x−−+ x3 1 3 x.2 x x 3 1 x 3 1 Từ  đó suy ra  P (x 3 + 1) + ( y 3 + 1) + ( z 3 + 1) 4. Dấu bằng xảy ra khi trong ba số  x, y , z  có 1 số bằng 1 và hai số còn lại bằng 0. Do đó chọn C.     Câu 17: Đáp án D.   Đặt t =  3 x + 1 � t 2 = 3x + 1 � 2tdt = 3dx 2tdt 4 4 2dt t −1 4 I =  2 t − 1 = 2 2 = ln  = 2ln3 ­ ln5. Khi đó a2 +ab +3b2 =5 . 3 t 2 t −1 t +1 2 3 1 �2 3 � �2 3 � x3 4 3 Câu 18: Đáp án A.    � �x + − 2 x � � dx = �x + − 2 x 2 �dx = + 3ln x − x +C � x � � x � 3 3 Câu 19 : Đáp án A. Áp dụng CT tích phân từng phần, hoặc sử dụng máy tính. Câu 20 :  Đáp án B.   Ta có   pthđgđ               −2 x 3 + x 2 + x + 5 = x 2 − x + 5 x 1, x 0 1 0 1 S= �−2 x 3 + 2 x dx = ( −2 x � 3 + 2 x ) dx + ( −2 x � 3 + 2 x ) dx = 1 −1 −1 0
  18. 2 16 Câu 21 :   V =  (2 x x 2 ) 2 dx  =   . Chọn A 0 15 Câu 22 :     z = 1 + 3i . Chọn D Câu 23 :   Hai nghiệm Z1,2 = ­1  3i  suy ra  A = | z1 |2 + | z 2 |2  = 20. Chọn D. Câu 24 :    Đặt z = x+yi, biến đổi được phương trình x2 + (y+1)2 = 2 Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 . Chọn D. Câu 25: Đáp án D Ta có :  FD = HC = x � FH = 30 − 2x   KeûDI ⊥ FH 2 1 1 �30 − 2x � ∆FDH caâ n taïi D � S∆FDH = .DI .FH = . x 2 − � �.( 30− 2x ) 2 2 � 2 � 2 1 �30− 2x � Vlaêng truï = S∆FDH .EF = . x 2 − � �.( 30 − 2x ) .30 2 � 2 � 15 Xét hàm  y = 15 30x − 225.( 30 − 2x ) điều kiện : 30x −�۳ 225 0 x   2 15.(−90x+ 900) y' = 30x − 225 Cho  15 y = 0 � x = 10   ' x 10 + 2 y’ + 0 ­ Vậy  Vmax .Khix = 10   y Câu 26: Đáp án B
  19. ( ) ( AA’ // (BB’C’C) suy ra  d AA ',(BBC C) = d A,(BBC C)   ' ' ' ' ) B' C' AH ⊥ BC  �� AH ⊥ ( BB C C ) ' ' AH ⊥ BB ' A' ( Suy ra  d A,(BBC C) = AH ' ' ) H 2a Trong  ∆ABC co� AB.AC a 3.a a 3 B C AH = = = BC 2a 2 a 3 A Câu 27: Đáp án B S D A B C 1 1 1 1 1 a3 3 Ta có  VS . BCD = SA.S ∆BCD = .SA. . AB.BC = .a 3. .a.a = . 3 3 2 3 2 6 Câu 28: Đáp án A ( AA'B ' B )  là mặt phẳng song song với trục OO’ cắt khối trụ theo  thiết  diện là hình chữ nhật AA’B’B r=5cm A O 3cm OH ⊥ AB  d ( OO ', (AA'B'B) ) = OH  vì  �� OH ⊥ ( AA'B'B ) H OH ⊥ BB ' B h=7cm Trong  ∆OBH coù BH2 = OB 2 − OH 2   = 52 − 32 = 16 � BH = 4 S A A' B' B = AB.BB ' = 8.7 = 56 H' A' O' B'
  20. Câu 29: Đáp án A S 2 AG = AH = 2   3 h=1 E Trong  ∆SGA coùSA = AG 2 + SG 2 = 3   I Gọi E là trung điểm của cạnh SA. Mặt phẳng  C A G trung trực cạnh SA cắt SG tại I suy ra  IS = IA = IB = IC   6 H B Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC SE IS SE .SA 3 Ta có  ∆SEI : ∆SGA  suy ra  = � IS = = SG SA SG 2 SMaët caàu = 4π R 2 = 9π   Câu 30: Đáp án C S A O B Ta có  S xq = π rl = 6π a � rl = 6a . 2 2 ᄁ OB r r 1 ᄁ Lại có  OSB = 600 . Mà  sin OSB = = � =    hay  l = 2r . SB l l 2 Do đó  r = a 3, l = 2a 3 � h = l 2 − r 2 = 3a .  1 1 Vậy thể tích V của khối nón là  V = π r 2 h = π .3a 2 .3a = 3π a 3 . 3 3 Câu 31:  Chọn C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2