Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - Nhóm Strong team
- SÁNG TÁC VÀ MINH HỌA ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM 2019 NHÓM STRONG TEAM MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút không kể thòi gian giao đề Câu 1. Buổi họp Admin nhóm “Strong Toán VD-VDC” năm 2109 có 3 Admin nữ và 3 Admin nam tham dự. Họ ngồi ngẫu nhiên vào một cái bàn dài có 8 ghế được đánh số thứ tự từ 1 đến 8 (mỗi người ngồi một ghế). Xác suất để không có 2 Admin cùng giới ngồi vào 2 ghế có số thứ tự liên tiếp là 23 5 5 23 A. P . B. P . C. P . D. P . 70 14 7 140 Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x t 5cos 2 t ( x tính theo đơn 3 3 vị cm , t tính theo đơn vị giây). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t s có giá trị gần 2 nhất với giá trị nào sau đây? A. 27, 21 . B. 8, 66 cm / s . C. 27, 21cm / s . D. 27, 21cm / s . Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy là a, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABCD bằng 600. Thể tích của khối chóp S. ABCD theo a là a3 6 a3 3 2 3a 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 1 Câu 4. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x cos x. x 1 A. f x dx ln x sin x C. B. f x dx x 2 sin x C. C. f x dx ln x sin x C. D. f x dx ln x sin x C. Câu 5. Cho khối nón có đường kính đáy là 4a , chiều cao là 3a . Tính thể tích V của khối nón đó. A. V 16 a 3 . B. V 2 a 3 . C. V 4 a 2 . D. V 4 a 3 . Câu 6. Với a và b là các số thực dương và a 1 . Biểu thức log a a 2b bằng A. 2 log a b . B. 2 log a b . C. 1 2log a b . D. 2log a b . Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên bên dưới. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x khi x 3;3 . Giá trị M 2m bằng A. 2 . B. 10 . C. 6 . D. f 2 . Câu 8. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là a3 3 a3 3 V V A. Không đủ giả thiết. B. 4 . C. V a3 3 . D. 3 . caodangyhanoi.edu.vn
- 5 3 Câu 9. Biết x dx a ln 5 b ln 2 a , b . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 3x A. a 2b 0 . B. 2a b 0 . C. a b 0 . D. a b 0 . Câu 10. Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x x 2 , trục Ox và hai đường thẳng x 0, x 3 quanh trục Ox là 3 A. . B. V = ò 2x - x 2 dx . 0 3 3 ò (2x - ò (2x - 2 2 C. V = p x ) dx . D. V = x 2 )2dx . 0 0 Câu 11. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn O và O . Trên hai đường tròn lấy hai điểm A, B sao cho góc giữa AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng 45o và khoảng cách giữa hai đường a 2 thẳng AB với OO bằng . Biết bán kính đáy bằng a, thể tích của khối trụ là 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. V . B. V a 3 2. C. V . D. V . 6 2 3 Câu 12. Tập xác định của hàm số y log 2 ( x 1)2 là: A. 1; . B. . C. \ 1 . D. 1; . x 1 y 1 z 3 Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và 2 điểm 2 1 2 A 0;1;3 , B 2; 2;1 . Viết phương trình mặt cầu S đi qua A , B và có tâm nằm trên đường thẳng d 2 2 2 2 2 2 12 9 16 701 12 9 16 6581 A. x y z . B. x y z . 7 14 7 196 7 14 7 196 2 2 2 2 2 2 12 9 16 1205 12 9 16 701 C. x y z . D. x y z . 7 14 7 196 7 14 7 196 1 3x 1 Câu 14. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 0 là 3x 31 x 2 A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 . 10 log x Câu 15. Biết tích phân I dx a b log 2 c log11 , trong đó a , b , c là các số hữu tỉ. Tính x 1 2 1 S 11a 2b 3c . A. 9 . B. 11. C. 11. D. 9 . Câu 16. Cho a=log615 ; b=log 2 6 . Khi đó giá trị của log 4 30 tính theo a và b là : 1 1 1 B. ab+1 . C. a b+1 1 A. ab+1 D. b a+1 . 2 2 2 2 x2 Câu 17. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là 1 2x caodangyhanoi.edu.vn
- 1 1 1 A. y . B. x . C. x 2 . D. x . 2 2 2 x 1 y 1 z 1 Câu 18. Trong hệ tọa độ không gian Oxyz cho đường thẳng d : và điểm 1 1 1 A 1; 2; 4 . Gọi điểm A ' a; b; c là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d . Tính a 2b 3c A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 6 . Câu 19. Biết x, y, z là ba số thực dương theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 45 . Nếu lần lượt cộng thêm các số 2, 1, 8 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính T x y z 2 2 2 A. T 1125 . B. T 837 hoặc T 1125. C. T 625 hoặc T 837. D. T 837. Câu 20. Hàm số nào duới đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. y x 2 x 2 1 . B. y x 2 x 2 1 . C. y x 2 1 x 2 . D. y x 2 1 x 2 . x 1 Câu 21. Giả sử tồn tại số thực m sao cho đường thẳng y mx m 1 cắt đồ thị hàm sô y tại x2 hai điểm A, B phân biệt. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để AB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tích tất cả các phần tử của S . 2 2 4 A. . B. 0 . C. . D. . 3 3 9 7 2 Câu 22. Tìm hệ số của số hạng chứa x 23 x trong khai triển 1 x 3 11 x2 x A. 6468 . B. 480 . C. 27720 . D. 38808 . Câu 23. Cho đồ thị các hàm số y log a x , y logb x như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y y = logax x O 1 y = logbx caodangyhanoi.edu.vn
- A. 0 b a 1 . B. 0 a 1 b . C. a b 1 . D. 0 b 1 a . Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây: A. 4;3 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. ;1 . Câu 25. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Tính tổng các điểm cực trị của 2 3 hàm số f x . A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1;3 . Khoảng cách từ điểm M đến trục Oy bằng A. 11 . B. 1. C. 2 . D. 10 . Câu 27. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x mx 2 1 có tiệm cận ngang là A. 0 m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 1 . Câu 28. Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh tạo với đáy góc 50 . Hỏi thể tích của khối nón gần với giá trị nào nhất trong 4 giá trị sau đây? A. 141,57 . B. 285,56 . C. 47,19 . D. 95,19 . Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (2; 2;0) và điểm M (1;0; 2) . Phương trình mặt cầu tâm I đi qua M là A. ( x 2)2 ( y 2)2 z 2 9 . B. ( x 2)2 ( y 2)2 z 2 9 . C. ( x 2)2 ( y 2)2 z 2 3 . D. ( x 2)2 ( y 2)2 z 2 3 . Câu 30. Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 6 x - 2.2 x - 81.3x + 162 = 0. Giá trị của P là A. P = 4. B. P = 6. C. P = 7. D. P = 10. Câu 31. Ông Nam nhận hợp đồng xây dựng một tòa tháp 10 tầng. Ông cần tính tổng diện tích các mặt sàn để lát gạch men. Biết rằng diện tích mặt sàn tầng dưới cùng là 84,64m2 . Diện tích mặt sàn trên bằng 0,8 diện tích mặt sàn dưới liền kề. Mỗi viên gạch men dạng hình vuông có diện tích 0,09m2 . Số viên gạch men tối thiểu ông Nam cần mua là A. 378 . B. 4197 . C. 4196 . D. 4198 . Câu 32. Cho khai triển 2 3x a0 a1 x a2 x ... a9 x a10 x . Tìm hệ số lớn nhất trong khai 10 2 9 10 triển trên. A. C104 24.36 . B. C106 26.34 . C. C106 24.36 x6 . D. C104 26.34 x 4 . Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Đỉnh A cách đều các đỉnh A , B , C . Mặt phẳng P chứa BC , vuông góc với AA và P cắt lăng trụ theo một thiết diện 3a 2 có diện tích bằng . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng 8 3a 3 3a 3 3a 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 3 caodangyhanoi.edu.vn
- Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành, mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng ABCD . Hai cạnh bên SA và SD cùng tạo với đáy một góc 600 . Biết BD 2a , AD a 6 , ADB 450 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAD . 2a 21 3a 21 3a 7 2a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 x 1 y 1 z 1 Câu 35. Cho điểm I 1;0;3 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I 2 1 2 và cắt d tại hai điểm A, B sao cho IAB vuông tại I. 40 40 A. x 1 y z 3 B. x 1 y z 3 2 2 2 2 2 2 . . 9 9 20 40 C. x 1 y z 3 D. x 1 y z 3 2 2 2 2 2 2 . . 3 3 2 x a Câu 36. Phương trình 9 4.3 2 x m có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m ( a, b là các số b a nguyên, tối giản). Giá trị a 2 b 2 bằng b A. 5. B. 17. C. 25. D. 10. Câu 37. Bác thợ gò muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều A BC cạnh bằng 60cm . Bác thợ sẽ cắt một mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu sau đó cuộn lại và gò thành chiếc thùng (như hình vẽ) . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bác thợ có thể làm được là: 4000 3 4000 3 A. (cm 3 ). B. (cm 3 ). p 3p 16000 3 16000 3 C. (cm 3 ). D. (cm 3 ) 3p p Câu 38. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên lục trên . Có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ dưới đây. Bất phương trình 2 f x x 2 m đúng với mọi x 2;3 khi và chỉ khi A. m 2 f 3 9 . ( ) B. m < 2 f -2 - 4 . C. m 2 f 0 . D. m 2 f 1 1 . caodangyhanoi.edu.vn
- 1 1 1 Câu 39. Cho A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0;c với a, b, c 0 và 2 a b c Gọi r là tâm mặt cầu nội tiếp OABC . Giá trị lớn nhất của r là ? 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 Câu 40. Cho phương trình 4 1 x2 m 2 .2 1 x2 2m 1 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10; 20 để phương trình có nghiệm? A. 11. B. 10 . C. 12 . D. 9 . Câu 41. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn f 0 0 , 2 2 7 2 2 0 f x dx 4 và sin x. f x dx . Tích phân f x dx bằng 2 0 0 1 A. 1. B. 1 . C. . D. 2 . 2 Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di động trên cạnh SC, đặt MC k. Mặt phẳng qua A, M song song với BD cắt SB, SD thứ tự tại N, P. Thể tích khối chóp MS C.APMN lớn nhất khi A. k 3. B. k 1. C. k 2. D. k 2. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;1;0 , B 4; 4; 3 , C 2;3; 2 và x 1 y 1 z 1 đường thẳng d : . Gọi P là mặt phẳng chứa d sao cho A , B , C ở cùng 1 2 1 phía đối với mặt phẳng P . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A , B , C đến P . Tìm giá trị lớn nhất của T d1 2d2 3d3 . A. Tmax 2 21 . B. Tmax 14 . C. Tmax 3 21 . D. Tmax 6 14 . x Câu 44. Cho log 22 xy log 2 .log 2 4 y .Hỏi biểu thức P log3 x 4 y 4 log 2 x 4 y 1 có 4 bao nhiêu giá trị nguyên? A. 5 B. 3 . C. 2 . D. 1 . 5 1 Câu 45. Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa z1 - 1- 3i = 1 và z2 - 4 - i = . Gọi z là số phức có phần thực là 2 2 a , phần ảo là b thỏa mãn a - 2b = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = z - z1 + z - 2 z2 + 2 . 377 377 1885 1885 A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = . D. Pmin = . 15 5 15 5 caodangyhanoi.edu.vn
- Câu 46. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f 3 2 1 3sin2 x m 2 có 3 nghiệm phân biệt 3 thuộc đoạn 0; ? 2 y 2 1 -2 -1 0 1 -2 x -1 A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA SB SC a . Gọi M là trung điểm cạnh SB , điểm N thuộc cạnh SD sao cho SD 3SN . Gọi P là giao điểm của SC và mp AMN . Thể tích lớn nhất của khối chóp S.MNP là a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 192 64 48 4 Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 4 4 . Xét hai điểm M , N di 2 2 động trên S sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của OM 2 ON 2 bằng A. 10 . B. 4 3 5 . C. 5 . D. 6 2 5 . Câu 49. Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn 1; 2 thỏa mãn log32 a log32 b log32 c 1. Khi biểu thức P a 3 b3 c 3 3 log 2 a a log 2 bb log 2 c c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng S a 2 b 2 c 2 là A. 3. B. 9. C. 6. D. 12. x 1 y 3 2 z Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ chỉ phương của 2 1 5 đường thẳng d là A. u 2;1; 5 . B. u 2; 1; 5 . C. u 2; 1;5 . D. u 2;1;5 . ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. caodangyhanoi.edu.vn
- ĐÁP ÁN 1-D 2-C 3-D 4-A 5-D 6-B 7-B 8-C 9-C 10-C 11-B 12-C 13-D 14-B 15-A 16-B 17-D 18-A 19-D 20-B 21-A 22-D 23-D 24-B 25-B 26-D 27-B 28-C 29-B 30-A 31-D 32-A 33-A 34-A 35-A 36-D 37-D 38-B 39-A 40-A 41-B 42-D 43-D 44-D 45-D 46-D 47-A 48-A 49-C 50-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D Cách 1 +Số kết quả KGM là: n A86 20160 . *Gọi A là biến cố:” không có 2 Admin cùng giới ngồi vào 2 ghế có số thứ tự liên tiếp”. +Tính n A : *Kí hiệu: X là vị trí ngồi của Admin Nữ,Y là vị trí ngồi của Admin Nam, ta tiến hành xếp 6 Admin thành 1 hàng ngang sau đó xác định vị thứ đặt 2 ghế trống, cuối cùng mới xếp các Admin ngồi vào ghế tương ứng với vị thứ đã xếp. TH1: Xếp 6 Admin sao cho không có 2 Admin cùng giới cạnh nhau. *Dạng: X Y X Y X Y hoặc Y X Y X Y X . có: 2. 3!.3! 72 cách. +Đặt 2 ghế trống tuỳ ý vào 7 khoảng trống tạo bởi 6 Admin : 7 C72 28 cách. TH1 có: 72.28 2016 cách. TH2: Xếp 6 Admin sao cho có đúng 2 Admin Nam hoặc đúng 2 Admin Nữ cạnh nhau. *Dạng: X YY X Y X hoặc Y XX Y X Y (và các hoán vị XX với X ; YY với Y ). có: 2. 3!.2!.3!. 144 cách. +Đặt 2 ghế trống để tách 2 Admin: 7 cách. TH2 có: 144.7 1008 cách. TH3:Xếp 6 Admin sao cho có đúng 2 Admin Nam và đúng 2 Admin Nữ đứng cạnh nhau. *Dạng: XX YY X Y hoặc YY XX Y X (và các hoán vị XX với X và YY với Y ). có: 2. 2!.2!.3!.3! 288 cách. +Đặt 2 ghế trống vào 2 khoảng giữa 2 cặp Admin :1 cách. TH3 có: 288 cách. caodangyhanoi.edu.vn
- n A 2016 1008 288 3312 cách. n A 3312 23 Vậy, P A . Chọn D. n 20160 140 Cách 2 Gọi các thành viên nữ là X , các thành viên nam là Y , 2 ghế trống là Z . Xếp các X có 3! cách : Dễ dàng loại trường hợp giữa các X không có Y . TH1 : Giữa 3 X có 1Y được xếp Chọn 1Y có 3 cách , xếp Y đó có 2 cách : XYX X . Xếp 2Y còn lại: + Cùng phía có 2 cách , hoán vị có 2 cách : Y YXYX X . Xếp 2Z có 1 cách . + Khác phía có 2 cách : YXYX XY . Xếp 2Z : cùng vào : 1 cách , khác khe : 6 cách tổng 7 cách xếp Z . 3!.3.2.(2.2 2.7) 648 cách TH2 : Giữa 3 X có 2Y được xếp : X X X . Chọn ra 2Y : C32 . + Nếu 2Y xếp cùng khe 2 cách , đổi vị trí 2 cách : XY YX X . Xếp Y còn lại : 2 cách . Xếp 2Z : 1 cách . Có 3!.C32 .2.2.2 144 cách . + Nếu 2Y xếp khác khe : XYXYX : 2 cách . Xếp Y còn lại : 2 cách : YXYXYX . Xếp 2Z : 7 C72 28 cách. Có 3!.C32 .2.2.28 2016 cách . TH3 : Giữa 3 X có 3Y được xếp : XXX : 3! . + Loại trường hợp 3Y cùng khe một khe 2Y và một khe 1Y . Chọn một khe 2Y và một khe 1Y : 2 cách : XY YXYX . Chọn 2Y cho vào () : C32 cách , đổi chỗ 2Y : có 2 cách . Xếp 2Z : cùng khe : 1 cách , khác khe 6 cách có 7 cách . TH3 có : 3!.2.C32 .2.7 504 cách. 648 144 2016 504 23 Đáp số : P A86 140 Câu 2: C caodangyhanoi.edu.vn
- Phương trình vận tốc của chất điểm là: v t x ' t 10 .sin 2 t . 3 3 Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t s là: 2 3 3 10 v 10 .sin 2 . 10 .sin 5 3 27, 21 cm / s 2 2 3 3 Câu 3: D S D C O M A B Gọi M là trung điểm của BC . Ta có SBC ; ABCD SMO 60 . 1 1 1 a 3 OM AB a SO a.tan 60 . 2 2 2 2 1 1 a 3 2 a3 3 Vậy VS . ABCD .SO.S ABCD . .a . 3 3 2 6 Câu 4: A Áp dụng công thức nguyên hàm. Câu 5: D Ta có bán kính đáy R 2a . 1 1 V R 2 h .(2a) 2 .3a 4 a 3 . 3 3 Câu 6: B Ta có: log a a 2b log a a 2 log a b 2 log a b . Câu 7 : B + Dựa vào BBT ta thấy xét x 3;3 thì giá trị lớn nhất là M max f x 4 , và giá trị nhỏ x[ 3;3] nhất là m min f x 3 . x[ 3;3] + Vậy M 2m 10 . Câu 8: C caodangyhanoi.edu.vn
- A' C' a B' A C 2a B 2a 2 3 Ta có: V S ABC . AA .a a3 3 . 4 Câu 9: C 1 1 5 5 dx ln x ln x 3 1 ln 5 ln8 ln 4 ln 5 ln 2 . 3 5 Ta có: 2 dx 1 x 3x 1 x x3 Suy ra: a 1, b 1 nên a b 0 . Câu 10: C b òf 2 Áp dụng công thức V = p (x )dx với a 0, b 3, f ( x) 2 x x2 . a Câu 11: B A O C O' I B Gọi C là hình chiếu vuông góc của A trên O AC O . Do đó: AB, O AB, BC 45 Ta có: OO AC OO ABC . d OO, AB d OO, ABC d O, ABC . Vì ABC O theo giao tuyến BC. Gọi I là trung điểm BC. OI BC OI ABC hay d O, ABC OI a 2 . 2 Tam giác ABC vuông tại C có 45 ABC vuông cân tại C BC AC h. 2 h a 2 2 Xét COI vuông tại I có: CO CI IO a 2 2 h a 2. 2 2 2 2 caodangyhanoi.edu.vn
- Thể tích khối trụ là: V r 2 h a 2 .a 2 a 3 2. Câu 12: C + Điều kiện: x 1 0 x 1 2 Vậy tập xác định của hàm số là: D \ 1 . Câu 13: D x 1 2t Phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 t z 3 2t Gọi I là tâm mặt cầu, do I d I 1 2t ;1 t ;3 2 t Ta có: AI 1 2t 1 t 1 3 2 t 3 9t 2 4t 1 2 2 2 Và BI 1 2t 2 1 t 2 3 2 t 1 9t 2 10t 6 2 2 2 Do mặt cầu đi qua 2 điểm A , B nên AI BI 5 AI 2 BI 2 9t 2 4t 1 9t 2 10t 6 t 14 12 9 16 I 7 ; 14 ; 7 Khi đó: R 2 AI 2 701 196 2 2 2 12 9 16 701 Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x y z 7 14 7 196 Câu 14: B 1 3t Đặt t 3x t 0 . Bất phương trình đã cho trở thành 0 (2) 3 t 2 t t 0 t 0 t 0 Điều kiện 3 t 1 (*) t t 2 0 t 3 t 3 t 1 3t t 1 3t 1 3t (2) 0 0 0 (vì điều kiện (*)) t 2t 3 2 t 1 t 3 t 3 1 1 t 3 3x 3 1 x 1 . Vì x nên x 0 . 3 3 Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 1. Câu 15: A 1 Đặt u log x du dx x ln10 caodangyhanoi.edu.vn
- 1 1 x dv dx chọn v 1 . x 1 x 1 x 1 2 10 x 1 1 10 10 log x Khi đó I dx .log x . dx 1 x 1 x 1 1 1 ln10 x 1 2 10 1 ln x 1 10 1 11 10 11 10 10 ln log log11 log 2 . 11 ln10 1 11 ln10 2 11 2 11 10 Vậy a , b 1, c 1 S 11a 2b 3c 10 2 3 9 . 11 Câu 16: B Cách 1 : Ta có b log 2 6 1 log 2 3 log 2 3 b 1 log 2 3 log 2 5 b 1 log 2 5 a log 6 15 log 2 6 b log 2 5 ab b 1 Vậy log 2 (2.3.5) 1 log 4 30 1 log 2 3 log 2 5 log 2 4 2 1 1 (1 b 1 ab b 1) ab 1 2 2 Vậy chọn đáp án B Cách 2: Xét các đáp án có a.b Xét 30 ab log 2 6.log 6 15 log 2 15 2 log 4 15 2 log 4 2 ab 2 log 4 30 log 4 2 1 log 4 30 (ab 1) 2 Vậy chọn B Câu 17: D Vì lim y và lim y suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có 1 1 x x 2 2 1 phương trình x . 2 Câu 18: A x 1 y 1 z 1 Vì A ' d : nên A ' t 1; t 1; t 1 AA ' t; t 1; t 5 1 1 1 Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là u 1; 1;1 Vì AA ' d nên AA '.u 0 t t 1 t 5 0 t 2 A ' 3; 3;1 a 2b 3c 3 6 3 0 caodangyhanoi.edu.vn
- Câu 19: D Cách 1: Theo tính chất của cấp số cộng và giả thiết ta có: x z 2 y 3 y 45 y 15 x y z 45 Gọi d là công sai của cấp số cộng thì x y d 15 d và z y d 15 d Sau khi thêm các số 2, 1, 8 vào ba số x, y, z ta đuợc ba số là x 2, y 1, z 8 Hay 17 d , 16, 23 d Theo tính chất của cấp số nhân, ta có: (17 d )(23 d ) 162 d 2 6d 135 0 d 15 hoặc d 9 Với d 15 cấp số cộng là 30, 15, 0. ( loại, do x, y, z là ba số thực dương) Với d 9 cấp số cộng là 6, 15, 24 . Vậy T 62 152 242 837 Cách 2: Theo tính chất của cấp số cộng và giả thiết ta có: x z 2 y 3 y 45 y 15 x y z 45 Suy ra z 2 y x 30 x Sau khi thêm các số 2, 1, 8 vào ba số x, y, z ta đuợc ba số là x 2, 16, 38 x Theo tính chất của cấp số nhân, ta có: x 6 ( x 2)(38 x) 162 x 2 36 x 180 0 x 30 Với x 6 cấp số cộng là 6, 15, 24 . Với x 30 cấp số cộng là 30, 15, 0. (loại, do x, y, z là ba số thực dương) Vậy T 62 152 242 837 Câu 20 : B Ta thấy y 0 0 nên loại phương án C, D. Từ đồ thị ta thấy phương trình y 0 có 3 nghiệm phân biệt, trong đó có hai nghiệm âm và một nghiệm dương do đó loại phương án A. Câu 21: A Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số d : y mx m 1 và x 1 x 1 x 2 C : y là mx m 1 2 . x2 x2 mx m 2 x 2m 1 0 * Vì d cắt C tại hai điểm phân biệt nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 2. m 0 m 0 Hay 2 m 0. 0 9m 4 0 caodangyhanoi.edu.vn
- Với m 0 thì d cắt C tại hai điểm phân biệt A xA ; y A ; B xB ; yB . Khi đó xA , xB là hai m2 x A xB m . nghiệm phân biệt của phương trình (*) nên theo Vi – et ta có x .x 1 2 m A B m Khi đó ta có AB xB xA yB y A xB x A mxB mxA 2 2 2 2 m 2 2 4 8m 1 m x 2 B xA 2 1 m x 2 B xA 2 4 x A xB 1 m 2 m m 9m 2 4 1 m2 m 2 4 4 13 9m2 2 13 2 9m2 . 2 5 . m m 6 m 4 4 3 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 9m 2 2 m 4 m 9 6 m 3 Câu 22: D 7 i 2 7 2 Ta có: 1 x 11 7 i 2 11 7 1 3 11 x C k 3k x . C . .x 2i x k 0 i 0 x2 i, k i 7 2 5 7 1 x 11 7 3 11 x 2 C11k .x3k 27 i.C7i .x 2 2 , trong đó: 0 i 7 * . x k 0 i 0 0 k 11 5 7 47 54 5i Theo yêu cầu bài toán thì: 3k i k . 2 2 2 6 54 5i 0 54 5i 6 Do điều kiện * ta suy ra được: . Nhận thấy 54 5i chia hết cho 6 thì i phải là i 0 i 7 số nguyên chẳn. 54 5i i 0 6 9 i 0 i 2 54 5i 22 k 9 6 3 Nếu . Mà k . i 6 i 4 54 5i 17 6 3 k 4 61 5i i 6 4 6 54 5 x Ta có thể dùng casio để nhanh nhất có thể bằng cách cho chạy table với hàm f x ,ở 6 k f x f x k đây ta gán và chọn Start 0 , End 7 , Step 1 . Khi đó ta tìm . i x 0 i 7 caodangyhanoi.edu.vn
- Hiển thị trong casio . Từ đó ta tìm được i và k . Vậy hệ số của số hạng chứa x23 x là 27 C119 C70 2C114 C76 11660 . Ta chọn đáp án D. Câu 24: D Hàm số y log a x đồng biến trên 0; nên a 1 . Hàm số y logb x nghịch biến trên 0; nên 0 b 1 . Vậy 0 b 1 a . Câu 24: B Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 . Câu 25: B Ta có bảng biến thiên của hàm số là: Do đó, hàm số f x có hai điểm cực trị x1 1; x2 2 . Khi đó x1 x2 3. Vậy chọn đáp án B. Câu 26: D Ta có N 0; 1;0 là hình chiếu vuông góc của M lên trục Oy . Vậy khoảng cách từ M đến trục Oy là d MN 12 0 32 10 . Câu 27: B Ta có: Nếu m 0 thì y x 1 . Suy ra, đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 1 1 Nếu m 0 thì hàm số xác định mx 2 1 0 x . m m Do đó, lim y không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x Với 0 m 1 thì 1 1 lim y lim x 1 m 2 ; lim y lim x 1 m 2 nên đồ thị hàm số x x x x x x không có tiệm cận ngang. Với m 1 thì y x x 2 1 1 lim y lim x 1 1 2 x x x caodangyhanoi.edu.vn
- lim y lim x 2 1 x 2 lim 1 0. x x x2 1 x x 1 x 1 2 1 x Suy ra đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi x . 1 Với m 1 thì lim y lim x 1 m 2 x x x 1 lim y lim x 1 m 2 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. x x x Câu 28: C h R 50° R Ta có: cot 50 R h.cot 50 4.cot 50 . h 1 1 Thể tích của khối nón là: V . R 2 h .4. 4.cot 50 2 47,18844349 . 3 3 Câu 29: B Ta có: R IM (1 2)2 (0 2)2 (2 0) 2 3 . Phương trình mặt cầu tâm I đi qua M là ( x 2)2 ( y 2)2 z 2 9 Câu 30: A 6 x - 2.2 x - 81.3x + 162 = 0 Û 2 x (3 x - 2)- 81(3 x - 2) = 0 3x 2 2 x 81 0 3 x 2 0 x log 3 2 x 2 81 0 x log 2 81 Do đó P log3 2log 2 81 4 Câu 31: D Lời giải Tác giả:Lê Xuân Đức; Fb: Lê Xuân Đức Tổng diện tích các mặt sàn chính là tổng của một cấp số nhân gồm 10 số hạng, với: Số hạng đầu là u1 84,64 Công sai: q 0,8 caodangyhanoi.edu.vn
- Vậy tổng diện tích các mặt sàn là: q10 1 0,810 1 S10 u1. 84, 64. 377, 759246 m 2 . q 1 0,8 1 S10 Ta có: 4197,324956 (viên). 0,09 Số viên gạch men tối thiểu cần dùng là 4198 . Câu 32 : A 10 10 Ta có: 2 3x C10k 210k 3x C10k 210k 3k x k . 10 k k 0 k 0 ak 1 C10k 1.29 k .3k 1 3 10 k k 10 k k . ak C10 .2 .3 2 k 1 ak 1 28 28 Xét ak 1 ak 1 k . Dấu bằng xảy ra khi k (loại). ak 5 5 28 Vậy ak 1 ak k . 5 ak 1 ak k 0;1;...;10 . a0 a1 ... a6 a7 ... a10 Từ đó suy ra hệ số lớn nhất trong khai triển là a6 C106 24.36 . (Cách khác: Dùng lệnh Table Mode 7 tìm ra hệ số lớn nhất) Câu 33: A Do AA AB AC nên hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trọng tâm O của tam giác ABC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AA . Do A. ABC là hình chóp tam giác đều nên CH cũng vuông AA P BCH . Gọi M là trung điểm của BC MH AA . Thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi P là BCH . caodangyhanoi.edu.vn
- 3a 2 3a Tam giác ABC đều cạnh a nên AM , AO AM . 2 3 3 Dễ thấy: HB HC HM BC . 3a 2 1 3a 2 3a Theo đề: SBCH HM .BC HM . 8 2 8 4 3a 2 3a 2 3a AH AM 2 HM 2 . 4 16 4 AO HM AO.HM a Dễ thấy MAH và AAO đồng dạng AO . AO AH AH 3 1 3a 3 Vậy VABCABC AO . S ABC AO. . AM .BC . 2 12 Câu 34: A Ta có SBD ABCD , kẻ SH BD tại H , suy ra SH ABCD SA và SD tạo với đáy một góc 600 , suy ra SAH 600 và SA SD , do đó SHA SHD , suy ra AHD cân tại H , có ADB 450 nên AHD vuông cân tại H , suy ra AD AH HD a 3. 2 Xét SAH ta có SH AH .tan 600 3a . Cách 1 : Vì CB SAD d C , SAD d B, SAD . Lại có d B, SAD .d H , SAD .d H , SAD .d H , SAD . BD 2a 2 HD a 3 3 Kẻ HK SAD , mà SH AD , suy ra AD SHK SAD SHK . HD a 3 Ta có HKD vuông cân tại K , suy ra HK . 2 2 Trong SHK kẻ HI SK tại I , suy ra HI SAD d H , SAD HI . caodangyhanoi.edu.vn
- Xét SHK vuông tại H , đường cao HI , ta có: 1 1 1 2 1 3a 7 2 2 2 2 2 HI . HI SH HK 3a 9a 7 Vậy d C , SAD 2 2 3a 7 2a 21 .HI . . 3 3 7 7 Cách 2 : 1 1 1 Thể tích khối chóp SABCD là V SH .S ABCD .3a. AH .BD 2a 3 3 VCSAD V a 3 3 . 3 3 2 SAD cân tại S , kẻ SE AD ( E trung điểm AD ). AD 2 AD 2 a 21 Ta có SE SA2 SH 2 HA2 . 4 4 2 1 1 a 21 3a 2 7 Do đó S SAD SE. AD . .a 6 . 2 2 2 2 3a 2 7 2a 21 Vậy d C , SAD 3VCSAD 3 3a 3 : . S SAD 2 7 Câu 35: A I R A B d H Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u 2;1; 2 và P 1; 1;1 d . u , IP 20 Ta có: IP 0; 1; 2 u , IP 0; 4; 2 . Suy ra: d I ; d . u 3 Gọi R là bán kính của (S). Theo giả thiết, IAB vuông tại I 1 1 1 2 40 2 2 2 2 R 2 IH 2d I , d IH IA IB R 3 40 Vậy (S) : x 1 y z 3 2 2 2 . 9 Câu 36: D 30 1 t 0;1 . 2 x Đặt 3 2 x t , vì 3 Khi đó phương trình trở thành t 2 4t m t 2 4t m 0, 1 . Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : 2 x 0 t 30 1 m 12 4.1 3 . Thử lại với m 3 ta dễ dàng thấy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. caodangyhanoi.edu.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p | 75 | 6
-
10 đề thi thử THPTQG môn Toán của Cần Thơ
68 p | 63 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lời giải chi tiết một số câu hỏi trắc nghiệm hay và khó trong các đề thi thử THPTQG môn Toán
24 p | 29 | 4
-
20 đề thi thử THPTQG môn Toán 2015
119 p | 58 | 4
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Sơn Tây, Hà Nội
25 p | 33 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
29 p | 36 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Yên Phong, Bắc Ninh
22 p | 25 | 3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 541)
5 p | 30 | 2
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 08)
8 p | 51 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 07)
5 p | 31 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p | 62 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 101)
6 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 132)
6 p | 31 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Quảng Xương, Thanh Hóa
23 p | 30 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018-2019
7 p | 50 | 1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Nhân Tông, Bắc Ninh
11 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn