Đề thi thử toán - THPT Lạng Giang số 1
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử toán - thpt lạng giang số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử toán - THPT Lạng Giang số 1
- www.vnmath.com TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 - ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN II LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011 -----------@------------ MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 150 phút --------------------------------------@----------------------------------- y x 3 3mx 2 3(m 2 1) x m3 m (1) Câu I (2 điểm): Cho hàm số 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1 2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. Câu II (2 điểm): 3 cos2 x 1. Giải phương trình : 4 cot x 2 sin x 2. Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh: log 2 x log 2 x 3 5 (log 4 x 3) 2 2 2 Câu III (1,5 điểm): ( Thí sinh khối B, D không phải làm câu 2) Tính: e 3 2 ln x x 1. I = ( x sin 2 2 x) cos 2 xdx 2. J dx 1 2 ln x 1 Câu IV (1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 .Trên cạnh SA lấy a3 điểm M sao cho AM = , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính thể tích khối chóp S.BCNM 3 Câu V (1 điểm): Dành cho thí sinh khối A : Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng a b b c c a 3 ab c bc a ca b Dành cho thí sinh khối Bvà D: Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện 111 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). xyz Câu VI (2 điểm): (Thí sinh chọn 1 trong 2 câu VIa hoặc VIb) Câu VIa: 1, Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : x 3 y 8 0 , ' :3x 4 y 10 0 và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ’. 2, Cho tập hợp X gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con khác rỗng chữa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập X . Hỏi có bao nhiêu tập con như vậy. Câu VI b: 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng : 3x 4 y 4 0 . Tìm trên hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15. n 1 2, Tìm hệ số chứa x trong khai triển x 4 . Biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 2 2 x n 1 2 3 2122 2 6560 2Cn Cn Cn ..... Cn 0 n n 1 n 1 2 3 -------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------- 1
- www.vnmath.com Họ và tên TS:...........................................................................SBD:....................................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điêm 1,(1điểm)Với m 1 y x 3x 2 3 0.25 *TXĐ: R *Sự biến thiên : y , 3x 2 6 x ; y , 0 x 0 x 2 Câu I - y : đb trên các khoảng ;0 và 2; ; nb trên khoảng 0; 2 (2,5đ) 0.25 - cực trị: xcd 0 ycd 0 ; xct 2 yct 4 - giới hạn : lim y x - bbt : x 0 2 + 0 - 0 + y, 0.25 0 y -4 *Đồ thị : - Cắt 0y tại điểm:(0;0) fx = x3-3x2 y 4 2 0.25 -5 5 -2 -4 - Cắt 0x tại x 0; x 3 y , 3x 2 6mx 3(m 2 1) 2. (1,5điểm):Ta có Để hàm số có cực trị thì PT y , 0 có nghiệmphânbiệt 05 x 2 2mx m2 1 0 có 2 nhiệm phân biệt 1 0, m Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là 0.5 B(m+1;-2-2m) 2
- www.vnmath.com m 3 2 2 OA 2OB m 2 6m 1 0 Theo giả thiết ta có 0.5 m 3 2 2 Vậy có 2 giá trị của m là m 3 2 2 và m 3 2 2 . 1. (1điểm) CâuII sin x 0 (2đ) đ/k 0.25 cos x 0 pt đã cho tương đương với 4 cos x 2sin x 3 cos 2 x cos x sin x 3(cos x sin x) 3 (cos x sin x)(cos x sin x) 0.25 x k 2 sin x cos x 1 3 k 2 , k Z x 3 x k 2 0.5 sin x cos x 3(vn) 2 2 3 k 2 , k Z Vậy pt có nghiệm : x 2 2,(1điểm) 1 x 0 0 x đ/k: 2 2 log 2 x log 2 x 2 3 0 0.25 x8 Bpt tương đương với log 2 x log 2 x 2 3 5 (log 2 x 3) (1) 2 đặt t = log2x, t 2 2t 3 5 (t 3) (t 3)(t 1) 5 (t 3) Bpt (1) 0.25 t 1 log 2 x 1 t 1 t 3 3 log x 4 3 t 4 (t 1)(t 3) 5(t 3) 0.25 2 2 1 0 x 2 Vậy bpt có tập nghiệm là: (0; 1 ] (8;16) 2 0.25 8 x 16 3
- www.vnmath.com 1, (1điểm - Khối A và 1,5 điểm đối với Khối B và D) CâuIII (1,5đ) 4 4 4 I = ( x sin 2x)cos2xdx xcos2xdx sin 2xcos2xdx I1 I 2 2 2 0.25 0 0 0 TÝnh I1 du dx u x 14 x I1 sin 2x C1 sin 2xdx 1 ®Æt v cos2xdx v 2 sin 2x 2 20 x 1 0.25 = sin 2 x cos2 x C2 2 4 TÝnh I 2 0.25 4 1 1 I 2 sin 2 2xd(sin2x) sin3 2x C3 20 6 x 1 1 sin 2 x cos2 x sin 3 2 x C Vậy I = 0.25 2 4 6 2,(0.5điểm) - đồi với khối A: e 3 2 ln x 1 x Tính I dx . Đặt t 1 2 ln x t 2 1 2 ln x; tdt dx 0.25 1 2 ln x x 1 Đổi cận: x 1 t 1; x e t 2 2 t3 2 10 2 11 I 4 t dt 4t 2 3 3 3 1 0.25 1 4
- www.vnmath.com S CâuIV (1,5đ) N M H A D B C Tính thể tích hình chóp SBCMN ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD BC AB BC BM . Tứ giác BCMN là hình thang vuông Ta có : BC SA 025 có BM là đường cao a3 a 3 MN SM MN 3 2 Ta có SA = AB tan600 = a 3 , AD SA 2a 3 a3 4a 2a Suy ra MN = . BM = 0.25 3 3 Diện tích hình thang BCMN là : 4a 2 a 3 2 a 10 a 2 BC MN 0.25 BM S= 2 2 3 33 Hạ SH BM . Ta có SH BM và BC (SAB) BC SH . Vậy SH ( BCNM) 0.25 SH là đường cao của khối chóp SBCNM AB AM 1 Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , = . SB MS 2 0.25 Vậy BM là phân giác của góc SBA SBH 300 SH = SB.sin300 = a 5
- www.vnmath.com 10 3a3 1 0.25 Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V = SH .( dtBCNM ) = 27 3 KHỐI A: a b 1c 1c CâuV *Biến đổi; (1đ) 0.25 ab c ab 1 b a (1 a )(1 b ) 1c 1b 1a *Từ đó V T (1 a )(1 b ) (1 c )(1 a ) (1 c )(1 b ) 0.25 Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) => 1-a,1-b,1-c dương *áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được 1c 1b 1a V T 3. 3 . . =3 (đpcm) 0.25 (1 a )(1 b ) (1 c )(1 a ) (1 c )(1 b ) 1 0.25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 3 KHỐI B VÀ D: 111 2 nên Ta có xyz 1 y 1 z 1 ( y 1)( z 1) 1 1 0.25 1 1 2 (1) x y z y z yz 1 x 1 z 1 ( x 1)( z 1) 1 1 1 1 2 Tương tự ta có (2) y x z x z xz 1 x 1 y 1 ( x 1)( y 1) 1 1 0.25 1 1 2 (3) y x y x y xy 1 Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x 1)( y 1)( z 1) 0.25 8 1 3 0.25 x yz vậy Amax = 8 2 Câu VIa: 1, (1điểm): Tâm I của đường tròn thuộc nên I(-3t – 8; t) 0.25 CâuVI Theo yc thì k/c từ I đến ’ bằng k/c IA nên ta có (2 đ) 6
- www.vnmath.com 3(3t 8) 4t 10 0.25 (3t 8 2) 2 (t 1) 2 32 42 0.25 Giải tiếp được t = -3 0.25 Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. 2, (1điểm): Số tập con gồm k phần tử được lấy ra từ tập X là : C5k0 0.25 Số tất cả các tập con khác rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập X là: 0.25 S C50 C50 C50 ..... C50 C50 2 4 6 48 50 Ta có 1 x C50 C50 x C50 x 2 C50 x3 ...... C50 x 49 C50 x50 (*) n 0 1 2 3 49 50 Cho x 1 (*) C50 C50 C50 C50 ...... C50 C50 250 0 1 2 3 49 50 0.25 x 1 (*) C50 C50 C50 C50 ...... C50 C50 0 0 1 2 3 49 50 S 249 1 Do đó: 2( C50 C50 C50 ..... C50 C50 ) 250 2 4 6 48 50 0.25 Câu VIb: 3a 4 16 3a ) B(4 a; 1, (1điểm): A(a; ). 0.25 4 4 Khi đó diện tích tam giác ABC là 1 S ABC AB.d (C ) 3 AB 0.25 2 2 a 4 6 3a AB 5 (4 2a) 2 25 a 0 Theo giả thiết ta có 0.25 2 0.25 Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4; 7
- www.vnmath.com 8
- www.vnmath.com 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Toán 2010 khối A, B - Bộ GDĐT
6 p | 292 | 120
-
Đề thi thử toán đại học lần 2 năm 2010 - 2011
8 p | 235 | 69
-
Đề thi thử Toán khối A năm 2011
6 p | 195 | 52
-
Đề thi thử toán có đáp án
4 p | 87 | 25
-
Đề thi thử toán - 1(có đáp án kèm theo)
6 p | 87 | 24
-
Đề thi thử toán - 2 (có đáp án kèm theo)
9 p | 103 | 23
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 1
1 p | 81 | 10
-
Đề thi thử Toán - Đề 4
1 p | 70 | 8
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 6
1 p | 90 | 7
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 11
1 p | 74 | 7
-
Đề thi thử toán - số 9 năm 2011
3 p | 67 | 4
-
Đề thi thử toán - số 3 năm 2011
3 p | 45 | 4
-
Đề thi thử toán - số 6 năm 2011
2 p | 52 | 3
-
Đề thi thử toán - số 7 năm 2011
3 p | 54 | 3
-
Đề thi thử toán - số 2 năm 2011
2 p | 56 | 3
-
Đề thi thử toán - số 5 năm 2011
3 p | 51 | 3
-
Đề thi thử toán - số 8 năm 2011
3 p | 73 | 2
-
Đề thi thử toán - số 4 năm 2011
2 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn