intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH22

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH22 là đề thi thực hành nghề Điều khiển tàu biển. Tài liệu hữu ích đối với sinh viên nghề Điều khiển tàu biển ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH22

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA III (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐKTB­TH 22 Năm 2012
  2. PHẦN I: CHỈ DẪN THỰC HIỆN BÀI THI ĐỐI VỚI THÍ SINH 1. Các quy định chung. ­ Tất cả  các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng các bước. Nếu  thí sinh thực hiện sai phương pháp, sai các bước thì bài thi không được tính  điểm. ­ Trong quá trình thực hiện giám định, thí sinh phải thể  hiện sự  nghiêm túc,  tính toán cẩn thận. ­ Phải sử  dụng các tài liệu phù hợp, và trả  lại đúng vị  trí sau khi thực hiện  giám định. Sau khi hoàn thành nộp kết quả cho hội đồng thi. ­ Bài thi vượt quá 20% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. 2. Chi tiết các bài thi. Thời gian: 240 phút Bài 1: Lập báo cáo giám định khi thực hiện giám định đối với tàu  CENTURY STAR khi biết các thông tin giám định mớn nước như sau: Ngày 12 tháng 5 năm 2012, tại berth 303 Coal Terminal, Richard bay, South  Affrica; lúc 0850hrs; ­ Giám định lần đầu: Tên hàng xếp: Than chở xô trong hầm Mớn nước mũi  7,06m Mớn nước lái  9,06m Mớn nước giữa  8.06m (P) (P) (P) Mớn nước mũi  7.13m Mớn nước lái  9.18m Mớn nước giữa  8.18m (S) (S) (S) Két nước ngọt – Fresh water tank FWT (P) 78 T FWT (S) 64T Tỷ trọng nước 1,008 Két dầu nặng & két dầu nhẹ ­ Fuel oil &Diesel oil tank #1 FOT (C) 529T #2 FOT (C) 202T A FOT (P) 212T A FOT (S) 118T DOT (P) 33T DOT (S) 22T Két nước dằn – Water ballast tank
  3. FPT (C) 1984T #1WBT (P) 717T #2WBT (P) 1906T #1WBT (S) 717T #2WBT (S) 1906T #3WBT (P) 1366T #4WBT (P) 1241T #1 UW.WBT (P) 677T #3WBT (S) 1365T #4WBT (S) 1241T #1 UW.WBT (S) 677T #2 F.UW.WBT  673T #2 A.UW.WBT  671T #3 F.UW.WBT  671T (P) (P) (P) #2 F.W.WBT  673T #2 A.W.WBT  671T #3 F.W.WBT (S) 671T (S) (S) #3 A.UW.WBT  671T #4 F.UW.WBT  671T #4 A.UW.WBT  668T (P) (P) (P) #3 A.W.WBT  671T #4 F.W.WBT  671T #4 A.W.WBT (S) 668T (S) (S) APT (C) 600T #4 CH.WBT  12878T Ngày 15 tháng 5 năm 2012, tại berth 303 Coal Terminal, Richard bay, South  Affrica; lúc 0850hrs – Giám định lần cuối: Mớn nước mũi  13.6m Mớn nước lái  13.91m Mớn nước giữa  13.78m (P) (P) (P) Mớn nước mũi  13.62m Mớn nước lái  14.02m Mớn nước giữa  13.8m (S) (S) (S) Két nước ngọt – Fresh water tank FWT (P) 60 T FWT (S) 64T Tỷ trọng nước 1,007 Két dầu nặng & két dầu nhẹ ­ Fuel oil &Diesel oil tank #1 FOT (C) 526T #2 FOT (C) 202T A FOT (P) 212T A FOT (S) 118T DOT (P) 31T DOT (S) 22T Két nước dằn – Water ballast tank FPT (C) 1T #1WBT (P) 5T #2WBT (P) 9T #1WBT (S) 5T #2WBT (S) 9T #3WBT (P) 7T #4WBT (P) 5T #1 UW.WBT (P) 1T #3WBT (S) 7T #4WBT (S) 5T #1 UW.WBT (S) 1T #2 F.UW.WBT  1T #2 A.UW.WBT  1T #3 F.UW.WBT  1T (P) (P) (P) #2 F.W.WBT  1T #2 A.W.WBT  1T #3 F.W.WBT (S) 1T (S) (S) #3 A.UW.WBT  1T #4 F.UW.WBT  1T #4 A.UW.WBT  1T
  4. (P) (P) (P) #3 A.W.WBT  1T #4 F.W.WBT  1T #4 A.W.WBT  1T (S) (S) (S) APT (C) 1T #4 CH.WBT  0T ­ Thông tin về đặc tính tàu CENTURY STAR như sau: 1 Tên tàu CENTURY STAR Quốc tịch tàu(ship  PANAMA 2 nationality) 3 Hô hiệu (call sign) H5TY Cảng Đăng ký (port  PANAMA 4 registry) 5 Số đăng ký (Registry No) 30923­PEXT­1 6 Số IMO (IMO No.) 3003876 7 Chủ Tàu (OWNER) Nissen service Co., LTD. Loại tàu (KIND OF  BUKL CARRIER 8 VESSEL) Chiều dài (L.O.A)/ Chiều  225/32,2/19,15 9 rộng (BREATH)/Chiều  cao mạn (DEPTH) Tiêu thụ nhiên liệu  33,5 MT/ngày 10 (FUEL CONSUMPTION) Mớn nước tối đa (Max.  13,841m 11 Draft) Bài 2: (Tự chọn) 3. Bảng kê các tài liệu, dụng cụ cần thiết. Sổ tay tính toán ổn định và hiệu  10 quyển số mớn nước tàu CENTURY  STAR Biểu mẫu tính toán lượng giãn  20 tờ nước Biểu mẫu báo cáo giám định 10 tờ Bảng tra thể tích các két nước,  10 bộ dầu trên tàu CENTURY STAR
  5. Máy tính bỏ túi 10 chiếc Bút mực 10 chiếc Bút xóa 10 chiếc 4. Các biểu mẫu và hồ sơ tàu (xem phần đính kèm) PHẦN II: NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM 1. Giám định lần đầu STT Mục Điểm tối  Điểm  đánh giá Ghi chú đa 1 Nhập thông tin trong bài vào bảng  5 tính lượng giãn nước 2 Hiệu chỉnh mớn nước đọc được  5 về mớn nước tại thủy trực 3 Tính mớn nước trung bình ¼  3 (quater mean draft ­ Q/M Draft) 4 Xác định lượng giãn nước và các  thông số cần thiết khác trên cơ sở  4 mớn nước trung bình ¼ (Q/M  draft) 5 Tính các số hiệu chỉnh do tàu chúi 4 6 Tính số hiệu chỉnh tỷ trọng 3 7 Xác định lượng giãn nước thật  2 của tàu (A) 8 Tính tổng trọng lượng các thành  phần có thể xác định trên tàu (on  2 hand quantity ­ a) 9 Xác định hiệu số A­a 2 10  Tổng 30 2. Giám định lần cuối
  6. STT Mục Điểm tối  Điểm  đánh giá Ghi chú đa 1 Nhập thông tin trong bài vào bảng  5 tính lượng giãn nước 2 Hiệu chỉnh mớn nước đọc được  5 về mớn nước tại thủy trực 3 Tính mớn nước trung bình ¼  3 (quater mean draft ­ Q/M Draft) 4 Xác định lượng giãn nước và các  thông số cần thiết khác trên cơ sở  4 mớn nước trung bình ¼ (Q/M  draft) 5 Tính các số hiệu chỉnh do tàu chúi 4 6 Tính số hiệu chỉnh tỷ trọng 3 7 Xác định lượng giãn nước thật  2 của tàu (A) 8 Tính tổng trọng lượng các thành  phần có thể xác định trên tàu (on  2 hand quantity ­ a) 9 Xác định hiệu số A­a 2 10 Tổng 30 3. Lập báo cáo giám định STT Mục Điểm tối  Điểm  đánh giá Ghi chú đa 1 Nhập đúng các tông tin chung 2 2 Nhập đúng các thông tin phần  2 mớn nước 3 Nhập đúng các thông tin về trọng  lượng thật tàu và các số hiệu  2 chỉnh tỷ trọng, số hiệu chỉnh chúi. 4 Nhập đúng các thành phần trong  2
  7. mục “on hand qtty” 5 Nhập và tính đúng kết quả khối  lượng hàng đã nhận/trả tại cảng.  2 Cargo Qtty: 71885MT 6 Tổng 10 Bài 2: phần tự chon (30 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2