intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH41

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH41. Tài liệu hữu ích cho sinh viên nghề Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN-TH41

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc   ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3  NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTLĐĐ&ĐKTCN ­ TH 41 Thời gian: …. Phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN  TRONG CÔNG NGHIỆP TT Họ và tên Ghi chú Điện thoại Email 1. Chủ biên 2. Chuyên gia 3. Chuyên gia Nội dung đề thi  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị 05 Phần B: Chức năng  35 Phần C: Đi dây và đấu nối 15 Phần D: An toàn 10 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70
  2. I. PHẦN BẮT BUỘC A/ MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật        Xác định cực tính động cơ KĐB 3 pha và lắp mạch điện khởi động  động cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng          Modul 1 : ( 10 điểm) Xác định cực tính động cơ ­ Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc có 6 đầu dây ra chưa được xác định   cực tính. Sinh viên cần xác định cực tính của ĐC KĐB 3 pha bằng   nguồn 1 chiều ( nguồn pin 9VDC) và đồng hồ  vạn năng, đấu các đầu  dây ra hộp cực          Modul 2: (60 điểm) Lắp mạch điện khởi động động cơ KĐB 3 pha   bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng. Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm:  ­ Một  động cơ  KĐB 3 pha rô to lồng sóc được mở  máy thông qua Bộ  KĐT gồm Công tắc tơ K, Nút  ấn mở  M, nút  ấn dừng D; Rơ  le nhiệt  để bảo vệ quá tải ­ Khi dừng động cơ sử dụng mạch hãm động năng bằng nguồn 1 chiều  được lấy qua MBA – BT và Cầu chỉnh lưu CL ( Nguồn 1 chiều từ 45   đến 60 VDC); Thời gian hãm được đặt từ rơle thời gian RTG (1,5s). ­ Điện áp pha được kiểm tra bằng Volt kế V và công tắc chuyển mạch   CMV , dòng điện làm việc của động cơ  được đo qua các ampe kế  A1,A2, A3;  Đèn báo nguồn H1, H2, H3; Đèn báo chế độ làm việc của   động cơ  Đ1, Đ2; Đèn báo quá tải Đ3; Vôn kế  V, công tắc chuyển  mạch CMV. Đèn tín hiệu, A, V, CMV, nút  ấn được lắp đặt trên cánh  tủ . * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2 * Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 3  2. Yêu cầu kỹ thuật          * Các thiết bị trong tủ điều khiển được lắp đặt thông qua các thanh gài.   Dây dẫn trong tủ phải gọn, đẹp, đúng kĩ thuật.  * Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ 
  3. * Các thiết bị được dán tên như trong sơ đồ bố trí thiết bị (bản vẽ 02) * Các đầu dây được bấm đầu cốt. * Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa theo yêu cầu của đề  thi.  * Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ.         * Dây dẫn nối tới các thiết bị trên cánh tủ được quấn trong gen mềm. * Các lỗ đèn, nút ấn được khoan lỗ  22  * Giá trị  điện trở  cách điện giữa các pha với dây trung tính không được   nhỏ hơn 0.5 M  .  3. Những qui định đối với thí sinh Trong quá trình thi, thí sinh phải chấp hành nghiêm chỉnh những qui định  chung của kỳ thi. Thí sinh dự thi tốt nghiệp cao đẳng nghề  điện công nghiệp   phải thực hiện tốt những qui định sau đây: 1. Lắp mạch đúng bản vẽ và những qui định cụ thể. 2. Sản phẩm chỉ  được thực hiện trong thời gian 6 tiếng. Thí sinh hoàn  thành bài thi trước thời gian có thể  ra ngoài sau khi báo cáo ban giám  khảo, để tính điểm thời gian. 3. Tuyệt đối không dùng thước, ni vô có dấu vết. 4. Tất cả thí sinh phải tự bố trí phân chia thời gian làm bài thi và chỉ được  phép dừng trong trường hợp bị ốm hoặc tai nạn lao động. 5. Thí sinh hoàn thành bài thi trong thời gian cho phép sẽ được chấm bài. 6. Những qui định an toàn sẽ được hướng dẫn và được thông báo trước. 7. Khi giám khảo chấm điểm với bài thi của thí sinh nào thì thí sinh đó  phải có mặt để vận hành và biết kết quả sản phẩm của mình . 8. Cấm thí sinh chuẩn bị mọi dưỡng gá. 9. Thí sinh sử dụng nguyên vật liệu ban tổ chức đã thống nhất. Các nguyên  vật liệu khác phải có sự đồng ý của BTC kỳ thi 10.Thí sinh không được đóng điện để thử mạch trong quá trinh làm bài thi. B/ CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
  4. A B C N AT1 H3 L N H2 H1 AT2 CMV v D M A A A h K 5 4 1 3 7 rn K ®1 K 6 RTh h Rn RTh K h 1 11 9 13 ®2 ®kb h ®3 2 rn h BT CL NGHỀ LĐĐ&ĐKTCN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP  HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ  Người  ẽ: ệt: vDuy SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày      tháng     năm  BV số: 01 2010
  5. Đ AT1 AT2 AC BA CL CL DC RT G  K H T1 T2 T3 CĐ NGHỀ LĐĐ&ĐKTCN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP  HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ  Người  vẽ: ệt: Duy SƠ ĐỒ BỐ TRÍ  THIẾT BỊ Ngày      tháng     năm  BV số: 02
  6.   H1 H2 H3 v A A A D Đ1 CM V M Đ2 Đ3 NGHỀ LĐĐ&ĐKTCN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP  HỆ CAO ĐẲNG  Người  ẽ: ệt: vDuy SƠ ĐỒ BỐ TRÍ  CÁNH TỦ Ngày      tháng     năm  BV số: 03 2010
  7. C/ DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ. 1. Thiết bị, vật tư Ký hiệu  Thông số  TT Tên vật tư trên bản  Nước SX ĐV SL KT vẽ Động cơ KĐB 3  1 pha chiếc 01 2 Ampe kế Chiếc 3 3 Áp tô mát 1 pha Chiếc 6 4 Áp tô mát 3 pha Chiếc 1 5 Bu lông + êcu Chiếc 6 6 Cầu đấu 4 mắt Chiếc 3 7 Chuyển mạch vôn Chiếc 1 8 Công tắc tơ Chiếc 2 9 Đầu cốt Chiếc 40 10 Đầu cốt Chiếc 30 11 Vôn kế Chiếc 1 Đèn báo pha  12 (đỏ,vàng, xanh) Chiếc 3 13 Đèn báo trạng thái Chiếc 3 14 Dây đơn mềm đen m 3 15 Dây đơn mềm đỏ m 6 Dây đơn mềm  16 màu đen m 3 Dây đơn mềm  17 màu đỏ m 3 Dây đơn mềm  18 màu vàng m 3 Dây đơn mềm  19 vàng m 3 Dây đơn mềm  20 vàng/xanh m 3 21 Gen ruột gà m 0.5 22 Lạt buộc Chiếc 20 23 Máng đi dây m 1,5m Nút ấn đơn (đỏ,  24 xanh) Chiếc 2 25 Cầu chỉnh lưu Chiếc 1
  8. 26 Rơ le nhiệt Chiếc 1 27 Thanh cài m 1,5 Tủ điện (sơn tĩnh  28 điện) Chiếc 1 29 Máy biến áp Chiếc 1 30 Rơ le thời gian Chiếc 1 31 Pin Quả 1 32 Keo dính Lọ 1 2. Dụng cụ. TT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SL GHI CHÚ 1 Máy khoan điện cầm tay Cái 1 2 Máy vặn vít dùng pin Cái 1 3 Đồng hồ VOM Cái 1 4 Kìm điện các loại Bộ 1 5 Đồng hồ mê ga ôm ( M  ) Cái  1 6 Kìm bấm đầu cốt Cái 1 7 Kìm tuốt dây điện  Cái 1 8 Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1 9 Cưa sắt  Cái 1 10 Bút thử điện  Cái 1 11 Thước ni vô , thước các loại Bộ 1 Ghi chú: Thiết bị, vật tư  (thông số  kỹ  thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo   điều kiện cụ thể của từng trường. D/ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Thang  1.  Chức năng (35 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Kiểm tra bộ dây ĐC Đúng cực tính 10 Đóng áptômát cấp  2 Đèn báo pha sáng 5 nguồn cho mạch ĐC Khởi động, đèn Đ1  3 Ấn nút mở máy M 5 sáng ĐC dừng, mạch hãm làm  4 Ấn nút dừng máy D  việc, sau 1s, mạch mất  5 điện. 6 Thao tác CMV  Volt kế báo các giá trị điện  5
  9. áp theo điểm báo 7 Tác động rơle nhiệt Mạch mất điện, ĐX sáng 3 Cắt áptômát cấp  nguồn, Đóng áptômát  Mạch không hoạt động trở  8 2 cấp nguồn trở lại cho  lạ i mạch Tổng điểm Thang  3.Lắp đặt thiết bị (5 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm Song song với phương của  1 Thanh cài, máng nhựa  2 panel và chắc chắn Thiết bị lắp đặt trên  Chắc chắn, đúng theo bản  2 3 panel và cánh tủ vẽ Tổng điểm 4. Đi dây và đấu nối mạch (15  Thang  Yêu cầu kỹ thuật điểm) điểm Đi dây và đấu nối  Đúng sơ đồ, tiếp xúc tốt,  1 mạch động lực và điều  5 chắc chắn khiển Mạch điều khiển,  Bó dây sóng, gọn gàng,   2 chiếu sáng, đo lường  10 chắc chắn, tiếp xúc tốt trên panel lên cánh tủ Tổng điểm Thang  5. An toàn (10 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2 Mạch điện đấu nối  Mạch không chạm mát,  3 2 gọn gàng. ngắn mạch.  4 Các điểm nối  đất  Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2 An toàn cho người và  5 2 thiết bị. Tổng điểm Thang  6. Thời gian (05 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm  1 Đúng thời gian 0 Hoàn thành trước 10  2 5 phút                                                                               Tổng cộng                    70
  10. II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng)  ………, ngày ……….  tháng ……. năm ...….  DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2