intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH38

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

69
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH38 dưới đây được biên soạn theo chuẩn đề thi của Tổng cục dạy nghề. Với 2 phần, nội dung đề thi và hướng dẫn thí sinh, đề thi hữu ích đối với sinh viên nghề Kỹ thuật chế biến món ăn học tập và ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH38

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­Tự do ­ Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012­2015) NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH KỸ THUẬT CHẾ BIẾN Mã đề thi: KTCBMA – TH 38 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần )  I. PHẦN BẮT BUỘC  (70 đi   ểm)  Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:  BÒ BÓP THẤU II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề) ……………………………………………………………………………………… Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện ­ Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo  hộ theo qui định. ­ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi. ­ Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. ­ Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.  ­ Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠ N  SL GHI CHÚ VỊ 1 Bếp gas đôi Cái 01 2 Tủ lạnh Cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Máy xay, máy cắt thịt Cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 4 Máy xay sinh tô Cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 5 Bộ dao nhà bếp Bộ 01 6 Xoong, tộ, chảo các loại Bộ 01 7 Dĩa các loại Bộ 01
  2. 8 Tô, chén Bộ 01 9 Khay thực phẩm, rổ, rá Bộ 01 10 Các dụng cụ nhà bếp Bộ 01 11 Thớt sống, chín Bộ 01 12 Dụng cụ chuyên dụng khác Cung cấp theo yêu cầu  Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM SỐ  TT NGUYÊN LIỆU ĐVT LƯỢNG Món: BÒ BÓP THẤU 1 Thịt bò mềm kg 0.3 2 Hành tây kg 0.1 3 Cần tây kg 0.1 4 Khế chua Quả 1 5 Chuối chát  Quả 1 6 Ngó sen,  cà rốt, củ cải tùy ý 0.1 7 Đậu phộng, chanh, ớt, tỏi Đủ dùng 8 Bánh Phồng tôm  0,05 9 Nước mắm, hành, tỏi, mỳ chính, đường, muối, tiêu, hành tím Đủ dùng 10 Nguyên liệu trang trí (tùy chọn) Đủ dùng Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10.  Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung)  phần tự chọn 30 điểm. 1.  Món ăn bắt buộc  ĐIỂM  ĐIỂM  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT ĐÁNH GIÁ CHUNG 30  Trang phục theo qui định của từng  Hình thức, vệ sinh cá nhân 5   Trường Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5  Chuẩn bị theo công thức   Bố trí nơi làm việc  … (bao gồm   Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,  5   cả vệ sinh) thùng rác …  Sắp xếp việc nào làm trước, làm  Trình tự thực hiện công việc  5   sau phù hợp với yêu cầu của đề bài
  3. Kỹ năng  (cắt thái, băm, làm  10  Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn   chín) CỘNG MỤC I ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM( sản  phẩm sai hỏng không dùng được  40 không chấm điểm) Nhiệt độ của sản phẩm (phù  Món ăn khai vị nguội, phục vụ  2 hợp theo món) nguội Màu biến đổi tự nhiên của các  Màu sắc 8 nguyên liệu Mùi thơm của các nguyên liệu, Mùi, vị 12 Vị hơi chua, ngọt dịu, (hơi cay) Trạng thái (độ chín, độ sánh,  Thịt bò chín mềm dòn, dai …) sản phẩm không  8 Các nguyên liệu kèm theo có độ  dùng được bị loại. dòn, tươi, nguyên vẹn Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  Các nguyên liệu kết hợp hài hòa 3 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên  Trình bày trên dĩa cạn, hợp lý, đảm  5 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  bảo vệ sinh. Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  2   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG MỤC II CỘNG MỤC I + II 2.  Món ăn tự chọn (các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá) ĐIỂM  ĐIỂM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT 30 Nhiệt độ của sản phẩm (phù  2 hợp theo món) Màu sắc 7 Mùi, vị 7 Trạng thái (độ chín, độ sánh,  dòn, dai …) sản phẩm không  8 dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  2 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên  3 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  1   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG  …. ngày … tháng … năm 2012
  4. DUYỆT                 HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP           TIỂU BAN RA ĐỀ  THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2