intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị nhà hàng - Môn thi: Thực hành nghiệp vụ nhà hàng - Mã đề thi: ĐA QTNH-TH42

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

54
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị nhà hàng - Môn thi: Thực hành nghiệp vụ nhà hàng - Mã đề thi: ĐA QTNH-TH42 gồm các câu hỏi bắt buộc chung cho các trường chiếm 70% tổng số điểm, phần kiến thức tự chọn chiếm 30%. Mời các bạn tham khảo đề thi phục vụ học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Quản trị nhà hàng - Môn thi: Thực hành nghiệp vụ nhà hàng - Mã đề thi: ĐA QTNH-TH42

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 - 2015) NGHỀ: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG Mã đề thi: ĐA QTNH - TH 42 Thời gian thực hiện: 60 phút Nội dung đề thi Phần I. Bắt buộc (70 điểm - Thời gian 42’) Câu Điểm 1 (5’) Tiếp nhận yêu cầu ăn sáng tại phòng cho 02 khách (Room 10 (điểm) service) 2 (10’) Chuẩn bị khay/ xe đẩy cho 02 khách theo yêu cầu (trứng, bơ, 10 (điểm) mứt, bánh mỳ và 1 nước trái cây) 3 (5’) Thực hiện quy trình phục vụ room service. 10 (điểm) 4 (5’) Thực hiện quy trình phục vụ 01 chai vang đỏ. 10 (điểm) 5 (12’) Gấp 5 kiểu khăn lót khác nhau và boxing 01 bàn buffet 10 (điểm) 6 (5’) Anh (chị) hãy thực hiện pha chế và phục vụ 01 cocktail Dry 20 (điểm) Martini Phần II. Tự chọn (30 điểm - Thời gian 18’) nội dung này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường Mô tả kỹ thuật: 1
  2. Một thí sinh dự thi tốt ngiệp Nghề Quản trị nhà hàng được đào tạo thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng bao gồm các công việc chuẩn bị và đặt bàn ăn, kỹ năng phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ sinh an toàn, có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống nhà hàng thương mại. Vì vậy thí sinh cần phải:  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục phù hợp.  Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của các loại hình bữa ăn.  Pha chế các loại cocktail bắt buộc và tự chọn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và có sự sáng tạo.  Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với phong cách chuyên nghiệp.  Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp thức ăn kết hợp bưng và đặt đĩa phục vụ khách (half - plate service)  Mở và phục vụ chai rượu đúng cách.  Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong mỗi món và kết thúc bữa ăn.  Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất.  Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ.  Ngoài ra thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc phối hợp giữa món ăn và đồ uống. Thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu cho từng nội dung thi: 2
  3. Mô tả Đồ Số ĐV TT Thiết bị, dụng cụ Đồ Đồ Đồ Đồ lượng/1 thủy T thí sinh gỗ vải inox Sứ tinh A. Chuẩn bị phục vụ 1. Khăn phục vụ (khăn x Cái 4 lót, khăn lau ) 2. Khay phục vụ / xe x Cái 1 đẩy 3. Khăn ăn x Cái 2 4. Đĩa 25cm x Cái 2 5. Dao ăn bơ x Cái 2 6. Dao nĩa ăn trứng x Bộ 2 7. Đĩa tách cà phê x Bộ 2 8. Đĩa tách trà x Cái 2 9. Ly highball x Cái 2 10. Ly goblet x Cái 2 11. Đĩa mứt x Cái 2 12. Đĩa bơ x Cái 2 13. Lọ tiêu, muối, tăm x Bộ 1 14. Hủ đường Cái 1 15. Hủ (bình) sữa Cái 1 16. Bình hoa x Cái 1 17. Bình đựng nước lọc x Cái 1 18. Bình thủy nhỏ x Cái 1 19. Khay không trượt Cái 1 B. Gấp khăn 3
  4. 20. Khăn boxing X Cái 2 21. Khăn ăn x Cái 6 22. Dụng cụ trang trí: ly, x x Cái 6 chén, đĩa …… C. Phục vụ vang 23. Ly vang đỏ x Cái 2 24. Khăn phục vụ x Cái 2 25. Đĩa đựng nút vang x Cái 1 26. Khui rượu x Cái 1 D. Pha chế cocktail: Dry Martini 27. Gin ml 60 28. Dry vermouth ml 30 29. Orange Bitter ml 2 30. Trái olive trái 2 31. Ly cocktail x Cái 2 32. Bình lắc Boston x Cái 1 33. Lược đá x Cái 1 34. Đong rượu 15/30ml x Cái 1 35. Muỗng bar x Cái 1 E. Phục vụ room service 36. Nước khoáng ml 500 37. Bánh mỳ 0.5 ổ 38. Bơ kg 0.01 39. Mứt các loại Hủ 0.1 40. Nước trái cây Ly 2 41. Nước trà Ly 2 42. Nước cà phê Ly 2 4
  5. 43. Sữa tươi (hoặc sữa đặc) ml 60 44. Đường cát kg 0.1 Tiêu chí đánh giá và thang điểm: Stt Tiêu chí Điểm tối đa Điểm thực tế Ghi chú Câu 1 10 Chào khách, hỏi thông tin 2,5 1 khách 2 Tiếp nhận đặt ăn khách hàng 2,5 3 Viết đúng yêu cầu khách 2,5 4 Giao tiếp với khách hàng 2,5 Câu 2 10 1 Chuẩn bị dụng cụ đúng, đủ 2 Đặt dụng cụ cân đối, đúng vị 2 2 trí trên khay (xe đẩy..) 3 Cầm dụng cụ đúng cách 2 4 Sắp xếp gọn gàng và tươm tất 2 5 Vệ sinh, an toàn 2 Câu 3 10 1 Thao tác, kỹ thuật bưng bê 2,5 Cách chuyển và đặt dĩa vào 2,5 2 bàn 3 Giao tiếp với khách hàng 2,5 4 Tác phong phục vụ 2,5 Câu 4 10 1 Trình rượu vang 2 2 Khui rượu 2 5
  6. 3 Rót rượu 2 4 Trình tự rót rượu 2 5 Vệ sinh , an toàn 2 Câu 5 10 1 Gấp nếp sắc nét 2 2 Các kiểu gấp khác nhau 2 3 Kỹ thuật gấp 2 4 Trang trí thêm cho khăn 2 5 Sáng tạo 2 Câu 6 20 1 Đúng nguyên liệu 4 2 Kỹ thuật pha chế 4 3 Đúng ly và trang trí 4 4 Tự tin, nhanh gọn 4 5 Vệ sinh, an toàn 4 Tổng điểm 70 Ngày …… tháng …… năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2