ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 12 - Mã đề thi 357
lượt xem 12
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn vật lí 12 - mã đề thi 357', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 12 - Mã đề thi 357
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 12 CB-NC TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI Thời gian làm bài:60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A , Khi v ật n ặng chuy ển đ ộng qua v ị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng A A A. . B. 2 A. C. A. D. . 2 2 Câu 2: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo ph ương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T 1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2 = T3 < T1. B. T2 > T1 > T3. C. T2 < T1 < T3. D. T2 = T1 = T3. Câu 3: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang may. Khi thang may đứng yên, con l ắc dao đ ộng đi ều hoa ́ ́ ̀ với chu kì T. Khi thang may đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia t ốc co ́ đ ộ lớn b ằng m ột n ửa gia t ốc tr ọng ́ trường tại nơi đặt thang may thì con lắc dao động điều hoa với chu kì T’ bằng ́ ̀ D. T/2 A. 2T B. T/ 2 . C. T 2 Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), v ật n ặng kh ối l ượng m = 200(g) dao đ ộng đi ều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s 2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là π π π π A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 24 15 30 12 Câu 5: Khi gắn vật m1 vào một lò xo, nó sẽ dao động với chu kì T 1. Khi gắn vật m2 vào lò xo đó, vật sẽ dao động với chu kì T2=0,4s. Nếu gắn đồng thời cả hai vật m 1 và m2 vào lò xo đó thì nó sẽ dao động với chu kì T=0,5s. Chu kì T1 có giá trị bằng A. 0,1 s B. 0,3 s C. 0,6 s D. 0,9 s Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phử ơng ngang với biên độ A , Li độ của vật khi động năng bằng thế năng của lò xo là: A A A2 A2 B. x = ± C. x = ± A. x = ± D. x = ± 4 2 4 2 Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (m = 250g; k = 100 N/m). Kéo v ật xu ống d ưới theo ph ương th ẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ t ại vị trí cân b ằng, tr ục t ọa đ ộ th ẳng đ ứng, chi ều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s 2. Phương trình dao động của vật là: A. x = 7,5cos(20t + π ) (cm) B. x = 5cos(20t + π ) (cm) π π C. x = 5cos(20t - ) (cm) D. x = 7,5cos(20t - ) (cm) 2 2 Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 2 2 Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s và π = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 3 4 1 7 A. s B. s C. s D. s 10 15 30 30 Câu 9: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng k ể, không dãn, có chi ều dài A và viên bi nh ỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. N ếu ch ọn m ốc th ế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là A. mg A (1 - cosα). B. mg A (1 - sinα). C. mg A (1 + cosα). D. mg A (3 - 2cosα). Trang 1/5 - Mã đề thi 357
- Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, gọi độ giãn lò xo khi vật ở vị trí cân b ằng là ∆ l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phửơng thẳng đứng với biên độ A (A>∆ l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là: C. F = k∆ l D. F = k(A- `∆ l) A. F = 0 B. F = kA Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên đ ộ A và chu kỳ T. Trong T khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là 4 3A A. A 3 . B. . C. A 2 . D. A. 2 Câu 12: Một con lắc đơn gồm một dây treo l=0,5m. Khối lử ợng của vật là m=40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trửờng g=9,47 m/s2.Tích cho vật một điện tích q= -8.10 -5c rồi treo con lắc trong điện trửờng có phửơng thẳng đứng có chiều hửớng lên và có cửờng độ E=40 V/cm. Chu kỳ con lắc trong điện trửờng là: A. T=2,1s B. T=1,062s C. T=1,5s D. T=1,6s Câu 13: Một vật khối lựơng m treo vào lò xo có độ cứng k=25N/m th ực hi ện đ ược 5 dao đ ộng trong 4 giây (Lấy π2=10). Khối lượng của vật là A. m =0,1 kg B. m =0,3 kg C. m =0,2 kg D. m =0,4 kg Câu 14: Một chất điểm treo vào đầu của lò xo làm nó giãn ra một đoạn ` ∆ l. Khi vât dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phửơng thẳng đứng với biên độ A=∆ l, tại nơi có gia tốc trọng trửờng g thì vận tốc cực đại của chất điểm có độ lớn là: ∆l π g D. vm = A. vm = g ∆l B. vm = C. vm = ∆l ∆l g Câu 15: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng k ể có đ ộ c ứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia t ốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở v ị trí cân b ằng, lò xo dãn một đoạn ∆l . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là ∆l 1k g 1m A. 2π C. 2π B. . . D. . 2π m ∆l 2π k g Câu 16: Một vật dao động điều hòa vơi biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(ωt+π/4) B. x = Acos(ωt − π/2) C. x = Acos(ωt + π/2) D. x = Acosωt . Câu 17: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 100 cm. B. 98 cm. C. 101 cm. D. 99 cm. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 19: Chọn câu đúng: động năng của vật dao động điều hoà: A. Luôn luôn không đổi B. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T T C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ D. Biến đổi tỷ lệ theo t 2 Câu 20: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng t ần số và A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. lêch pha nhau π/2. D. lêch pha nhau π/4. ̣ ̣ Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 1 + 4cos(5 πt −π/3) (x tính bằng cm,t tính bằng s).Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0.Chất điểm qua vị trí có li độ x = + 1 cm A. 6 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 4 lần Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Trang 2/5 - Mã đề thi 357
- D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. Câu 23: Hai dao đông điêu hoà cung phương có phương trinh x 1 = 3cos(πt + π/3) (cm) và x2 = 4cos(πt − π/3) ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ (cm).Hai dao đông nay A. lêch pha nhau 1 goc 2π/3 B. lêch pha nhau 1 goc π/3 ̣ ́ ̣ ́ C. ngược pha ̀ D. cung pha Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều 2 hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s . Biên độ dao động của viên bi là: A. 10 3 cm. B. 16cm. C. 4 3 cm D. 4 cm. Câu 25: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 26: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. C. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t − π/2) (cm). Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là 2 2 2 2 A. 144 cm/s . B. 24 cm/s . C. 1,5 cm/s . D. 96 cm/s . Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân b ằng c ủa ch ất đi ểm trùng v ới gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li đ ộ x= A/2 là A. T/6 B. T/2 C. T/4 D. T/3 Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoa. Nếu tăng đ ộ cứng ̀ k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối l ửợng m=250g dao động điều hoà với biên độ π A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đửờng vật đi đửợc trong : s đầu tiên là: 10 A. 24cm B. 12cm C. 6cm D. 9cm Mã đề thi 364 PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH CƠ BẢN (10 câu quang học) Câu 1: Trong điều kiện có tia ló, tia sáng đơn sắc qua lăng kính có góc lệch nhỏ nh ất thì: B. i’ = i = α và DMin = 2 α - A A. i’ = i = A/2 và DMin = A. C. i’ = i = igh và DMin = 2igh + A D. i’ = i = igh và DMin = 2igh - A Câu 2: Một vật sáng đặt cố định trước một màn chắn, trong khoảng giữa vật và màn đặt m ột th ấu kính h ội t ụ. Thay đổi vị trí của thấu kính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đ ều cho ảnh của v ật rõ nét trên màn, v ới độ cao của ảnh lần lượt là 8cm và 2cm. Độ cao của vật là A. 4cm . B. 10cm. C. 16 cm. D. 5cm. Câu 3: Một thấu kính hai mặt cầu giống nhau cùng có bán kính R, chi ết su ất n đ ặt trong không khí. Đ ộ t ụ c ủa thấu kính được xác định bằng công thức nào sau đây: 1 2 2 1 A. D = ` (n − 1) B. D = ` (n − 1) C. D = ` D. D = ` ( n − 1) R ( n − 1) R R 2R Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai về mắt? A. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự thuỷ tinh thể của mắt thay đổi. B. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách từ võng mạc đến thuỷ tinh thể thay đổi. C. Sự điều tiết là thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc. D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn nhìn rõ. Câu 5: . Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang h ơn thì: A. Khi góc tới i = igh thì tia khúc xạ đi là là sát mặt phân cách. Trang 3/5 - Mã đề thi 357
- n2 ( n2 < n1) ) B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần xác định bởi sini gh = n1 C. Khi i > igh thì không còn tia khúc xạ. D. Khi tăng góc tới thì tia phản xạ yếu dần còn tia khúc xạ sáng dần lên. Câu 6: Một người có mắt không bị tật, khi mắt người này nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì A. mắt không cần điều tiết vì vật ở gần mắt nhất. B. mắt ít bị mỏi vì vật ở gần mắt nhất. C. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là bé nhất. D. độ tụ của thuỷ tinh thể có giá trị lớn nhất. Câu 7: Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt có chiết su ất n 1 đến gặp mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 với góc tới i thì xảy ra phản xạ toàn phần. Kết luận nào sau đây là đúng ? n1 n2 A. n1 < n2 và sin i < B. n1 > n2 và sin i < . . n2 n1 n2 n1 C. n1 > n2 và sin i > D. n1 < n2 và sin i > . . n1 n2 Câu 8: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn th ấy v ật g ần cách m ắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ A. -1,25điốp. B. - 1,5điốp C. 1,5điốp. D. 1,25điốp. Câu 9: Ảnh ảo của một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của m ột th ấu kính, cách v ật 40cm và có kích thước bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là A. -30cm. B. 15cm. C. 30cm. D. 7,5cm. Câu 10: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 50 cm, thị kính có tiêu cự 2 cm. Một người có điểm cực cận cách mắt 10 cm, mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính, quan sát m ột thiên th ể và m ắt đi ều tiết t ối đa. Đ ộ b ội giác của kính và khoảng cách l giữa vật kính và thị kính là: A. G = 24 và l = 52,1 cm. B. G = 24 và l = 51,6 cm. C. G = 25 và l = 51,6 cm D. G = 25 và l = 52,1 cm. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH NÂNG CAO (10 câu cơ học vật r ắn) Mã đề thi 385 Câu 1: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến. C. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến Câu 2: Một thanh đồng chất trọng lượng P, chiều dài l. (Mô men quán tính khi thanh quay quanh tr ục qua m ột dao đỡ I = ml2 /3 ) đặt thanh trên hai dao đỡ ở hai đầu, một trong hai dao đ ỡ đ ược l ấy đi đ ột ng ột. Áp l ực lên dao đỡ còn lại tại thời điểm đó là A. F = P/8 B. F = P/2 C. F = P/4 D. F = P Câu 3: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. 2 Momen quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m . Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng A. 2,05 rad/s B. 2 rad/s C. 1 rad/s D. 0,25 rad/s Câu 4: Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài l, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m. Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là 2 2 2 2 A. 2ml . B. 3ml . C. ml . D. 4ml . Câu 5: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì A. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không. B. tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không. C. vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian. D. gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần. Câu 6: Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của nó. Sau 10 s kể từ lúc bắt đầu quay, vận tốc góc bằng 20 rad/s. Vận tốc góc của bánh xe sau 15 s kể từ lúc bắt đầu quay bằng A. 10 rad/s. B. 15 rad/s. C. 20 rad/s. D. 30 rad/s. Trang 4/5 - Mã đề thi 357
- Câu 7: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay ch ậm d ần đ ều v ới gia t ốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng A. 12s. B. 8s. C. 16s. D. 24s. Câu 8: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. B. gia tốc góc luôn có giá trị âm. C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm. 2 Câu 9: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6 kg.m đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 20 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 15 s. Câu 10: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều,khối lượng m,chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh.Bỏ qua ma sát v ới tr ục quay và s ức c ản c ủa môi trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I = m. l2/3 và gia tốc rơi tự do là g.Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc ω bằng 3g 2g 3g g A. B. C. D. 3l 3l 2l l ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học - Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 - 11 - 12: Phần 1
102 p | 1219 | 666
-
Luyện thi Đại học - Đề thi trắc nghiệm môn Toán 10 - 11 - 12: Phần 2
147 p | 696 | 437
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 1
4 p | 727 | 385
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 2
4 p | 392 | 192
-
Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 8
74 p | 829 | 176
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 3
4 p | 358 | 165
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 4
4 p | 300 | 118
-
Đề thi trắc nghiệm môn tiếng anh vào lớp 10 các trường thpt chuyên (tái bản lần thứ nhất): phần 1
94 p | 343 | 92
-
Đề thi trắc nghiệm môn tiếng anh vào lớp 10 các trường thpt chuyên (tái bản lần thứ nhất): phần 2
55 p | 227 | 60
-
Đề thi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 11 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Mã đề 209)
2 p | 499 | 45
-
Bộ đề thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 11
35 p | 129 | 27
-
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 2
142 p | 138 | 10
-
Tổng hợp 20 đề thi trắc nghiệm môn Hóa học
305 p | 130 | 9
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 10 Nâng cao - THPT Thuận An - Mã đề 132
50 p | 90 | 5
-
Hướng dẫn giải đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh: Phần 2
69 p | 24 | 5
-
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học - Mã đề 132
17 p | 238 | 3
-
Đề thi trắc nghiệm môn Chất rắn (Mã đề thi 132)
5 p | 91 | 2
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 209
2 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn