Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Lý (chuyên) năm 2010 - Sở GD&ĐT tỉnh Phú Yên
lượt xem 36
download
Tài liệu tham khảo: Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Lý chuyên năm 2010 dành cho các bạn học sinh giúp củng cố kiến thức và luyện thi tuyển sinh THPT. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Lý (chuyên) năm 2010 - Sở GD&ĐT tỉnh Phú Yên
- Simpo PDF Merge and Split UnregisteredKỲ THI - http://www.simpopdf.com 10 THPT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Version TUYỂN SINH VÀO LỚP PHÚ YÊN NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: VẬT LÝ – CHUYÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (đề thi có 01 trang) Bài 1. (4 điểm) Một người đi xe máy từ Tuy Hòa đến Sông Cầu và trở về Tuy Hòa. Khi đi từ Tuy Hòa đến Sông Cầu: Trên nửa quãng đường đầu đi với vận tốc không đổi 40km/h; trên nửa quãng đường còn lại đi với vận tốc không đổi 60km/h. Khi đến Sông Cầu, người ấy lập tức quay về Tuy Hòa (bỏ qua thời gian quay đầu). Trong nửa thời gian đi từ Sông Cầu về Tuy Hòa người đó đi với vận tốc không đổi 54km/h; trong nửa thời gian còn lại đi với vận tốc không đổi 30km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trong cả quá trình chuyển động. Bài 2. (4 điểm) Một vật rắn ở nhiệt độ 1550C được thả vào một bình nước làm cho nhiệt độ nước trong bình tăng từ 300C đến 550C. Nhiệt độ của lượng nước trên là bao nhiêu nếu cùng thả với vật trên một vật giống như thế nhưng ở nhiệt độ 1150C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa nước với bình và với môi trường ngoài. Bài 3. (4 điểm) Cho mạch điện gồm hai điện trở R1va R2. Duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 12V. Nếu hai điện trở mắc nối tiếp nhau thì mạch tiêu thụ một công suất điện là 12W. Nếu cả hai điện trở mắc song song nhau thì mạch tiêu thụ một công suất điện là 64W. Bỏ qua điện trở các dây nối và sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. Hãy tính giá trị các điện trở R1 và R2. Bài 4. (4 điểm) Cho mach điên như hinh ve. Biên trơ co điên trơ toàn M phần RMN = R. Ban đâu con chay C ơ tai trung điêm MN. +A Phai dich chuyên con chay C đên vi tri nao đê sô chi cua U R R V C vôn kê (V) không thay đôi khi tăng hiêu điên thê UAB lên –B gâp đôi. Điên trơ cua vôn kê RV vô cung lơn. Bo qua điên N trơ cac dây nôi va sư phu thuôc cua điên trơ vao nhiêt đô. Bài 5. (4 điểm) Co hai thâu kinh đươc đăt đông truc B chinh. Thâu kinh hôi tu O1 co tiêu cư 15cm, thâu kinh phân ki O2 co tiêu cư 15cm. Hai thâu kinh đươc đăt cach nhau môt khoang O1 A O2 O1O2 = l = 40cm. Vât AB đươc đăt trong khoang giưa O1O2 (như hinh ve). Biêt anh cua AB qua hai thâu kinh O1, O2 co vi tri trung nhau. Tinh khoang cach tư vât AB đên thâu kinh O1 va dưng anh cua AB qua hai thâu kinh trên cung môt hinh ve. ---------- HẾT ---------- Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ………………….. Chữ ký giám thị 1: ………………………… Chữ ký giám thị 2: …………………………
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT PHÚ YÊN NĂM HỌC 2010 - 2011 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ – CHUYÊN Bài Đáp án chi tiết Điểm 1 Gọi: S là quãng đường từ Tuy Hòa đến Sông Cầu. t là thời gian người này đi từ Tuy Hòa đến Sông Cầu. t’ là thời gian người này đi từ Sông Cầu về Tuy Hòa. • Thời gian đi từ Tuy Hòa đến Sông Cầu: S S S v + v t = t1 + t2 = + = 1 2 (1) 1 2v1 2v2 2 v1v2 • Thời gian đi từ Sông Cầu về Tuy Hòa: t' 0,5 Ta có: S = S1’ + S2’ = v1.t1 + v2 .t2 ( t1 = t2 = ' ' ' ' ' ' ) (2) 2 v1' + v2 ' 2S Từ (2) ⇒ S = ⋅ t ' ⇒ t’ = ' ' (3) 0,5 2 v1 + v2 2S 2S 1 v= = • Vận tốc trung bình là: t + t ' S v1 + v2 2S (4) + ' 2 v1v2 v1 + v2' Thay số ta có v = 44,8km/h 1 2 Gọi: m1, c1 là khối lượng và nhiệt dung riêng của vật rắn. m2, c2 là khối lượng và nhiệt dung riêng của nước. 0,5 Khi thả vật rắn ở nhiệt độ 1550C vào bình ta có phương trình cân bằng nhiệt: mc m1.c1.(155 – 55) = m2.c2.(55 – 30) ⇔ m1c1 = 2 2 (1) 1 4 Khi thả thêm vật rắn nữa ở nhiệt độ 1150C, ta có phương trình cân bằng nhiệt: m1.c1.(115 – t) = m1.c1.(t – 55) + m2.c2.(t – 55) (t: nhiệt độ cân bằng của hệ) 1 ⇔ m1.c1.(170 – 2t) = m2.c2.(t – 55) (2) 0,5 0 1 Thay (1)vào (2) và giải ta được: t = 65 C 3 U2 Hai điện trở mắc nối tiếp thì: P1 = = 12W (1) 1 R1 + R2 U2 U 2 ( R1 + R2 ) 1 = Hai điện trở mắc song song thì: P2 = R1.R2 R1.R2 = 64W (2) R1 + R2 R1 + R2 = 12 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2 (3) 1 12 ( R1 + R2 ) = 64.R1 .R2 Giải (3) ta được: R1 = 3Ω; R2 = 9Ω hoặc R1 = 9Ω; R2 = 3Ω 1 4 U AB 6U AB = 0,5 Ban đâu con chay C ơ tai trung điêm MN: I = IMC = ICN = R R 5R (1) + 2 3 6U AB R 2U AB 0,5 Số chỉ của vôn kế V: UV = I.RCN = = (2) 5R 3 5 Khi UAB tăng gấp đôi. Gọi RCN = x; RMN = R – x 2U AB 2U ( x + R ) = 2 AB 2 0,5 Dòng điện qua mạch: I’ = I’MC = I’CN = x ⋅ R R − x + x.R (3) ( R − x) + x+ R 1
- Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2U ( x + R ) x ⋅ R 2U .x.R Số chỉ của vôn kế V: U’V = I’.R’CN = 2 AB 2 ⋅ = 2 AB (4) R − x + x.R x + R R − x 2 + x.R Theo đề bài số chỉ vôn kế không đổi: 1 2U .x.R 2U Từ (2) và (4): 2 AB = AB ⇒ x2 + 4R.x – R2 = 0 0,5 R − x + x.R 2 5 Giải phương trình ta được: x = ( 5 − 2 )R 5 Vi O2 la TKPK nên anh A2B2 la ao năm trong khoang F2O2. Vây A1B1 cung ao (hinh vẽ) B1 1 I B J B2 F2 O2 F1 O1 A A1 A2 Đăt O1A = x ; AO2 = l – x. AB O1 A x * Xet ∆O1AB ∼ ∆O1A1B1: = = (1) A1 B1 O1 A1 O1 A1 0,25 O1 I AB F1O1 f1 * Xet ∆F1O1I ∼ ∆F1A1B1: = = = (2) 0,25 A1 B1 A1 B1 F1 A1 f1 + O1 A1 x. f1 Tư (1) va (2) ⇒ O1A1 = (3) 0,5 f1 − x AB O A l− x * Xet ∆O2AB ∼ ∆O2A2B2: = 2 = (4) A2 B2 O2 A2 O2 A2 0,25 O2 J AB FO f2 * Xet ∆F2O2J ∼ ∆F2A2B2: = = 2 2 = (5) 0,25 A2 B2 A2 B2 F2 A2 f1 − O2 A2 (l − x). f 2 Tư (4) va (5) ⇒ O2A2 = (6) (l − x) + f 2 0,5 Theo đê bai ta co : O1A1 + O2A2 = l = 40cm ; f1 = 15cm ; f2 = 15cm x 40 − x Tư (3) va (6) ta đươc : 15 + = 40 (7) 15 − x 55 − x 0,25 ⇔ x2 – 70x + 600 = 0 (8) Giai (8) ta đươc : x = 10cm (nhân) va x = 60cm (loai vi > l). 0,25 0,5 LƯU Ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của hướng dẫn chấm này. - Điểm toàn bài không làm tròn số. ___________________________________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
4 p | 994 | 241
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 948 | 63
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - THPT Chuyên Hùng Vương (Sở GD&ĐT Phú Thọ)
8 p | 717 | 41
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Trung học phổ thông năm học 2015 - 2016 môn thi chuyên Ngữ văn (Đề chính thức) - SGD&ĐT TP.HCM
2 p | 277 | 32
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2014-2015 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi (Sở GD&ĐT Hải Dương)
6 p | 485 | 23
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
5 p | 132 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Sở GD&ĐT Quảng Trị)
2 p | 434 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Tây Ninh
6 p | 253 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
2 p | 395 | 20
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Tây Ninh
4 p | 192 | 15
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 329 | 11
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Long An
6 p | 117 | 11
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu)
2 p | 254 | 10
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Sở GD&ĐT Điện Biên)
2 p | 282 | 9
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
2 p | 224 | 8
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
4 p | 223 | 6
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Lào Cai
2 p | 351 | 6
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Nam Định
5 p | 260 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn