Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
Môn: Toán học<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN<br />
ĐỀ THI LỚP 10 THPT<br />
NĂM HỌC 2016 – 2017<br />
Môn thi: Toán chung (Dành cho mọi thí sinh)<br />
(Thời gian làm bài 120 phút)<br />
Câu I (2.0 điểm) Cho biểu thức A <br />
<br />
2 x<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 3 11 x<br />
<br />
(Với x 0; x 9 )<br />
9 x<br />
x 3<br />
<br />
a/ Rút gọn A<br />
b/ Tìm tất cả các giá trị của x để A 0<br />
Câu II (2.0 điểm)<br />
a/ Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): y m 2 1 x 2m (m là tham số) và<br />
(d2): y 3x 4 . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d1) và (d2) song song với<br />
nhau<br />
b/ Cho phương trình: x 2 2 m 1 x 2m 5 0 (với m là tham số). Tìm các giá trị của m để<br />
phương trình đó có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 2mx1 2m 1 x2 2 0<br />
Câu III (2.0 điểm)<br />
2 x y 2 3<br />
<br />
<br />
a/ Giải hệ phương trình <br />
<br />
2<br />
3 x 2 y 1<br />
<br />
<br />
b/ Giải phương trình: x 2 4 x 7 x 4 x 2 7<br />
<br />
<br />
Câu IV (3.0 điểm): Cho hình bình hành ABCD với BAD 90o , tia phân giác góc BCD 90o cắt<br />
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại O (Khác C), kẻ đường thẳng (d) đi qua A và vuông<br />
góc với CO. Đường thẳng (d) cắt đường thẳng CB, CD lần lượt tại M và N.<br />
<br />
<br />
a/ Chứng minh OBM ODC<br />
b/ Chứng minh ∆OBM = ∆ODC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN<br />
c/ Gọi K là giao điểm của OC và BD, I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Chứng<br />
<br />
minh rằng:<br />
<br />
ND<br />
IB2 – IK 2<br />
<br />
MB<br />
KD 2<br />
<br />
Câu V (1.0 điểm): Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z <br />
2<br />
<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P <br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
2<br />
2<br />
<br />
x yz 1<br />
y zx 1<br />
z xy 1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
z zx 1 x xy 1 y yz 1<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
Môn: Toán học<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ<br />
Nội dung<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Điể<br />
m<br />
<br />
a/ Rút gọn A<br />
2 x<br />
<br />
A<br />
<br />
x 3<br />
2 x<br />
<br />
A<br />
<br />
x 3<br />
<br />
2 x<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 3 11 x<br />
<br />
9 x<br />
x 3<br />
x 1<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
11 x 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 1 x 3 11<br />
x 3 x 3<br />
<br />
x 3 <br />
<br />
1.0<br />
<br />
x 3<br />
<br />
2 x 6 x x 4 x 3 11 x 3<br />
<br />
<br />
<br />
CâuI<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 x<br />
<br />
3x 9 x<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
Vậy với x 0; x 9 thì A <br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 x<br />
x 3<br />
<br />
<br />
<br />
3 x<br />
x 3<br />
<br />
b/ Tìm tất cả các giá trị của x để A 0<br />
3 x 0<br />
<br />
<br />
x 3 0<br />
3 x<br />
x 9<br />
<br />
<br />
0 <br />
A0 <br />
x 3<br />
x 0<br />
3 x 0<br />
<br />
<br />
x 3 0<br />
<br />
<br />
CâuII<br />
<br />
1.0<br />
<br />
Kết hợp điều kiện => x > 9 hoặc x = 0 thì A 0<br />
a/ Để đường thẳng (d1) và (d2) song song với nhau thì<br />
m 2<br />
m 2 1 3<br />
m2 4<br />
a a '<br />
<br />
<br />
<br />
m 2 m 2<br />
<br />
<br />
b b '<br />
2m 4<br />
m 2<br />
m 2<br />
<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Vậy với m = - 2 thì đường thẳng (d1) song song vi đường thẳng (d2)<br />
b/ x 2 2 m 1 x 2m 5 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Ta có: ' m 1 2m 5 m2 4m 6 m 2 2 0 với mọi m, nên<br />
phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m<br />
Theo vi ét ta có<br />
x1 x2 2m 2<br />
<br />
x1 x2 2m 5<br />
<br />
Để x12 2mx1 2m 1 x2 2 0<br />
=> x12 2 m 1 x1 2m 5 2 x1 4 x2 2 0<br />
<br />
<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
Môn: Toán học<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
=> 4 2 x1 x2 2 0 => 2 x1 x2 2 0 => 2 x2 4 x1 x2 2 x1 0<br />
=> 2 x2 x1 x1 x2 4 0<br />
Thay vào ta có : 2 2m 2 2m 5 4 0 => 4m 4 2 m 5 4 0 =><br />
2m 3 0 m <br />
<br />
Vậy m <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
1.0<br />
Câu<br />
III<br />
<br />
2<br />
<br />
2 x y 3<br />
<br />
<br />
a/ Giải hệ phương trình <br />
<br />
2<br />
3 x 2 y 1<br />
<br />
<br />
Điều kiện : x, y ≥ 0<br />
<br />
Đặt<br />
<br />
x a , y 2 b( a, b 0) . Ta có hệ phương trình<br />
2a b 3<br />
4a 2b 6<br />
7 a 7<br />
a 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3a 2b 1<br />
3a 2b 1<br />
2 a b 3<br />
b 1<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
(TMDK ) <br />
2<br />
y 1<br />
y 1<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
Vậy hệ có 2 nghiệm: <br />
và <br />
y 1<br />
y 1<br />
<br />
=><br />
<br />
1.0<br />
<br />
x 7<br />
<br />
b/ Giải phương trinh: x 2 4 x 7 x 4 x 2 7 . Điều kiện <br />
<br />
x 7<br />
<br />
<br />
x 2 4 x 7 x 4 x 2 7 x 2 7 4 x 4 16 x 4 x 2 7<br />
x2 7 a 0<br />
<br />
, ta có phương trình<br />
x 4 b<br />
<br />
<br />
Đặt <br />
<br />
a 2 4b 16 ab a 2 16 4b ab 0 a 4 a 4 b a 4 0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
a 4<br />
a 4 a 4 b 0 => <br />
a b 4<br />
x2 7 4<br />
x2 7 4<br />
=> <br />
<br />
x 23<br />
x2 7 x 4 4<br />
x2 7 x<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình có 2 nghiệm : x 23<br />
<br />
Câu<br />
IV<br />
<br />
Hình<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
Môn: Toán học<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
M<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
G<br />
O<br />
K<br />
<br />
2<br />
<br />
I<br />
1<br />
N<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
H<br />
<br />
<br />
<br />
a/ Chứng minh OBM ODC<br />
Ta có tứ giác OBCD nội tiếp (gt)<br />
<br />
=> OBC + ODC 180o (đ/l) (1a)<br />
<br />
Ta có: OBC + OBM 180o (Hai góc kề bù) (2a)<br />
<br />
<br />
Từ 1a,2a => OBM ODC (ĐPCM)<br />
a/ + Chứng minh ∆OBM = ∆ODC<br />
xét ∆OBM và ∆ODC có<br />
<br />
<br />
C1 C2 OB OD OB OD (1b)<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0.75<br />
<br />
<br />
<br />
OBM ODC (C/m câu a) (2b)<br />
<br />
<br />
Do AD//BC (gt) => AD//MC => NAD NMC (đồng vị) (3b)<br />
<br />
<br />
Do ∆CMN có đường cao vừa là đường phân giác => MNC NMC (4b)<br />
Từ 3b, 4b => ∆DAN cân tại D => AD = ND mà CN = CM (Do tam giác CMN<br />
cân)<br />
=> CN – ND = CM – BC => BM = DC (5b)<br />
Từ 1b, 2b, 5b => ∆OBM = ∆ODC (c.g.c) (ĐPCM)<br />
0.75<br />
+ Chứng minh O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN<br />
xét ∆OCM và ∆OCN có<br />
<br />
OC là cạnh chung (6b) ; C1 C2 (gt) (7b) và CM = CN (c/m trên) (8b)<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
Môn: Toán học<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Từ 6b,7b,8b => ∆OCM = ∆OCN (c.g.c) => OM = ON mà ON = OC<br />
=> OM = ON = OC => O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN<br />
(ĐPCM)<br />
c/ Chứng minh rằng:<br />
<br />
ND<br />
IB2 – IK 2<br />
<br />
MB<br />
KD 2<br />
<br />
Gọi giao điểm của IK với đường tròn tâm I là G và H. Ta có<br />
IB2 – IK 2 IB IK IB IK IG IK IH IK KG.KG<br />
<br />
<br />
<br />
KD 2<br />
KD 2<br />
KD 2<br />
KD 2<br />
<br />
mà KG.KH = KD.KB<br />
=><br />
<br />
IB2 – IK 2 KD.KB KB<br />
(1c)<br />
<br />
<br />
KD 2<br />
KD 2<br />
KD<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Do ND = AD = BC và MB = CD (chứng minh trên)<br />
ND<br />
BC<br />
BC KB<br />
mà<br />
(Tính chất tia phân giác)<br />
<br />
<br />
MB<br />
CD<br />
CD KD<br />
ND<br />
KB<br />
=><br />
(2c)<br />
<br />
MB<br />
KD<br />
ND<br />
IB2 – IK 2<br />
Từ 1c, 2c =><br />
(ĐPCM)<br />
<br />
MB<br />
KD 2<br />
<br />
=><br />
<br />
Câu<br />
V<br />
<br />
Ta có<br />
P<br />
<br />
x yz 1<br />
<br />
z 2 zx 1<br />
<br />
yz 1<br />
P<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
y zx 1<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2 xy 1<br />
<br />
zx 1<br />
<br />
2<br />
<br />
x2<br />
z2<br />
<br />
<br />
zx 1 xy 1<br />
x<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
z xy 1<br />
<br />
2<br />
<br />
y 2 yz 1<br />
<br />
xy 1<br />
<br />
2<br />
<br />
y2<br />
yz 1<br />
z<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1 <br />
1 <br />
<br />
y z x y<br />
z <br />
x <br />
.<br />
P<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
z<br />
x<br />
y<br />
x<br />
y<br />
z<br />
<br />
a 2 a 2 a 2 a a a <br />
Áp dụng BĐT: 1 2 3 1 2 3<br />
b1<br />
b2<br />
b3<br />
b1 b2 b3<br />
a a<br />
a<br />
Dấu = xảy ra khi 1 2 3<br />
b1 b2 b3<br />
2<br />
<br />
1.0<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
1 1 1<br />
1 <br />
1 <br />
<br />
y z x <br />
x yz x y z <br />
<br />
y<br />
z <br />
x <br />
<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
1 1 1<br />
z<br />
x<br />
y<br />
x yz x y z<br />
x<br />
y<br />
z<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1<br />
Px y z <br />
x y z<br />
<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />