Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH<br />
Đề chính thức<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2012- 2013<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ<br />
ĐỀ THI MÔN TOÁN (CHUNG)<br />
Ngày thi: 29 tháng 6 năm 2012<br />
Thời gian làm bài: 120 phút(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
------------------------------------------------------------------------------------------------------<br />
<br />
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(2 Điểm)<br />
(Thí sinh không cần giải thích và không phải chép lại đề bài, hãy viết kết quả các bài toán sau<br />
vào tờ giấy thi)<br />
1. Biểu thức A = 2 x 1 có nghĩa với các giá trị của x là…<br />
2. Giá trị m để 2 đường thẳng (d1): y = 3x – 2 và (d2): y = mx + 3m – 1 cắt nhau tại 1 điểm<br />
trên trục tung là....<br />
3. Các nghiệm của phương trình 3x 5 1 là...<br />
4. Giá trị của m để phương trình x2 – (m+1)x - 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn<br />
x12x2 + x1x22 = 4 là...<br />
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)<br />
Bài 1. (2 điểm)<br />
1 1<br />
x y 5<br />
<br />
a) Giải hệ phương trình <br />
2 3 5<br />
x y<br />
<br />
<br />
b) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Đường phân giác AD chia cạnh huyền BC<br />
thành 2 đoạn theo tỷ lệ<br />
<br />
3<br />
và BC = 20cm. Tính độ dài hai cạnh góc vuông.<br />
4<br />
<br />
Bài 2. (2 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng<br />
đơn vị là 5 và nếu đem số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được thương là 7 và dư là 6.<br />
Bài 3.(3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính<br />
R. Các đường cao AD, BE, CF của tám giác cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:<br />
a) Tứ giác BCEF nội tiếp được.<br />
b) EF vuông góc với AO.<br />
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC bằng R.<br />
Bài 4. (1 điểm) Trên các cạnh của một hình chữ nhật đặt lần lượt 4 điểm tùy ý. Bốn điểm<br />
này tạo thành một tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là x, y, z , t. Chứng minh rằng<br />
25 x2 + y2 + z2 + t2 50. Biết rằng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là 4 và 3.<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(2 Điểm)<br />
1. Biểu thức A = 2 x 1 có nghĩa với các giá trị của x là: x <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
2. Giá trị m để 2 đường thẳng (d1): y = 3x – 2 và (d2): y = mx + 3m – 1 cắt nhau tại 1 điểm<br />
1<br />
3<br />
<br />
trên trục tung là m .<br />
3. Các nghiệm của phương trình 3x 5 1 là: x = 2; x =<br />
4. Giá trị của m để phương trình<br />
x12x2 + x1x22 = 4 là m = -3.<br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
<br />
x2 – (m+1)x - 2 = 0<br />
<br />
có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn<br />
<br />
PHẦN II. TỰ LUẬN(8 điểm)<br />
Bài 1. (2 điểm)<br />
1 1<br />
x y 5 (1)<br />
<br />
a) Giải hệ phương trình: <br />
2 3 5 (2)<br />
x y<br />
<br />
<br />
Điều kiện: x, y 0.<br />
3 2<br />
2x<br />
, thế vào (1) ta có pt:<br />
0 3 y 2x y <br />
x y<br />
3<br />
1 3<br />
5<br />
1<br />
<br />
5<br />
5 2 x 1 x (thỏa mãn đk x 0 )<br />
x 2x<br />
2x<br />
2<br />
1<br />
1<br />
Với x y (thỏa mãn đk y 0 )<br />
2<br />
3<br />
<br />
Lấy (1) cộng (2) theo vế, ta được:<br />
<br />
1 1<br />
2 3<br />
<br />
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm ( x; y ) ( ; )<br />
b) Đặt độ dài cạnh AB = x (cm) và AC = y (cm); đk: x > y > 0<br />
Theo tính chất đường phân giác và định lý pitago ta có:<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
y 3<br />
<br />
y 4 x<br />
<br />
<br />
y x<br />
<br />
<br />
4<br />
x 4<br />
9 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x 2 y 2 202<br />
x x 20<br />
x 162<br />
<br />
<br />
<br />
16<br />
<br />
3<br />
<br />
y 12<br />
y x<br />
<br />
4 <br />
x 16 x 16<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
Vậy độ dài cạnh AB = 16 (cm) ; AC = 14 (cm)<br />
Bài 2. (2 điểm) Gọi số cần tìm có 2 chữ số là ab , với a , b {0,1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9}, a 0 .<br />
Theo giả thiết ta có hệ phương trình:<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
a b 5<br />
a b 5<br />
a b 5<br />
a b 5<br />
a 8<br />
(t/m<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
10a b 7(a b) 6 3a 6b 6 a 2b 2 a 2b 2 b 3<br />
<br />
đk)<br />
Vậy số cần tìm là: 83<br />
Bài 3.(3 điểm)<br />
a) Vì BE, CF là đường cao của tam giác ABC<br />
<br />
<br />
BE AC; CF AB BEC CFB 900<br />
E, F thuộc đường tròn đường kính BC<br />
Tứ giác BCEF nội tiếp.<br />
<br />
b) EF vuông góc với AO.<br />
Xét AOB ta có:<br />
1<br />
1 <br />
<br />
<br />
OAB 90 0 900 sđ AB 900 ACB (1)<br />
AOB<br />
2<br />
2<br />
<br />
Do BCEF nội tiếp nên AFE ACB (2)<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra:<br />
<br />
AFE<br />
OAB 90 0 OAB 900 OA EF (đpcm)<br />
AFE<br />
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp BHC bằng R.<br />
Gọi H ' AH (O ) . Ta có:<br />
<br />
HBC 900 HAC H ' AC H ' BC (3)<br />
ACB <br />
<br />
HCB 900 HAB H ' AB H ' CB (4)<br />
ABC <br />
<br />
Từ (3) và (4) BHC BH ' C ( g .c.g )<br />
Mà BH'C nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R BHC cũng nội tiếp đường tròn có<br />
bán kính R, tức là bán kính đường tròn ngoại tiếp BHC bằng R.<br />
Bài 4. (1 điểm) Giả sử hình chữ nhật có độ dài các cạnh được<br />
đặt như hình vẽ.<br />
Với: 0 a, b, e, f 4 và a+b = e+f = 4;<br />
0 c, d, g, h 3 và c+d = g+h = 3.<br />
Ta có:<br />
<br />
x 2 h 2 a 2 ; y 2 b 2 c2 ; z 2 d 2 e2 ; t 2 f 2 g 2<br />
x 2 y 2 z 2 t 2 (a 2 b 2 ) (c 2 d 2 ) (e 2 f 2 ) ( g 2 h 2 ) (*)<br />
Chứng minh: x 2 y 2 z 2 t 2 50 .<br />
Vì a, b 0 nên a 2 b 2 ( a b ) 2 16 . Tương tự: c 2 d 2 9; e 2 f 2 16; g 2 h 2 9 .<br />
Từ (*) x 2 y 2 z 2 t 2 16 9 16 9 50 (1)<br />
Chứng minh: x 2 y 2 z 2 t 2 25 .<br />
Áp dụng bất đẳng thức Bu - nhi - a- cốp – xki , ta có:<br />
<br />
( a b) 2 16<br />
(1 1 )(a b ) (1.a 1.b) a b <br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
9 2<br />
16<br />
9<br />
; e f 2 ; g 2 h2 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
16 9 16 9<br />
25 (2)<br />
Từ (*) x 2 y 2 z 2 t 2 <br />
2 2 2 2<br />
Từ (1) và (2) 25 x 2 y 2 z 2 t 2 50 (đpcm)<br />
Tương tự: c 2 d 2 <br />
<br />
---------HẾT----------<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên<br />
năm 2017<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Môn: Toán học<br />
<br />
CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN NĂM 2017 TRÊN HỌC247<br />
- Chương trình luyện thi được xây dựng dành riêng cho học sinh giỏi, các em yêu thích toán và muốn thi<br />
vào lớp 10 các trường chuyên.<br />
- Nội dung được xây dựng bám sát với đề thi tuyển sinh lớp 10 các trường chuyên của cả nước trong<br />
những năm qua.<br />
- Đội ngũ giáo viên giảng dạy gồm các thầy nổi tiếng có nhiều năm kinh nghiệm trong việc ôn luyện học<br />
sinh giỏi.<br />
<br />
- Hệ thống bài giảng được biên soạn công phu, tỉ mỉ, phương pháp luyện thi khoa học, hợp lý mang lại kết<br />
quả tốt nhất.<br />
- Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên.<br />
- Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn.<br />
- Mỗi lớp từ 5 đến 10 em để được hỗ trợ kịp thời nhằm đảm bảo chất lượng khóa học ở mức cao nhất.<br />
- Đặc biệt, các em còn hỗ trợ học tập thông qua cộng đồng luyện thi vào lớp 10 chuyên của HỌC247.<br />
<br />
https://www.facebook.com/congdonglop10chuyen<br />
<br />
Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />