intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Yên Bái (Mã số 014)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

22
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Yên Bái (Mã số 014)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn Toán chương trình lớp 10. Chúc các em vượt qua kì thi giữa kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Yên Bái (Mã số 014)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2021 – 2022  Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 50 câu ) Khóa thi: Ngày 10/6/2021                        Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Đường thẳng  cách tâm  của đường tròn  một khoảng là . Khi đó số  điểm chung của   đường thẳng và đường tròn  là A. .                            B. .                          C. .                           D. . Câu 2.  Cho tứ giác  nội tiếp được đường tròn. Biết , số đo của  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3. Biết phương trình   (với   là tham số) nhận   làm một nghiệm. Nghiệm còn lại của   phương trình là  A. . B.  C.  D.  Câu 4. Thể tích  của một hình trụ có diện tích đáy  và chiều cao  là  A. . B. . C. . D. . Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. . B. .   C. .  D. . Câu 6 . Giá trị của biểu thức bằng :  A. . B. .  C. . D. . Câu 7. Độ dài cung  của một đường tròn có bán kính   là A. . B.  . C.  . D. . Câu 8. Cho đường tròn tâm có bán kính bằng . Một dây cung có độ dài bằng . Khoảng cách từ  tâm  của đường tròn đến dây cung  bằng              A. .  B. .  C. .  D. .  Câu 9. Cho đường trònvà tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng   bằng              A. .                       B.  .  C. .  D. .  Câu 10. Biểu thức có giá trị bằng  A. .         B. .       C. .       D. .  Câu 11.    Kết quả rút gọn của biểu thức ( với ) là .                       trang 1 / 22
  2. A. . B. . C. . D. . Câu 12. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số  và . Số đo góc nhỏ nhất của tam giác đã   cho bằng .   A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho tập hợp . Cách viết nào dưới đây sai ?  A. . B. . C. . D. . Câu 14. Cho tam giác có ,  và . Kết luận nào dưới đây là đúng ?     A.  . B. . C. . D. . Câu 15. Biết phương trình bậc hai  ẩn   là một phương trình có dạng . Hệ  số    của phương   trình bậc hai  là . A. . B. . C. . D. . Câu 16.  Cho hàm số . Giá trị của  bằng A.. B.. C.. D.. Câu 17. Giá trị của tham số  để điểm  thuộc đường thẳng  là  A.. B.. C.. D.. Câu 18. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn A.. B.. C.. D.. Câu 19. Phân tích đa thức  thành nhân tử được kết quả là A.. B.. C.. D.. Câu 20. Giá trị của  bằng A.. B.. C. . D. . Câu 21.    Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Biểu thức  bằng biểu thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 23. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là  A. . B. . C. . D. . Câu 24. Hàm số  nghịch biến trên  khi A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho một hình tròn có chu vi bằng . Diện tích của hình tròn đó là  A. . B. . C. . D. . Câu 26.    Đồ thị hàm số  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A.. B.. C.. D. .                      trang 2 / 22
  3. Câu 27. Nghiệm của phương trình  là A.. B. . C. . D. . Câu 28. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Tất cả các giá trị của  để hàm số bậc nhất  đồng biến trên  là A. . B. . C. . D.. Câu 30. Điều kiện để hai đường thẳng  và   song song là A.  và . B.  và . C.  và . D.  và . Câu 31.    Cho hai điểm  thuộc đường tròn tâm . Biết . Số đo cung nhỏ  là  A. . B. . C. . D. . Câu 32. Cho . Khi đó  có giá trị bằng  A.  . B. . C. . D. . Câu 33. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A.  B.  C.   D.  Câu 34. Số nào dưới đây chia hết cho cả   và  ? A. . B.  . C. . D. . Câu 35: Cho tam giác  vuông cân tại , . Độ dài đoạn thẳng  bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 36. Đường thẳng đi qua hai điểm   và  có phương trình là A. . B. . C. . D. .  Câu 37. Có tất cả  bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số     thỏa mãn  sao cho phương trình  có  hai nghiệm phân biệt? A. . B. . C. . D. .  Câu 38. Cholà các số thực thỏa mãn điều kiện . Khi đó giá trị của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. .   Câu 39. Số  các giá trị  nguyên dương của   không vượt quá   sao cho   chia   dư  ,   chia   dư    và  chia  dư  là A. . B. . C. . D. .   Câu 40. Cho hai đường tròn  và  tiếp xúc ngoài,  là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn   đó ( là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 41. Cho parabol  và đường thẳng  cắt nhau tại hai điểm phân biệt  và . Giá trị  của biểu   thức  bằng A. . B. . C. . D. .                      trang 3 / 22
  4. Câu 42. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức  (với  ) là , trong đó  và là các số nguyên dương,  là   phân số tối giản. Giá trị của biểu thức  là: A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho tam giác  có ,  và . Độ dài của đoạn thẳng  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 44. Cho tam giác cân  có  và . Độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác  bằng A.  B.                   C.  D.  Câu 45. Tổng  các giá trị của  để phương trình  có hai nghiệm phân biệt  thỏa mãn  là A. . B. . C. . D. . Câu 46. Biết biểu thức  có giá trị bằng , với  và  là các số nguyên dương,  là phân số tối giản.  Khi đó giá trị biểu thức  bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 47. Để đo chiều cao  của một bức tường người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với  mặt đất (cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây  như hình vẽ. Cọc   (1) có chiều cao . Người ta đo được các khoảng cách  và . Khi đó chiều cao của bức   tường bằng A. . B. . C. . D. . Câu 48. Biết   và  là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá trị của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 49. Cho điểm  nằm bên trong hình chữ nhật . Biết ,  và . Độ dài của đoạn thẳng  là:   A. . B. . C. . D. .                      trang 4 / 22
  5. Câu 50. Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị  của  để  đường thẳng  cắt trục tung và trục hoành   lần lượt tại hai điểm phân biệt  và  sao cho  là một tam giác cân. Tổng các phần tử  của tập hợp  bằng A. . B. . C. . D. . ________________________ HẾT ________________________                      trang 5 / 22
  6. BẢNG ĐÁP ÁN  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A A A B D B B C D A B A D A D B D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C D C A D D C B B D D A A A B B D B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B C B B D D C B C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đường thẳng  cách tâm  của đường tròn  một khoảng là . Khi đó số  điểm chung của   đường thẳng  và đường tròn  là A. .                            B. .                          C. .                           D. . Lời giải Chọn B d 5 cm O               Vì ;                                     Đường thẳng  và đường tròn  không giao nhau                 Số điểm chung là . Câu 2.  Cho tứ giác  nội  tiếp được đường tròn. Biết , số đo của  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C                       trang 6 / 22
  7. B A 1300 O D C                                                                Vì tứ giác nội tiếp đường tròn                                  . Câu 3. Biết phương trình   (với   là tham số) nhận   làm một nghiệm. Nghiệm còn lại của   phương trình là  A. . B.  C.  D.  Lời giải Chọn A  Xét phương trình ( với là tham số) Vì   là nghiệm của phương trình Áp dụng hệ thức Vi­et ta có  . Câu 4. Thể tích  của một hình trụ có diện tích đáy  và chiều cao  là  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có thể tích của hình trụ là                       trang 7 / 22
  8.  . Câu 5. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn . A. . B. .   C. .  D. . Lời giải Chọn A                  Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng  (với ; không đồng thời bằng 0)                  Phương trình  là phương trình bậc nhất hai ẩn với ;;. Câu 6. Giá trị của biểu thức bằng :  A. . B. .  C. . D. . Lời giải Chọn B .   Câu 7. Độ dài cung  của một đường tròn có bán kính   là A. . B.  . C.  . D. . Lời giải Chọn D                  Độ dài cung  của một đường tròn có bán kính  4 cm là  . Câu 8. Cho đường tròn tâm  có bán kính bằng . Một dây cung có độ dài bằng . Khoảng cách từ  tâm  của đường tròn đến dây cung  bằng              A. .  B. .  C. .  D. .  Lời giải Chọn B                          trang 8 / 22
  9. O 5 A 4 H B Từ  kẻ .(quan hệ giữa đường kính và dây cung của đường tròn) Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến dây cung  là độ dài đoạn   Xét   vuông tại . Áp dụng định lí Pytago ta có: .  Câu 9. Cho đường tròn và tiếp xúc ngoài. Độ dài của đoạn thẳng   bằng              A. .                       B.  .  C. .  D. .  Lời giải Chọn B     3 cm 6 cm O O'                  Độ dài của đoạn thẳng   bằng .  Câu 10. Biểu thức có giá trị bằng  A. .         B. .       C. .       D. .  Lời giải Chọn C     . Câu 11.    Kết quả rút gọn của biểu thức ( với ) là .  A. . B. . C. . D. . Lời giải                      trang 9 / 22
  10. Chọn D  ( do). Câu 12. Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số  và . Số đo góc nhỏ nhất của tam giác đã   cho bằng .   A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A  Gọi số đo ba góc của tam giác lần lượt là   Do số đo ba góc tỉ lệ với các số  và nên   Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có  Nên  . Vậy số đo góc nhỏ nhất của tam giác đã cho bằng . Câu 13. Cho tập hợp . Cách viết nào dưới đây sai ?  A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B  là sai vì . Câu 14. Cho tam giác có ,  và . Kết luận nào dưới đây là đúng ?     A.  . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A                Tam giác có ,  và .               Nên ( mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một               tam giác). Vậy khẳng định đúng là . Câu 15. Biết phương trình bậc hai  ẩn   là một phương trình có dạng . Hệ  số    của phương   trình bậc hai  là . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D                      trang 10 / 22
  11. Đồng nhất hệ số, ta có: .  Câu 16.    Cho hàm số . Giá trị của  bằng A.. B.. C.. D. Lời giải Chọn A . Câu 17. Giá trị của tham số  để điểm  thuộc đường thẳng  là  A. . B. . C.. D. . Lời giải Chọn D Vì điểm  thuộc đường thẳng  nên  .  Câu 18. Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. . B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Câu 19. Phân tích đa thức  thành nhân tử được kết quả là A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D . Câu 20. Giá trị của  bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn D Câu 21.    Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Lời giải: Chọn C  Ta có: . Vậy phương trình đã cho có nghiệm là .                      trang 11 / 22
  12. Câu 22. Biểu thức  bằng biểu thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải: Chọn C  Ta có: . Câu 23. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài là  A. . B. . C. . D. . Lời giải: Chọn D  Ta có hình vẽ:  Câu 24. Hàm số  nghịch biến trên  khi A. . B. . C. . D. . Lời giải: Chọn C  Hàm số  nghịch biến trên  khi . Câu 25. Cho một hình tròn có chu vi bằng . Diện tích của hình tròn đó là  A. . B. . C. . D. . Lời giải: Chọn A Ta có:  . Câu 26.    Đồ thị hàm số  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. . B.. C. . D. . Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số  cắt trục tung nên thay  vào hàm số ta có:.  Vậy đồ thị hàm số  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.                      trang 12 / 22
  13. Câu 27. Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D  Câu 28. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất bằng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Hàm số  có  nên có giá trị nhỏ nhất bằng  khi . Câu 29. Tất cả các giá trị của  để hàm số bậc nhất  đồng biến trên  là A. . B. . C. . D.. Lời giải Chọn B                Để hàm số bậc nhất đồng biến trên  thì:               . Câu 30. Điều kiện để hai đường thẳng  và   song song là A.  và . B.  và . C.  và . D.  và . Lời giải Chọn B                Điều kiện để hai đường thẳng  và   song song là:                   và . Câu 31.    Cho hai điểm  thuộc đường tròn tâm . Biết . Số đo cung nhỏ  là  A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn D  A Ta có là góc ở tâm  của đường tròn .  25° B O Câu 32. Cho . Khi đó  có giá trị bằng                       trang 13 / 22
  14. A.  . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D    Theo công thức ta có   Vậy với  thì    Câu 33. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A.  B.  C.   D.  Lời giải Chọn A Theo công thức ta có  . Câu 34. Số nào dưới đây chia hết cho cả   và ? A. . B.  . C. . D. .  Lời giải Chọn A Theo dấu hiệu chia hết cho  và dấu hiệu chia hết cho  ta thấy số  chia hết cho  (chữ  số cuối cùng là ) và chia hết cho  (tổng các chữ số chia hết cho ). Câu 35: Cho tam giác  vuông cân tại , . Độ dài đoạn thẳng  bằng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải A Chọn A ? Xét tam giác  vuông cân tại ,.  Ta có : 8cm B C . Câu 36. Đường thẳng đi qua hai điểm   và  có phương trình là A. . B. . C. . D. . Lời giải                      trang 14 / 22
  15. Chọn B Phương trình đường thẳng có dạng  Vì đường thẳng đi qua hai điểm  nên ta có: Vậy đường thẳng cần tìm là  Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số   thỏa mãn  sao cho phương trình  có hai   nghiệm phân biệt? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Phương trình  có hai nghiệm phân biệt Mà  thỏa mãn điều kiện  Vậy  có  giá trị của  thỏa mãn. Câu 38. Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện . Khi đó giá trị của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. .  Lời giải Chọn D Ta có   thỏa mãn Vậy  Câu 39. Số  các giá trị  nguyên dương của   không vượt quá   sao cho   chia   dư  ,   chia   dư    và  chia  dư  là A. . B. . C. . D. .  Lời giải Chọn B Vìchia dư ; chia  dư  và chia dư  Nên  chia hết cho  Ta có:  Vì  nguyên dương và không vượt quá  Vậy có  giá trị của  Câu 40. Cho hai đường tròn  và  tiếp xúc ngoài,  là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn   đó ( là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải                      trang 15 / 22
  16. Chọn C P Q H 4cm 6cm O O' Kẻ cắt  tại   Và  Áp dụng định lý Pytago:  . Câu 41. Cho parabol  và đường thẳng  cắt nhau tại hai điểm phân biệt  và . Giá trị  của biểu   thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C  Phương trình hoành độ giao điểm của  và  là:   (*) Vì   Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt  nên  và  cắt nhau tại hai điểm phân  biệt  và . Theo Vi­ét, ta có:  . Vì  và  cắt nhau tại hai điểm phân biệt  và  nên:  . . Câu 42. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức  (với  ) là , trong đó  và  là các số nguyên dương,   là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức  là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B  Ta có:                       trang 16 / 22
  17. Có . Để tồn tại GTLN của  thì .  GTLN của  là  mà  và  là các số nguyên dương,  là phân số tối giản nên  . Câu 43. Cho tam giác  có ,  và . Độ dài của đoạn thẳng  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C A 6 cm ? 60° B H 7 cm C Dựng .  (tỉ số lượng giác) . Xét  có  (Định lí Py­ta­go)  do . Câu 44. Cho tam giác cân  có  và . Độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác  bằng A.  B.                   C.  D.  Lời giải Chọn B                       trang 17 / 22
  18. c a b C O 120° A 6 cm B Gọi  là các đường trung trực của  và .  là tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi  là bán kính của  Vì  cân mà   cân tại .   nằm trên đường trung trực của    hay  là đường trung trực của  Mà  cân tại   cũng là đường phân giác của . .  cân tại  (vì ) và có  nên  là tam giác đều. . Vậy độ dài của đường tròn  ngoại tiếp tam giác  là: . Câu 45. Tổng  các giá trị của  để phương trình  có hai nghiệm phân biệt  thỏa mãn  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Xét phương trình . Có  nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi . Theo Vi­ét, ta có:   Khi đó .  Từ . Thay ;  vào  ta được:                      trang 18 / 22
  19. Vậy . Câu 46. Biết biểu thức  có giá trị bằng , với  và  là các số nguyên dương,  là phân số tối giản.  Khi đó giá trị biểu thức  bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D  Ta có  Do đó  Khi đó                                       ……………………       Do  và  là các số nguyên dương,  là phân số tối giản Vậy .  Câu 47. Để đo chiều cao  của một bức tường người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với  mặt đất (cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây  như hình vẽ. Cọc   (1) có chiều cao . Người ta đo được các khoảng cách  và . Khi đó chiều cao của bức   tường bằng                      trang 19 / 22
  20. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D  Xét  có  nên:  (hệ quả của định lí Talet) . Câu 48. Biết   và  là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá trị của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C  Ta có      có nghiệm  Để      và   là hai hệ  phương trình tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm   là   nghiệm của hệ phương trình                       trang 20 / 22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2