Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ninh có đáp án môn: Toán (Năm học 2014-2015)
lượt xem 25
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ninh có đáp án môn: Toán" năm học 2014-2015 với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Quảng Ninh có đáp án môn: Toán (Năm học 2014-2015)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 29 tháng 06 năm 2014 Đề thi gồm: 01 trang Câu I. (2,0 điểm) 1. Rút gọn các biểu thức sau: 5 7 63 5 7 3 7 2 7 a) A = 1 28 2 7 2 7 1 1 x 2 x 2 x 2 x 2 2 b) . (với x > 0 và x ≠ 4.) x 2 x 2 x ( x 2)( x 2) x ( x 2) 2. Giải hệ phương trình: Câu II. (2,0 điểm) Cho phương trình : x2 + x + m -5 = 0 (1) (m là tham số, x là ẩn) 1. Giải phương trình (1) với m = 4. Thay m = 4 ta có: x2 + x -1 = 0 Δ = 12 + 4.1.1 = 5 1 5 x1 2 1 5 x2 2 2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ≠ 0, x2 ≠ 0 thỏa mãn: 6 m x1 6 m x2 10 x2 x1 3 x1 ≠ 0, x2 ≠ 0 m ≠ 5 21 Để phương trình có hai nghiệm: Δ = 1- 4(m - 5) > 0 → m < 4 Theo Viet ta có: x1 + x2 = -1 (1) x1.x2 = m – 5 (2) 6 m x1 6 m x2 10 (6 m) x1 (6 m) x2 x12 x 22 10 x2 x1 3 x1 .x2 3 Xét: (6 m)(x1 x2 ) ( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 10 x1 .x2 3 Thay (1), (2) vào ta có: 1(6 m) 1 2(m 5) 10 3m 17 10 m 1 (TM) m5 3 m5 3 Câu III. (2,0 điểm)
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Gọi x là số hàng ghế ( x Є N*, x < 360) y là số ghế trên mỗi hàng ghế ( x Є N*, y ≤ 20) Vì phòng họp có 360 ghế được xếp thành từng hàng và mỗi hàng có số ghế ngồi bằng nhau nên ta có phương trình: x.y = 360 (1) Phải kê thêm một hàng ghế nên số hàng ghế: x + 1(hàng ghế) Mỗi hàng ghế phải kê thêm một ghế nên số ghế trên mỗi hàng là: y + 1(ghế) Vì 400 người ngồi đủ nên ta có phương trình: (x+1)(y+1) = 400 (2) Từ (1), (2) ta có hệ phương trình: Câu IV. (3,5 điểm) D N C H Q K M 1 2 P 3 4 A B x 1. Tứ giác ABCD là hình gì? Chứng minh. Xét tứ giác ABCD có: Góc BAD = 900 (gt) Góc CBA = 900 , góc ADC = 900 (tính chất tiếp tuyến) Do đó tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
- Ta có AB = AC = R nên ABCD là hình vuông. 2. Chứng minh góc MAN = 450 Theo gt ta có: NH, ND là hai tiếp tuyến cắt nhau Góc A1 = góc A2 ( tc hai tiếp tuyến cắt nhau) Tương tự góc A3 = góc A4 ( tc hai tiếp tuyến cắt nhau) Mặt khác góc A1 + góc A2 + góc A3 + góc A4 = 900 (gt góc xAy = 900) 2góc A2 + 2góc A3 = 900 2(góc A2 + góc A3) = 900 góc A2 + góc A3 = 450 góc MAN = 450(đpcm) 3. Chứng minh rằng MQ; NP là các đường cao của tam giác AMN. Xét tam giác vuông BCD có BC = CD (=R) BCD vuông cân tại C góc CBD= 450 Ta có A, B là hai điểm liên tiếp cùng nhìn QM một góc 450 tứ giác ABMQ là tứ giác nt góc ABM + góc AQM = 1800 Hay góc AQM = 1800 - góc ABM = 1800 - 900 = 900 MQ vuông góc AN AN là đường cao trong tam giác AMN (đpcm) Tương tự ADNP là tứ giác nt NP vuông góc AM NP là đường cao trong tam giác AMN (đpcm) CâuV. (0.5 điểm) b2 1 Cho a, b là các số thực thỏa mãn: 2a 2 4 ( a ≠ 0) 4 a2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = ab. b2 1 2a 2 2 4( a 0 ) 4 a 2 b 1 a2 a2 2 4 2 a 2 b b 1 a 2a. ab a 2 2 4 2 2 2 a Xét đẳng thức 2 b 1 a ab a 2 2 4 2 a b 2 1 ab 4 a a 2 2 2 a b 2 1 P 4 a a 2 2 2 a
- b 2 1 Ta có Pmax khi a a 2 2 a2 m in 2 2 b b b Xét a 0 a min 0 khi a (1) 2 2 2 1 1 1 Xét a 2 2 2 a 2 2 (Côsi) hay a 2 2 2 a a a 2 1 1 a 2 2 khi a 2 a 1 2 (2) a m in a Từ (1), (2) b 2 Nên Pmax = 4 – (0+2) = 2 khi (a, b) =(1, 2) hoặc (a, b) = (-1, -2)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
4 p | 993 | 241
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2012 - Sở Giáo dục và Đào tạo
4 p | 1002 | 184
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2016-2017 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi (Sở GD&ĐT Hải Dương)
6 p | 1017 | 93
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 942 | 63
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - THPT Chuyên Hùng Vương (Sở GD&ĐT Phú Thọ)
8 p | 712 | 41
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Ninh Thuận
5 p | 409 | 35
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Trung học phổ thông năm học 2015 - 2016 môn thi chuyên Ngữ văn (Đề chính thức) - SGD&ĐT TP.HCM
2 p | 275 | 32
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2014-2015 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi (Sở GD&ĐT Hải Dương)
6 p | 481 | 23
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
5 p | 131 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2013-2014 - THPT Chuyên Lương Văn Chánh (Sở GD&ĐT Phú Yên)
2 p | 312 | 18
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 507 | 18
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Tây Ninh
4 p | 189 | 15
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - ĐH KHTN (Hà Nội)
2 p | 249 | 10
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2013-2014 - Sở GD&ĐT Ninh Thuận
4 p | 193 | 9
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
2 p | 223 | 8
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
5 p | 268 | 7
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Thái Bình môn Toán năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Khối chuyên Toán, Tin)
7 p | 143 | 5
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2012-2013 - Sở GD&ĐT Đăk Lăk
7 p | 134 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn