Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 20
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thử sức đại học môn toán 2011 - đề tham khảo số 20', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 20
- TRƯ NG THCS & THPT NGUY N KHUY N TH SC I H C 2010 http://www.VNMATH.com Môn thi: Toán L P 12D1 Th i gian làm bài: 180 phút (không k th i gian phát ) S 020 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x 3 – 3 x 2 + 2 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. m 2 2) Biện luậ n theo m số nghiệm của phương trình : x - 2 x - 2 = . x -1 Câu II (2 điểm): æ 5p ö 2 2 cos ç - x ÷ sin x = 1 1) Giải phương trình: è 12 ø ìlog x + y = 3 log ( x - y + 2) ï2 8 í 2) Giải hệ phương trình: x 2 + y2 + 1 - x 2 - y2 = 3 ï î p 4 sin x ò I= dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: 1 + x2 + x p - 4 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 60 0 . Trên cạ nh SA lấy điểm M sao cho AM a3 = , mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM. 3 Câu V (1 điểm): Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5- x + 5- y + 5- z = 1 .Chứng minh rằng : 5 x + 5y + 5z 25 x 25y 25z + + ³ 4 5x + 5y+ z 5y + 5z+ x 5z + 5 x + y II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; –2), đường cao CH : x - y + 1 = 0 , phân giác trong BN : 2 x + y + 5 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh B, C và tính diện tích tam giác ABC. x - 2 y z +1 x -7 y-2 z 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng : d1 : , d2 : = = = = 4 -6 -8 -6 9 12 a) Chứng minh rằng d1 và d2 song song . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua d1 và d2 . b) Cho điểm A(1; –1; 2), B(3; – 4; –2). Tìm điểm I trên đường thẳ ng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. z2 Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: z 4 - z3 + + z +1 = 0 2 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x - y - 3 = 0 và d2 : x + y - 6 = 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. ì x = 2 - 2 t¢ x - 2 y -1 z ï 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 : = và d2 : í y = 3 = 1 -1 2 ï ¢ îz = t a) Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau và viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2. b) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2. 0 4 8 2004 2008 Câu VII.b (1 điểm): Tính tổng: S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 + C2009 ============================ http://www.VNMATH.com 20 http://www.VNMATH.com
- S 020 http://www.VNMATH.com Hướng dẫn: I. PHẦN CHUNG m Û ( x 2 - 2 x - 2 ) x - 1 = m, x ¹ 1. Do đó số nghiệm của phương trình bằ ng số Câu I: 2) Ta có x 2 - 2 x - 2 = x -1 giao điểm của y = ( x 2 - 2 x - 2 ) x - 1 , (C ') và đường thẳng y = m, x ¹ 1. ì f ( x ) khi x > 1 Với y = ( x - 2 x - 2 ) x - 1 = í nên ( C ' ) bao gồm: 2 î- f ( x ) khi x < 1 + Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳ ng x = 1. + Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x = 1 qua Ox. Dựa vào đồ thị ta có: m < –2 m = –2 –2 < m < 0 m≥0 Số nghiệm vô nghiệm 2 nghiệm kép 4 nghiệm phân biệt 2 nghiệm phân biệt é 5p ù 5p 5p ö 5p 1 æ æ ö p Câu II: 1) PT Û 2 êsin ç 2 x - ÷ + sin ú = 1 Û sin ç 2 x - ÷ + sin = sin = 12 12 û 12 ø 12 4 2 ëè ø è 5p ö 5p æ æ pö æ pö p p Û sin ç 2 x - ÷ = sin - sin = 2 cos sin ç - ÷ = sin ç - ÷ 12 ø 4 12 3 è 12 ø è 12 ø è 5p é é p p ê 2 x - 12 = - 12 + k 2p ê x = 6 + kp 5p ö æ æ pö (k ΢ ) Û sin ç 2 x - ÷ = sin ç - ÷ Û ê Ûê ê 2 x - 5p = 13p + k 2p ê x = 3p + kp 12 ø è 12 ø è 12 12 4 ë ë 2) Điều kiện: x + y > 0, x - y ³ 0 ì x + y = 2+ x - y ìu = x + y ï Hệ PT Û í . Đặt: í ta có hệ: îv = x - y 2 2 2 2 ï x + y +1 - x - y = 3 î ì ì u + v = 2 uv + 4 ì u + v = 2 uv + 4 u - v = 2 (u > v) (1) ï ï ï Ûí 2 2 Ûí í . u2 + v 2 + 2 (u + v )2 - 2uv + 2 u +v +2 - uv = 3 - uv = 3 - uv = 3 (2) ï ï ï 2 2 2 î î î uv + 8 uv + 9 - uv = 3 Û uv + 8 uv + 9 = (3 + uv )2 Û uv = 0 . Thế (1) vào (2) ta có: ì uv = 0 Û u = 4, v = 0 (với u > v). Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(thoả đk) Kết hợp (1) ta có: í îu + v = 4 Kết luậ n: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (2; 2). p p 4 4 1 + x 2 sin xdx - x sin xdx = I1 - I 2 ò ò Câu III: I = p p - - 4 4 p 4 1 + x 2 sin xdx . Sử dụng cách tính tích phân của hàm số lẻ, ta tính được I1 = 0 . ò · Tính I1 = p - 4 p 4 2 x sin xdx . Dùng phương pháp tích phân từng phần, ta tính được: I 2 = - ò · Tính I 2 = p+ 2 4 p - 4 2 p- 2. Suy ra: I = 4 Câu IV: Ta có: (BCM) // AD nên mặt phẳng này cắt mp(SAD) theo giao tuyến MN // AD . Trần Sĩ Tùng http://tranthanhhai.tk http://www.VNMATH.com 78 http://www.VNMATH.com
- S 020 http://www.VNMATH.com ìBC ^ AB Þ BC ^ BM . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao. ·í îBC ^ SA a3 a 3- 3 = 2 Þ MN = 4 a , BM = 2 a MN SM MN · SA = AB tan600 = a 3 , = Û = 3 2a 3 AD SA a3 3 4a ö æ ç 2a + 3 ÷ 2a 10a2 BC + MN Diện tích hình thang BCMN là : S = SBCNM = BM = ç = ÷ 2 2 è ø 3 33 · Hạ AH ^ BM. Ta có SH ^ BM và BC ^ (SAB) Þ BC ^ SH . Vậy SH ^ ( BCNM) Þ SH là đường cao của khối chóp SBCNM 1 AB AM = Trong tam giác SBA ta có SB = 2a , = . 2 SB MS Vậy BM là phân giác của góc SBA Þ · = 300 Þ SH = SB.sin300 = a SBH 10 3a3 1 SH .SBCNM = · Thể tích chóp SBCNM ta có V = . 3 27 Câu V: Đặt 5 x = a; 5 y = b; 5z = c . Từ giả thiết ta có: a, b, c > 0 và ab + bc + ca = abc a2 b2 c2 a+b+c + + ³ BĐT Û (*) 4 a + bc b + ca c + ab a3 b3 c3 a+b+c + + ³ Û2 Ta có: (*) 4 2 2 a + abc b + abc c + abc a3 b3 c3 a+b+c + + ³ Û (a + b)(a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c + b) 4 a3 a+b a+c 3 ³ a (1) + + Áp dụng BĐT Cô-si, ta có: (a + b)(a + c) 8 8 4 b3 b+c b+a 3 ³ b ( 2) + + (b + c )(b + a) 8 8 4 c3 c+a c+b 3 ³c + + ( 3) (c + a)(c + b) 8 8 4 Cộng vế với vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) suy ra điều phải chứng minh. II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) Do AB ^ CH nên phương trình AB: x + y + 1 = 0 . ì2 x + y + 5 = 0ì x = -4 · B = AB Ç BN Þ Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ: í Ûí Þ B(-4; 3). îy = 3 x + y +1 = 0 î · Lấy A’ đối xứng với A qua BN thì A ' Î BC . Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x - 2 y - 5 = 0 . Gọi I = (d ) Ç BN . ì2 x + y + 5 = 0 . Suy ra: I(–1; 3) Þ A '(-3; -4) Giải hệ: í î x - 2y - 5 = 0 ìBC : 7 x + y + 25 = 0 æ 13 9 ö · Phương trình BC: 7 x + y + 25 = 0 . Giải hệ: í ;- ÷ . Þ Cç- è4 4ø î CH : x - y + 1 = 0 2 2 7.1 + 1(-2) + 25 13 ö æ 9ö 450 æ · BC = ç -4 + ÷ + ç 3 + ÷ = , d ( A; BC ) = =3 2 . 4ø è 4ø 4 è 2 2 7 +1 1 1 450 45 Suy ra: SABC = d ( A; BC ).BC = .3 2. =. 2 2 4 4 Trần Sĩ Tùng http://tranthanhhai.tk http://www.VNMATH.com 79 http://www.VNMATH.com
- S 020 http://www.VNMATH.com r r rr 2) a) · VTCP của hai đường thẳng lần lượt là: u1 = (4; -6; -8), u2 = (-6; 9;12) Þ u1 , u2 cùng phương. Mặt khác, M( 2; 0; –1) Î d1; M( 2; 0; –1) Ï d2.. Vậy d1 // d2. 1 é uuuu r ù r r MN , u1 û = (5; -22;19) Þ Phương trình mp(P): 5 x – 22 y + 19 z + 9 = 0 . · VTPT của mp (P) là n = - 2ë uuu r b) AB = (2; -3; -4) Þ AB // d1. Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB ³ A1B IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B. Khi đó A1, I, B thẳng hàng Þ I là giao điểm của A1B và d. Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B. æ 36 33 15 ö æ 43 95 28 ö ; ; ÷ . A’ đối xứng với A qua H nên A’ ç ; ; - ÷ · Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H ç è 29 29 29 ø è 29 29 29 ø æ 65 -21 -43 ö ; ; I là trung điểm của A’B suy ra I ç ÷. è 29 58 29 ø Câu VII.a: Nhận xét z = 0 không là nghiệm của PT. Vậy z ¹ 0 1 ö æ 1ö 1 æ Chia hai vế PT cho z2 ta được: ç z2 + ÷ - ç z - ÷ + = 0 (1) zø 2 z2 ø è è 1 1 1 Đặt t = z - . Khi đó t 2 = z2 + - 2 Û z2 + = t 2 + 2 z 2 z2 z 5 5 Phương trình (2) trở thành: t 2 - t + = 0 (3). D = 1 - 4. = -9 = 9i 2 2 2 1 + 3i 1 - 3i Þ PT (3) có 2 nghiệm t = , t= 2 2 1 + 3i 1 1 + 3i Û 2 z2 - (1 + 3i)z - 2 = 0 · Với t = : ta có z - = (4a) 2 2 z Có D = (1 + 3i)2 + 16 = 8 + 6i = 9 + 6i + i 2 = (3 + i )2 (1 + 3i) + (3 + i) (1 + 3i) - (3 + i) i - 1 = 1+ i , z = Þ PT (4a) có 2 nghiệm : z = = 4 4 2 1 - 3i 1 1 - 3i Û 2 z2 - (1 - 3i )z - 2 = 0 · Với t = : ta có z - = (4b) 2 2 z Có D = (1 - 3i)2 + 16 = 8 - 6i = 9 - 6i + i 2 = (3 - i )2 (1 - 3i) + (3 - i ) (1 - 3i) - (3 - i ) -i - 1 = 1- i , z = Þ PT (4b) có 2 nghiệm : z = = 4 4 2 i -1 -i - 1 Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z = 1 + i; z = 1 - i; z = ;z= . 2 2 2. Theo chương trình nâng cao 9 ì ïx = 2 æ9 3ö ìx - y - 3 = 0 Câu VI.b: 1) Ta có: I = d1 Ç d2 Þ Toạ độ của I là nghiệm của hệ: í Þ Iç ; ÷ Ûí îx + y - 6 = 0 ïy = 3 è2 2ø 2 î Do vai trò A, B, C, D là như nhau nên giả sử M = d1 Ç Ox là trung điểm cạnh AD. Suy ra M(3; 0) 2 2 9ö æ3ö æ Ta có: AB = 2 IM = 2 ç 3 - ÷ + ç ÷ = 3 2 2ø è2ø è S 12 Theo giả thiết: SABCD = AB. AD = 12 Û AD = ABCD = =2 2 AB 32 Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 Þ d1 ^ AD r Đường thẳng AD đi qua M(3; 0) và vuông góc với d1 nhận n = (1;1) làm VTPT nên có PT: x + y - 3 = 0 Trần Sĩ Tùng http://tranthanhhai.tk http://www.VNMATH.com 80 http://www.VNMATH.com
- S 020 http://www.VNMATH.com ìx + y - 3 = 0 ï Mặt khác: MA = MD = 2 Þ Toạ độ của A, D là nghiệm của hệ PT: í 2 ï ( x - 3) + y = 2 2 î ìy = -x + 3 ìy = -x + 3 ìx = 2 ìx = 4 ìy = 3 - x ï ï Ûí Ûí Ûí Ûí í = -1 . hoặc 2 2 ï( x - 3 ) + y = 2 ï( x - 3 ) + (3 - x ) = 2 2 2 îy = 1 îy î x - 3 = ±1 î î Vậy A( 2; 1), D( 4; –1). ìx = 2x - x = 9 - 2 = 7 æ9 3ö Do I ç ; ÷ là trung điểm của AC suy ra: í C I A yC = 2 yI - y A = 3 - 1 = 2 è2 2ø î Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; –1) r r 2) a) d1 có VTCP u1 = (1; -1;2) và đi qua điểm M( 2; 1; 0), d2 có VTCP u2 = ( -2;0;1) và đi qua điểm N( 2; 3; 0) . uuuu r rr Ta có: é u1, u2 ù .MN = -10 ¹ 0 Þ d1 , d2 chéo nhau. ë û Gọi A(2 + t;1 – t;2t )Î d1 , B(2 – 2t¢; 3; t¢ )Î d2 . uuu r r 1 ì ì AB.u = 0 æ5 4 2ö ïuuu 1 ï Þ ít = - 3 Þ A ç ; ; - ÷ ; B (2; 3; 0) rr AB là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 Û í è3 3 3ø ï AB.u2 = 0 ït ' = 0 î î ìx = 2 + t ï Đường thẳng D qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của d1 và d2 Þ D: í y = 3 + 5t ï z = 2t î 2 2 2 11 ö æ 13 ö æ 1 ö 5 æ b) PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính: ç x - ÷ + ç y - ÷ + ç z + ÷ = 6ø è 6 ø è 3ø 6 è Câu VII.b: Ta có: (1 + i )2009 = C2009 + iC2009 + .. + i 2009C2009 0 1 2009 0 2 4 6 2006 2008 1 3 5 7 2007 2009 = C2009 - C2009 + C2009 - C2009 + .... - C2009 + C2009 + (C2009 - C2009 + C2009 - C2009 + ... - C2009 + C2009 )i 1 0 2 4 6 2006 2008 ( A + B) , với A = C2009 - C2009 + C2009 - C2009 + ... - C2009 + C2009 Thấy: S = 2 0 2 4 6 2006 2008 B = C2009 + C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 + C2009 1004 · Ta có: (1 + i )2009 = (1 + i ) é(1 + i )2 ù = (1 + i ).21004 = 21004 + 21004 i . ë û Đồng nhất thức ta có A chính là phần thực của (1 + i )2009 nên A = 21004 . · Ta có: (1 + x )2009 = C2009 + xC2009 + x 2C2009 + ... + x 2009C2009 0 1 2 2009 0 2 2008 1 3 2009 Cho x = –1 ta có: C2009 + C2009 + ... + C2009 = C2009 + C2009 + ... + C2009 (C2009 + C2009 + ... + C2009 ) + (C2009 + C2009 + ... + C2009 ) = 22009 . 0 2 2008 1 3 2009 Cho x=1 ta có: Suy ra: B = 22008 . · Từ đó ta có: S = 21003 + 22007 . ===================== Trần Sĩ Tùng http://tranthanhhai.tk http://www.VNMATH.com 81 http://www.VNMATH.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 09
4 p | 84 | 10
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 01
3 p | 88 | 9
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 02
4 p | 102 | 8
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 17
3 p | 62 | 8
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 16
4 p | 78 | 8
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 18
3 p | 67 | 7
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 010
4 p | 70 | 6
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 03
3 p | 100 | 6
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 06
3 p | 79 | 6
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 04
3 p | 85 | 6
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 14
5 p | 65 | 5
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 13
3 p | 58 | 5
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 12
3 p | 66 | 5
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 11
3 p | 89 | 5
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 05
3 p | 84 | 5
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 08
4 p | 92 | 5
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 07
4 p | 73 | 5
-
Đề Thử Sức Đại Học Môn Toán 2011 - Đề Tham Khảo Số 15
4 p | 49 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn