Đề và đáp an trường chuyên Trần Đại Nghĩa 2004-2005
lượt xem 54
download
Tài liệu bao gồm các bài toán thi, để các bạn có cái nhìn sâu hơn về toán, luyện thi vào trường chuyên, nắm vững kiến thức, ôn tập, tích lũy kiến thức chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp an trường chuyên Trần Đại Nghĩa 2004-2005
- BÀI GIẢI TÓM TẮT MÔN TOÁN (môn thi chung) KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 Năm học 2004–2005 TRƯỜNG PTTH TRẦN ĐẠI NGHĨA Câu 1: (4 điểm) Cho phương trình: x4–(3m+14)x2+(4m+12)(2–m) = 0 (có ẩn số là x) a)Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. b) Định m sao cho tích số của 4 nghiệm trên đặt giá trị lớn nhất. GiảI: x4–(3m+14)x2+(4m+12)(2–m) = 0 (*) a) Định m để phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt. Đặt t=x2 (*) t2–(3m+14)+(4m+12)(2–m)=0 (**) t 4m 12 t 2 m 4m 12 0 2 m 0 (*) có 4 nghiệm phân biệt 4m 12 2 m 3 m 2 m 2 b) Định m sao cho tích số của 4 nghiệm trên đặt giá trị lớn nhất. Ta có 4 nghiệm của (*) là t1 , t 2 , với t1,t2 là nghiệm của (**) x1x2x3x4 = t1t2=(4m+12)(2–m) = –4m2 – 4m+24= –(2m+1)2+25 25m Giá trị lớn nhất của x1x2x3x4 là 25 1 khi m=– 2 thỏa điều kiện ở câu a Câu 2 : Giải phương trình x 2 2x 1 1 2 x 2 a) 12x 8 2x 4 2 2 x b) 9x 2 16
- Giải : x 2 2x 1 1 2 x 2 2 x 2 0 x 2 2x 1 1 2 x 2 2 x 2x 1 1 x 2 2 a) 2x 1 3 2x 2 2 x 2 2x 1 1 2 (VN) x 2 3 2x 0 2 x2 2 2x 1 3 2x 2 2x 1 2x 2 3 2 3 x 2 2x 2 2x 2 0 2x 2 2x 4 0 2 3 x 2 1 5 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 5 2 12x 8 2x 4 2 2 x b) 9x 2 16 6x 4 12x 8 (-2 x 2) 2x 4 2 2 x 9x 2 16
- 2 x 3 (1) 2( 2x 4 2 2 x ) 9x 2 16 (2) (2) 4(2x 4) 16(2 x) 16 8 2x2 9x 2 16 16 8 2x2 8x 9x 2 32 8(2 8 2x 2 x) 9x 2 32 8(32 9x 2 ) 9x 2 32 2 8 2x x 2 9x 2 32 0 2 8 2x 2 x 8 4 2 x 3 2 8 2x2 8 x(v« nghiÖ v×-2 x 2) m 4 2 4 2 x x 3 .Thử lại ta được 3 2 4 2 x ;x Vậy phương trình có các nghiệm 3 3 Câu 3: (3 điểm) Cho x,y là hai số thực khác 0. Chứng minh: x2 y2 x y 2 4 3 y x y2 x (1) Giải x y x y x y t Đặt t= y x y x y x x y 2 mà y x (do bất đẳng thức CôSi) t 2 t 2 hay 2 t x2 y2 t2 2 2 Khi đó y x +2 Bất đẳng thức (1) t 2 2 3t t2 3t 2 0
- t 1 t 2 0 (2) (2) là hiển nhiên đúng do t 2 hay 2 t Câu 4 : (3 điểm) Tìm các số nguyên x,y thỏa phương trình x2 + xy + y2 = x2y2 Giải : x2 + xy + y2 = x2y2 (2x +2y)2 = (2xy + 1)2 – 1 (2xy + 1 + 2x + 2y)(2xy + 1 – 2x – 2y) = 1 2xy + 1 + 2x + 2y = 2xy + 1 –2x – 2y x+y=0 Thay vào phương trình ban đầu ta có : x = 0,y = 0 hoặc x = 1,y = –1 hoặc x = –1,y = 1 Câu 5 (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tạI A nộI tiếp trong đường tròn (o;R). Vẽ tam giác đều ACD (D và B ở hai nửa mặt phẳng khác nhau có chung bờ AC. GọI E là giao điểm của BD vớI đường tròn (O), gọI M là giao điểm của BD vớI đường cao AH của tam giác ABC. a) a) Chứng minh MADB là một tứ giác nộI tiếp b) b) Tính ED theo R Giải a) a) Dễ dàng chứng minh được góc ABM = góc ACM mà góc ABM = góc ADM (tam gíác ABD cân tạI A) góc ACM = góc ADM MADC là tứ giác nộI tiếp b) b) Ta có góc EDC = gócOAC = gócOAB
- góc DCE = 60o – gócECA = 60o – gócABE = góc BMH –góc ABM = gócOAB = góc OBA suy ra tam giác OAB bằng tam giác EDC ED = OA = R Câu 6 (2 điểm) : Cho tam giác ABC cân tại B nội tiếp trong đường tròn tâm O.Trên cung AC không chứa điểm B lấy 2 điểm M và K theo thứ tự A,K,M,C . Các đoạn thẳng AM và BK cắt nhau tại E ,còn các đoạn thẳng KC và BM cắt nhau tại D. Chứng minh ED song song với AC. Giải : Ta có góc BKC= góc BAC = góc BCA= góc BMA nên EDMK là tứ giác nội tiếp được. góc EDK = góc EMK mà góc EMK = góc ACK góc EDK = góc ACK ED//AC Tổ toán trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi và đáp án cuộc thi Giải toán trên máy tính Casio cấp trường
8 p | 3668 | 954
-
15 đề và đáp án Lý thuyết trường điện từ
83 p | 1896 | 473
-
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 188 | 41
-
Đề và đáp án thi thử tốt nghiệp trường THPT Gia Hội
6 p | 147 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
5 p | 256 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phú Đa
3 p | 293 | 26
-
4 Đề và đáp án Toán 6 trường Lương Thế Vinh 2011
18 p | 177 | 25
-
Đề và đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý lớp 6 năm 2011 - 2012 - Trương THCS Lộc An - Đề chính thức
3 p | 131 | 14
-
Đề và đáp án thi vào lớp 10 - Trường THPT Quảng Trị
3 p | 193 | 13
-
Đề và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 10 năm học 2009 - 2010 - Trường THPT Phạm Thái Bường
5 p | 85 | 9
-
Đề và đáp án kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 6 năm học 2009 - 2010 - Trường THCS Nhơn Phúc
3 p | 251 | 8
-
Đề và đáp án thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Phòng GD & ĐT Huyện Mèo Vạc - Trường THCS PTDTBT Sủng Trà
5 p | 88 | 6
-
Đề và đáp án kiểm tra mốn Vật lý lớp 7 học kì I năm học 2010 - 2011- Trường THCS Hương Trà Môn
6 p | 104 | 6
-
10 đề thi thử và đáp án trường THPT lý tự trọng
6 p | 139 | 6
-
Đề và đáp án kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 năm học 2010 - 2011 - Trường THPT Vạn Tường - Mã đề 132
4 p | 75 | 5
-
Đề KSCL Ngữ văn 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân
3 p | 90 | 5
-
Đề và đáp án kiểm tra chất lượng học kì II môn Vật lý - Đề cơ bản
3 p | 72 | 4
-
Đề KSCL Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh lần 1
6 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn