intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 3

Chia sẻ: Nguyen Thanh Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

233
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NÓN RĂNG THẲNG *Thông số ban đầu: -Công suất cần truyền : Nnon=5.39 KW -Tốc độ bánh răng dẫn: n1=799 (vòng/phút) -Tỉ số truyền sơ bộ: isb=2,74 -Tốc độ bánh răng bị dẫn: n2=292 (vòng/phút) -Tải trọng thay đổi, làm việc ở chế độ dài hạn. -Làm việc 16h/ngày, 300ngày / năm ,thời hạn sử dụng 5 năm. -Bộ truyền được đặt trong hộp kín , được bôi trơn tốt .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY " TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI " - Phần 3

  1. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang8 PHẦN 3 :THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NÓN RĂNG THẲNG *Thông số ban đầu: -Công suất cần truyền : Nnon=5.39 KW -Tốc độ bánh răng dẫn: n1=799 (vòng/phút) -Tỉ số truyền sơ bộ: isb=2,74 -Tốc độ bánh răng bị dẫn: n2=292 (vòng/phút) -Tải trọng thay đổi, làm việc ở chế độ dài hạn. -Làm việc 16h/ngày, 300ngày / năm ,thời hạn sử dụng 5 năm. -Bộ truyền được đặt trong hộp kín , được bôi trơn tốt . 1.Chọn vật liệu làm bánh răng và cách nhiệt luyện. -Ta chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ:thép 50 ; bánh lớn: thép đúc 45Л đều thường hóa ( bảng 3-6 TKCTM) -Tra bảng 3-8 (tkctm) ta được cơ tính: +Thép 50 thường hóa: σ bk1=620 N/mm2 ; σ ch1= 320 N/mm2 ; HB=210 (Giả sử phôi rèn,đường kính phôi dưới 100 mm) + Thép đúc 45Л thường hóa: σ bk2=550 N/mm2 ; σ ch2=320 N/mm2 ; HB= 170. 2.Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép. a) ứng suất tiếp xúc cho phép. [σ ] tx= [σ ] Notxk’N Với : [σ ] Notx=2,6 HB (bảng 3-9 tkckm) k’N= 6 (N0/Ntd) , với : +N0= 107 (bảng 3-9 tkctm) +Ntd=60u. ∑ (Mi/Mmax)2niTi -Xét bánh răng bị dẫn(bánh lớn): Ntd2=60.1(0,82.1+12.6+0,92.1).292.24000/8 = 391572000>N0=107 =>k’N2=1 => [σ ] tx2= [σ ] Notx k’N2 =2,6.170.1= 442 N/mm2 -Xét bánh răng dẫn(bánh nhỏ): Ta có: Ntd1=iNtd2>N0 =>k’N1=1 CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
  2. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Trang9 [σ ] tx1= [σ ] Notx .k’N1=2,6.210=546 N/mm2 Lấy ứng suất bé hơn [σ ] tx2=442 N/mm2 để tính toán. b)Ứng suất uốn cho phép. [σ ] u= σ 0k”n/(n. K σ ) ≈ (1,4 → 1,6). σ -1 k”N /(n. K σ ) với σ -1 ≈ (0,4-0,45). σ bk Trong đó: * σ bk1=620 N/mm2 ; σ bk2=550 N/mm2 * n là hệ số an toàn +n1=1,5 +n2=1.8 + K σ =1,8 ( K σ là hệ số tập trung ứng suất ở chân răng) với N0=5.106 k”N= m (N0/Ntd) Ntd=60u ∑ (Mi/Mmax)mniTi với : m=6 (bậc đường cong mỏi uốn) -Xét bánh bị dẫn: Ntd2=60.1(0,86.1+16.6+0,96.1).292.24000/8=357070827,6> N0=5.106  k”N2=1 -Xét bánh dẫn, ta thấy: Ntd1> Ntd2> N0=5.106 => k”N1=1 Vậy : + [σ ] u1=1,5.0,4.620.1/(1,5.1,8) =137,8 N/mm2 + [σ ] u2=1,5.0,4.550.1/(1,8.1,8)=101,9 N/mm2 3.Chọn sơ bộ hệ số tải trọng K. -Ta chọn: K=1,5 4 Chọn hệ số chiều rộng bánh răng. Ta chọn : ψ L=b/L =0,3 5.Xác định chiều dài nón L. 2   1,05.106 KN L ≥ i + 13  2  0,85ψ n  (1 − 0,5ψ L ).i[σ ]tx  L2 =141 mm => b = L . ψ L= 141.0.3= 42,3 mm Trang10 CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
  3. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI 6.Tính vận tốc vòng v và chọn cấp chính xác để chế tạo bánh răng. Ta có : v = π dtb1n1/60000 = [2 π L(1-0,5ψ L)n1]/[60000. (i2+1)]=3,44 m/s  cấp chính xác để chế tạo bánh răng là 7 (bảng 3-11 tkctm) và : dtb1=82,2 mm 7.Định chính xác hệ số tải trọng K và chiều dài nón L Ta có : K=Ktt.Kđ Với: Ktt=(Kttbang+1)/2 Mà: ψ d=b/ dtb1= 0,514 => Kttbang=1,16 (bảng 3-12 tkctm)  Ktt=1,08 Tra bảng 3-13(tkctm), ta được: Kđ=1,45 Vậy : K=Ktt.Kd=1,566 khác với dự đoán K sơ bộ là 1,5 Tính lại chiều dài nón: L=Lsobo. 3 (K/Ksobo) =143 mm 8.Xác định modun , số răng và chiều dài bánh răng. -Xét modun: mS=(0,02 → 0,03)L =2,86 → 4,29 mm Chọn theo tiêu chuẩn: mS=3 (bảng 3-1 tkctm) -Xét số răng: Z1= 2L/[ mS. (i2+1)] =32,7 Chọn :Z1=32 =>Z2=i. Z1=87,68 lấy Z2=88 -Tính chính xác chiều dài nón: L=0,5 mS. (Z12+Z22)=140,46 mm -Chiều dài răng: b= L. ψ L=0,3.140,46=42,14 mm -Modun trung bình : mtb= mS.(L – 0,5b)/L=2,55 mm. 9.Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng. -Góc mặt nón lăn bánh nhỏ :tan ϕ 1=i-1=0,365 => ϕ 1=20o3’0,85’’ -Số răng tương đương của bánh nhỏ: Ztd1=Z1/cos ϕ 1=34 -Góc mặt nón lăn bánh lớn: tan ϕ 2=i=2,74 => ϕ 2=70o -Số răng tương đương của bánh lớn: Ztd2= Z2/cos ϕ 2=257 -Theo bảng 3-18 và số răng tương đương tìm được ta chọn hệ số dạng răng: +bánh nhỏ y1= 0,451 +bánh lớn :y2=0,517 -Ứng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ: =19,1.106.K.N/(0,85.y1. mtb2.Z1.n1.b)=60,03 N/mm2 < [σ ] u1 σ uon1 Trang11 CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
  4. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -Ứng suất uốn tại chân răng bánh lớn: σ uon2= σ uon1. y1/ y2=52,37 N/mm2 < [σ ] u2 10. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền. -Modun mặt mút lớn : mS= 3mm. -Số răng Z1= 32 ; Z2=88 -Chiều dài răng : b= 42,14 mm -Chiều dài nón: L = 140,46 mm -Góc mặt nón chia (cũng là góc mặt nón lăn): ϕ 1=20o3’0,85’’ ; ϕ 2=70o -Đường kính vòng chia (vòng lăn): + d1=mS.Z1=3.32=96 mm +d2=mS.Z2= 3.88=264 mm -Góc ăn khớp: α =20o -Đường kính vòng đỉnh: +De1=mS(Z1+2cos ϕ 1)= 101.63 mm + De2=mS(Z2+2cos ϕ 2)= 266 mm -Đường kính vòng lăn (vòng chia) trung bình: +dtb1=d1(1-0,5b/L)= 81,6 mm + dtb2=d2(1-0,5b/L)=224,4 mm Các thông số khác có thể tính theo các công thức trong bảng 3-5 (tkctm) 11. Tính các lực tác dụng. -Đối với bánh răng nhỏ: +Lực vòng : P1= 2Mx1/ dtb1=1579 N +Lực hướng tâm: Pr1=P1.tg α cos ϕ 1=540 N +Lực dọc trục: Pa1=P1 tg α sin ϕ 1=197 N -Đối với bánh răng lớn : +P2= P1=1579 N +Pr2= Pa1=197 N +Pa2= Pr1=540 N CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2