intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án môn Cung cấp điện

Chia sẻ: Đinh Văn Mạnh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:65

205
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án môn Cung cấp điện cho thấy những kiến thức lý thuyết về tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật, về độ tin cậy cung cấp điện cũng như các phương pháp tính toán kỹ thuật để lựa chọn phương pháp tối ưu và phương pháp tính các thông số chế độ của mạng và hệ thống điện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án môn Cung cấp điện

  1. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 4 CHƯƠNG 1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN 5 1.1.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng P 5 1.1.1.Xác định phụ tải động lực 5 1.1.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 6 1.2.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng H 6 1.2.1.Xác định phụ tải động lực 7 1.2.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 7 1.3.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng A 8 1.3.1.Xác định phụ tải động lực 8 1.3.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 9 1.4.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng M 10 1.4.1.Xác định phụ tải động lực 10 1.4.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 11 1.5.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Đ 12 1.5.1.Xác định phụ tải động lực 12 1.5.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 13 1.6.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng Ư 14 1.6.1.Xác định phụ tải động lực 14 1.6.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 15 1.7.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng C 16
  2. 1.7.1.Xác định phụ tải động lực 16 1.7.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 17 1.8.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng L 18 1.8.1.Xác định phụ tải động lực 18 1.8.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 19 1.9.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng O 20 1.9.1.Xác định phụ tải động lực 20 1.9.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 21 1.10.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng N 22 1.10.1.Xác định phụ tải động lực 22 1.10.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 23 1.11.Xác định phụ tải tính toán của phân xưởng G 24 1.11.1.Xác định phụ tải động lực 24 1.11.2. Xác định phụ tải chiếu sáng 25 1.12.Tổng hợp phụ tải của toàn xí nghiệp 26 1.13.Xây dựng biểu đồ phụ tải cho xí nghiệp 27 1.13.1.Bán kính của phụ tải 27 1.13.2.Góc của phụ tải chiếu sáng 28 1.13.3.Xây dựng biểu đồ phụ tải 28 CHƯƠNG 2. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CUNG CẤP ĐIỆN 30 2.1.Xác định vị trí trạm biến áp của xí nghiệp 30 2.2.Sơ đồ nguyên lý cung cấp điện của 2 phương án 31 2.2.1.Phương án 1 31 2.2.2.Phương án 2 31
  3. 2.3.Lựa chọn máy biến áp 34 2.4.Lưạ chọn dây dẫn từ điểm đấu điện về trạm biến áp 35 CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN VỀ ĐIỆN 37 3.1.Xác định tổn hao điện áp trên đường dây trung áp 37 3.2.Xác định tổn hao công suất, tổn hao điện năng trên đường dây và trong máy biến áp 37 3.3.Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp 39 3.3.1.Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp của phương án 1 39 3.3.2.Lựa chọn dây dẫn phía hạ áp của phương án 2 51 3.4.Xác định tổn hao điện áp, tổn hao công suất trên đường dây hạ áp 56 3.4.1.Tổn hao điện áp, tổn hao công suất trên đường dây hạ áp của phương án 1 56 3.4.2.Tổn hao điện áp, tổn hao công suất trên đường dây hạ áp của phương án 2 61 3.5.Lựa chọn các thiết bị đóng cắt và bảo vệ 65 3.5.1.Tính toán ngắn mạch 65 3.5.2.Lựa chọn và kiểm tra thiết bị phía trung áp 67 3.5.3.Lựa chọn và kiểm tra thiết bị phía hạ áp 68 3.6.Lựa chọn các thiết bị khác 73 CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT – CHỐNG SÉT VÀ NÂNG CAO HỆ SỐ CÔNG SUẤT COSϕ 76 4.1.Tính toán nối đất trung tính 76 4.2.Tính toán chống sét 78 4.2.1.Chống sét trực tiếp 78 4.2.2.Lựa chọn thiết bị chống sét quá điện áp 80 4.3.Nâng cao hệ số công suất cosϕ 82 KẾT LUẬN 87 TÀI LIỆU THAM KHẢO 88
  4. LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh mẽ, đời sống nhân dân cũng nâng cao nhanh chóng. Nhu cầu điện năng trong các lĩnh vực công nghiệp, nông ngiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng trưởng không ngừng. Để đáp ứng nhu cầu này cần phải mở rộng và phát triển các nhà máy điện cũng nh ư các mạng và hệ thống điện. Điều này đặt ra nh ững nhi ệm vụ quan tr ọng đ ối với các kỹ sư ngành điện. Một trong những nhiệm vụ quan trọng đó là tính toán thiết kế cung cấp điện cho các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp. Tính toán thiết kế hệ thống cấp điện là việc làm khó. Một công trình điện dù nhỏ nhất cũng đòi hỏi phải biết vận dụng tốt ki ến th ức lý thuy ết đ ể giải quyết những vấn đề có tính chất phức tạp trong thực tế. Được sự giúp đỡ nhiệt tình của cô PHẠM THỊ HỒNG ANH cùng các thầy cô giáo trong bộ môn đã giúp em tìm hiểu rõ và sâu sắc hơn về vấn đề tính toán thiết kế cung cấp điện cho các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp. Trong nội dung bài thiết kế môn học: “CUNG CẤP ĐIỆN” em trình bày dưới đây sẽ cho thấy được những kiến thức lý thuyết về tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật, về độ tin cậy cung cấp điện cũng như các ph ương pháp tính toán k ỹ thuật để lựa chọn phương án tối ưu và phương pháp tính các thông s ố ch ế độ của mạng và hệ thống điện … Tuy đã cố gắng nhiều nhưng không th ể tránh kh ỏi nh ững sai sót và nh ầm lẫn. Vì vậy em mong các thầy, cô tiếp tục giúp đỡ em nhi ều h ơn n ữa. Em xin trân thành cảm ơn! CHƯƠNG 1: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI ĐIỆN
  5. 1.1.Xác định phụ tải phân xưởng P Dữ Thô liệu ng Số máy hình số học TT PX ax Tọa b độ 1 2 3 4 5 6 7 8 (m2) X Y P(kW) 10 2.8 5 7.5 6.3 8.5 4.5 6.5 0.6 Ksd 0.68 0.87 0.83 0.38 0.45 0.55 0.56 1 P 225 78 14x28 2 0.7 Cosφ 0.79 0.84 0.77 0.69 0.7 0.81 0.76 3 1.1.1.Xác định phụ tải động lực n = 8 (thiết bị) n1=6 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.75 và P*= 0.85, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 7 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 7 và ksdTB= 0.59, ta có kmax=1.34 1.1.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 14*28 = 392 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*392*0.8 = 4.7(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng P
  6. - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 40.4 + 4.7 = 45.1(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 34.74 + 3.53 = 38.27(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.2.Xác định phụ tải phân xưởng H Dữ liệ u Th hìn ông Số máy h số TT PX họ c Tọ ax a b 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 độ X Y P(kW 2.8 4.5 6.3 7.2 6 5.6 4.5 10 7.5 1 ) 0 Ksd 0.5 0.5 0.4 0.4 0.6 0.6 0.6 0.4 0.5 0 4 6 7 9 7 5 2 6 6 . 10 13x2 6 2 H 8 8 6 8 Cosφ 0.6 0.8 0.8 0.8 0.7 0.7 0.8 0.6 0.6 0 9 2 3 3 6 8 1 8 4 . 7 9 1.2.1.Xác định phụ tải động lực n = 10 (thiết bị) n1 = 7 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.7 và P*= 0.8, ta có
  7. Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 9 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 9 và ksdTB= 0.57, ta có kmax=1.31 1.2.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 13*26 = 338 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*338*0.8 = 4.06(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng H - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 48.09 + 4.06 = 52.15(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 41.36 + 3.05 = 44.41(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.3.Xác đinh phụ tải phân xưởng A Dữ liệu Thôn Số máy hình g số TT PX học Tọa axb độ 1 2 3 4 5 6 X Y 3 A 200 24 18x20 P(kW) 10 4.5 3 5 4.5 6 Ksd 0.37 0.67 0.75 0.63 0.56 0.65
  8. Cosφ 0.8 0.73 0.75 0.76 0.8 0.82 1.3.1.Xác định phụ tải động lực n = 6 (thiết bị) n1 = 3 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.5 và P*= 0.6, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 6 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 6 và ksdTB= 0.56, ta có kmax=1.43 1.3.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 18*20 = 360 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*360*0.8 = 4.32(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng A - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 26.43 + 4.32 = 30.75(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 21.14 + 3.24 = 24.38(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng:
  9. 1.4.Xác định phụ tải phân xưởng M Dữ liệu Thô hìn ng Số máy h số TT PX học Tọa ax độ b 1 2 3 4 5 6 7 8 9 X Y P(kW 6 5.6 4.5 10 7.5 10 2.8 5 7.5 12 18x3 ) 4 M 17 7 4 Ksd 0.67 0.65 0.62 0.4 0.5 0.6 0.8 0.8 0.3 6 6 8 7 3 8 Cosφ 0.76 0.78 0.8 0.6 0.6 0.79 0.8 0.7 0.6 1 8 4 4 7 9 1.4.1.Xác định phụ tải động lực n = 9 (thiết bị) n1 = 7 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.75 và P*= 0.85, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 8 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1]với nhq= 8 và ksdTB= 0.6, ta có kmax=1.3 1.4.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 18*34 = 612 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*612*0.8 = 7.34(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:
  10.  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng M - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 45.94 + 7.34 = 53.28(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 41.81 + 5.51 = 47.32(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.5.Xác định phụ tải phân xưởng Đ Dữ Thô liệu ng Số máy hình số TT PX học Tọa ax độ b 1 2 3 4 5 6 7 8 X Y P(kW) 3.6 4.2 7 10 2.8 4.5 6.3 7.2 Ksd 0.72 0.49 0.8 0.43 0.5 0.56 0.4 0.49 17 14x2 5 Đ 24 4 7 6 2 Cosφ 0.67 0.68 0.75 0.74 0.6 0.82 0.8 0.83 9 3 1.5.1.Xác định phụ tải động lực n = 8 (thiết bị) n1 = 4 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.5 và P*= 0.65, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 7 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 7 và ksdTB= 0.55, ta có kmax=1.39
  11. 1.5.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 14*22 = 308 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*308*0.8 = 3.7(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng Đ - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 34.86 + 3.7 = 38.56(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 29.98 + 2.78 = 32.76(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.6.Xác định phụ tải phân xưởng Ư Dữ Thô liệu ng Số máy hình số TT PX học Tọa ax độ b 1 2 3 4 5 6 7 8 X Y P(kW) 4.5 6.5 10 4 10 4.5 3 5 Ksd 0.56 0.62 0.41 0.6 0.6 0.75 0.63 14x2 0.37 6 Ư 252 8 6 7 8 Cosφ 0.76 0.73 0.65 0.7 0.8 0.7 0.75 0.7 7 3 6 1.6.1.Xác định phụ tải động lực n = 8 (thiết bị) n1 = 4 (thiết bị)
  12. Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.5 và P*= 0.65, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 7 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 7 và ksdTB= 0.52, ta có kmax=1.43 1.6.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 14*28 = 392 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*392*0.8 = 4.7(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng Ư - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 35.32 + 4.7 = 40.02(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 32.14 + 3.53 = 35.67(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.7.Xác định phụ tải phân xưởng C TT PX Dữ Thô Số máy liệu ng hình số
  13. học Tọa ax 5 độ b 1 2 3 4 6 7 8 X Y P(kW) 4.5 6 3.6 4.2 7 10 2.8 4.5 Ksd 0.56 0.65 0.72 0.49 0.8 0.4 0.54 0.56 16x2 7 C 58 94 3 0 Cosφ 0.8 0.82 0.67 0.68 0.75 0.7 0.69 0.82 4 1.7.1.Xác định phụ tải động lực n = 8 (thiết bị) n1 = 3 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.35 và P*= 0.5, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 7 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 7 và ksdTB= 0.59, ta có kmax=1.34 1.7.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 16*20 = 320 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*320*0.8 = 3.84(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng C - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 33.68 + 3.84 = 37.52(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng:
  14. Qtt = Qdl + Qcs = 29.64 + 2.88 = 32.52(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.8.Xác định phụ tải phân xưởng L Dữ liệ Th u ông Số máy hìn số h TT PX học Tọ ax a b 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 độ X Y P(kW 5.6 4.5 10 7.5 10 2.8 5 7.5 6.3 7.2 6 ) 2 21 16x2 Ksd 0.4 0.6 0.6 0.6 0.4 0.5 0.6 0.8 0.8 0.3 0.4 8 L 5 0 0 9 7 5 2 6 6 8 7 3 8 5 Cosφ 0.8 0.7 0.7 0.8 0.6 0.6 0.7 0.8 0.7 0.6 0.7 3 6 8 1 8 4 9 4 7 9 1.8.1.Xác định phụ tải động lực n = 11 (thiết bị) n1 = 9 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.8 và P*= 0.85, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 10 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 10 và ksdTB= 0.58, ta có kmax=1.28
  15. 1.8.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 16*20 = 320 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*320*0.8 = 3.84(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng L - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 53.75 + 3.84 = 57.59(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 48.91 + 2.88 = 51.79(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.9.Xác định phụ tải phân xưởng O Dữ Thô liệu ng Số máy hình số TT PX học Tọa axb độ 1 2 3 4 5 6 7 X Y P(kW) 4.5 10 7.5 10 2.8 5 7.5 9 O 138 134 16x28 Ksd 0.62 0.46 0.56 0.68 0.87 0.83 0.38 Cosφ 0.81 0.68 0.64 0.79 0.84 0.77 0.69 1.9.1.Xác định phụ tải động lực
  16. n = 7 (thiết bị) n1 = 5 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.7 và P*= 0.8, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 6 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 6 và ksdTB= 0.59, ta có kmax=1.38 1.9.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 16*28 = 448 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*448*0.8 = 5.38(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng O - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 38.51 + 5.38 = 43.89(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 36.2 + 4.04 = 40.24(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng:
  17. 1.10.Xác định phụ tải phân xưởng N Dữ Thô liệu ng Số máy hình số TT PX học Tọa ax độ b 1 2 3 4 5 6 7 8 X Y P(kW) 5.6 4.5 10 7.5 10 2.8 5 7.5 10 N 29 157 14x22 Ksd 0.65 0.62 0.46 0.56 0.68 0.87 0.83 0.38 Cosφ 0.78 0.81 0.68 0.64 0.79 0.84 0.77 0.69 1.10.1.Xác định phụ tải động lực n = 8 (thiết bị) n1 = 6 (thiết bị) Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.75 và P*= 0.85, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 7 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 7 và ksdTB= 0.6, ta có kmax=1.33 1.10.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 14*22 = 308 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*308*0.8 = 3.7(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:
  18.  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng N - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 42.21 + 3.7 = 45.91(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 38.41 + 2.78 = 41.19(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.11.Xác định phụ tải phân xưởng G Dữ liệ Thô u ng Số máy hìn số h TT PX học Tọ ax a b 1 2 3 4 5 6 7 8 9 độ X Y P(kW) 10 2.8 4.5 6.3 7.2 6 5.6 4.5 10 Ksd 0.4 0.5 0.5 0.4 0.4 0.6 0.6 0.6 0.4 14x2 11 G 6 69 3 4 6 7 9 7 5 2 6 8 Cosφ 0.7 0.6 0.8 0.8 0.8 0.7 0.7 0.8 0.6 4 9 2 3 3 6 8 1 8 1.11.1.Xác định phụ tải động lực n = 9 (thiết bị) n1 = 6 (thiết bị)
  19. Tra bảng 3-1/36 – [1] với n*= 0.65 và P*= 0.75, ta có Vậy số thiết bị tiêu thụ điện năng hiệu quả là 8 thiết bị. Tra đồ thị 3-5/32 – [1] với nhq= 8 và ksdTB= 0.53, ta có kmax=1.37 1.11.2.Xác định phụ tải chiếu sáng Diện tích phân xưởng là : F = a*b = 14*28 = 392 (m2) Lấy p0 = 15 (W/m2) = 0.015 (kW/m2) và knccs = 0.8, ta có: Pcs = p0*F*knccs = 0.015*392*0.8 = 4.7(kW) Do xí nghiệp sử dụng đèn huỳnh quang nên ta chọn:  Tổng hợp tính toán phụ tải của toàn phân xưởng G - Công suất tính toán tác dụng của phân xưởng: Ptt = Pdl + Pcs = 41.32 + 4.7 = 46.02(kW) - Công suất tính toán phản kháng của phân xưởng: Qtt = Qdl + Qcs = 34.3 + 3.53 = 37.83(kVAR) - Công suất tính toán toàn phần của phân xưởng: - Hệ số của phân xưởng: 1.12.Tổng hợp phụ tải toàn xí nghiệp
  20. Từ các số liệu trên ta lập được một bảng tổng hợp về P tt , Qtt , Stt và của các phân xưởng: Qtt(kVA TT PX Ptt(kW) Stt(kVA) R) 1 P 45.1 38.27 59.15 0.76 2 H 52.15 44.41 68.5 0.76 3 A 30.75 24.38 39.24 0.78 4 M 53.28 47.32 71.26 0.75 5 Đ 38.56 32.76 50.6 0.76 6 Ư 40.02 35.67 53.61 0.75 7 C 37.52 32.52 49.65 0.76 8 L 57.59 51.79 77.45 0.74 9 O 43.89 40.24 59.54 0.74 10 N 45.91 41.19 61.68 0.74 11 G 46.02 37.83 59.57 0.77 Tổng 490.79 426.38 650.25 • Phụ tải tính toán tác dụng toàn xí nghiệp: Với kdt là hệ số đồng thời của toàn xí nghiệp, lấy kdt = 0.8 • Phụ tải tính toán phản kháng toàn xí nghiệp: • Phụ tải tính toán toàn phần của toàn xí nghiệp: • Hệ số công suất của xí nghiệp: 1.13.Xây dựng biểu đồ phụ tải cho xí nghiệp Để biểu diễn phụ tải mỗi phân xưởng của nhà máy ta dùng một hình tròn gồm 2 phần khác nhau: phần quạt nhỏ được gạch chéo biểu diễn cho ph ụ t ải chiếu sáng của phân xưởng, phần còn lại biểu diễn cho ph ụ tải động l ực c ủa phân xưởng ,tâm hình tròn trùng với tâm của phụ tải điện của phân xưởng. 1.13.1.Bán kính của phụ tải (mm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2